Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thận – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì đau hông trái âm ỉ kéo dài 2 tháng. Khám lâm sàng phát hiện khối vùng hông trái, không di động, ấn đau. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu tăng cao bất thường. Nghi ngờ ung thư thận, bác sĩ chỉ định thêm xét nghiệm nào sau đây để chẩn đoán xác định?

  • A. Siêu âm Doppler mạch máu thận
  • B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào lạ
  • D. Chụp cắt lớp vi tính bụng có thuốc cản quang

Câu 2: Trong ung thư tế bào thận (RCC) thể sáng, đột biến gen VHL (von Hippel-Lindau) thường dẫn đến tăng biểu hiện quá mức của yếu tố nào sau đây, thúc đẩy quá trình sinh mạch và tăng trưởng khối u?

  • A. p53
  • B. Rb (Retinoblastoma protein)
  • C. VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor)
  • D. EGFR (Epidermal Growth Factor Receptor)

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, phát hiện ung thư thận giai đoạn T3aN0M0. Giai đoạn T3a theo TNM phân loại ung thư thận nghĩa là gì?

  • A. U giới hạn trong thận, kích thước dưới 7cm
  • B. U lan ra ngoài thận nhưng còn khu trú trong cân Gerota
  • C. U xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới hoặc di căn hạch vùng
  • D. U đã di căn xa tới các cơ quan khác

Câu 4: Phương pháp điều trị nào được xem là lựa chọn hàng đầu và có khả năng chữa khỏi cho bệnh nhân ung thư thận giai đoạn khu trú (chưa di căn xa)?

  • A. Phẫu thuật cắt thận
  • B. Xạ trị ngoài
  • C. Hóa trị toàn thân
  • D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần

Câu 5: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thận triệt căn do ung thư thận, xét nghiệm mô bệnh học cho kết quả là ung thư tế bào thận nhú (papillary RCC) type 1. So với thể tế bào sáng (clear cell RCC), ung thư tế bào thận nhú type 1 thường có đặc điểm tiên lượng nào?

  • A. Tiên lượng xấu hơn
  • B. Tiên lượng tốt hơn
  • C. Tiên lượng tương đương
  • D. Không có sự khác biệt về tiên lượng

Câu 6: Liệu pháp nhắm trúng đích (targeted therapy) trong điều trị ung thư thận di căn thường tập trung vào các đích phân tử nào liên quan đến quá trình sinh mạch và tăng trưởng tế bào ung thư?

  • A. VEGF/VEGFR và mTOR
  • B. PD-1/PD-L1 và CTLA-4
  • C. ALK và ROS1
  • D. HER2/neu và EGFR

Câu 7: Một bệnh nhân ung thư thận di căn xương, xuất hiện đau xương dữ dội. Biện pháp giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Hóa trị liều cao
  • B. Liệu pháp miễn dịch toàn thân
  • C. Xạ trị vào vị trí di căn xương
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau opioid đơn thuần

Câu 8: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có mối liên quan mạnh mẽ nhất và đã được chứng minh rõ ràng với việc tăng nguy cơ phát triển ung thư tế bào thận?

  • A. Tiền sử gia đình ung thư bàng quang
  • B. Chế độ ăn nhiều thịt đỏ
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính
  • D. Hút thuốc lá

Câu 9: Trong chẩn đoán phân biệt ung thư thận với các bệnh lý khác, bệnh lý nào sau đây có thể biểu hiện bằng khối u thận nhưng bản chất là lành tính và thường gặp nhất?

  • A. U tuyến thượng thận
  • B. U mạch máu cơ mỡ (Angiomyolipoma)
  • C. Nang thận đơn thuần
  • D. Viêm thận bể thận mạn tính

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư thận giai đoạn IV, thể trạng suy kiệt, không đáp ứng với các liệu pháp điều trị tích cực. Mục tiêu điều trị phù hợp nhất trong giai đoạn này là gì?

  • A. Kéo dài thời gian sống thêm bằng mọi giá
  • B. Điều trị khỏi hoàn toàn ung thư
  • C. Ngăn chặn di căn xa
  • D. Chăm sóc giảm nhẹ và nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 11: Xét nghiệm sinh thiết u thận qua da dưới hướng dẫn của hình ảnh học thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

  • A. U thận nhỏ dưới 4cm, nghi ngờ ung thư tế bào thận sáng
  • B. U thận giai đoạn khu trú, chuẩn bị phẫu thuật cắt thận
  • C. U thận không điển hình trên hình ảnh, cần loại trừ các bệnh lý khác
  • D. U thận di căn xa, cần xác định nguồn gốc di căn

Câu 12: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần bảo tồn nhu mô thận, kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ thiếu máu cục bộ thận và bảo tồn chức năng thận tối đa?

  • A. Kẹp toàn bộ động mạch và tĩnh mạch thận
  • B. Kẹp động mạch thận có chọn lọc hoặc không kẹp động mạch thận
  • C. Hạ thân nhiệt chủ động toàn thân
  • D. Truyền máu tăng cường trong mổ

Câu 13: Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) như pembrolizumab hoặc nivolumab hoạt động bằng cơ chế nào trong điều trị ung thư thận?

  • A. Tấn công trực tiếp vào tế bào ung thư thông qua kháng thể đơn dòng
  • B. Ngăn chặn sự hình thành mạch máu mới nuôi khối u
  • C. Giải phóng sự ức chế hệ miễn dịch, tăng cường đáp ứng chống ung thư
  • D. Ức chế các enzyme tyrosine kinase cần thiết cho sự tăng trưởng tế bào ung thư

Câu 14: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có tiền sử suy thận mạn, phát hiện u thận nhỏ 3cm. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc để bảo tồn chức năng thận tối đa trong trường hợp này?

  • A. Cắt thận triệt căn
  • B. Xạ trị stereotactic định vị thân
  • C. Hóa trị toàn thân
  • D. Đốt sóng cao tần (RFA) hoặc cắt lạnh (cryoablation)

Câu 15: Trong ung thư thận di căn, di căn hạch vùng (hạch cạnh thận, hạch rốn thận) được xem là yếu tố tiên lượng như thế nào so với di căn xa (ví dụ: phổi, xương)?

  • A. Tiên lượng xấu hơn
  • B. Tiên lượng tốt hơn
  • C. Tiên lượng tương đương
  • D. Không ảnh hưởng đến tiên lượng

Câu 16: Hội chứng Stauffer, một hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư thận, biểu hiện bằng triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây?

  • A. Rối loạn chức năng gan (tăng phosphatase kiềm, bilirubin)
  • B. Tăng canxi máu
  • C. Hạ natri máu
  • D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ

Câu 17: Trong ung thư thận, thuật ngữ "clear cell" (tế bào sáng) dùng để mô tả đặc điểm tế bào học của loại ung thư nào phổ biến nhất?

  • A. Ung thư tế bào chuyển tiếp bể thận
  • B. Ung thư tế bào ống góp (collecting duct carcinoma)
  • C. Ung thư tế bào thận sáng (clear cell renal cell carcinoma)
  • D. Ung thư tế bào thận nhú (papillary renal cell carcinoma)

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, phát hiện ung thư thận di căn phổi sau phẫu thuật cắt thận 1 năm. Lựa chọn điều trị toàn thân bước đầu nào thường được ưu tiên trong trường hợp này?

  • A. Hóa trị đa chất
  • B. Liệu pháp miễn dịch hoặc liệu pháp nhắm trúng đích
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Liệu pháp nội tiết

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nội soi cắt thận triệt căn (laparoscopic radical nephrectomy) so với phẫu thuật mở cắt thận triệt căn (open radical nephrectomy) có ưu điểm chính nào về mặt hồi phục hậu phẫu?

  • A. Hồi phục hậu phẫu nhanh hơn và ít đau hơn
  • B. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
  • C. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
  • D. Khả năng kiểm soát mạch máu tốt hơn

Câu 20: Trong theo dõi sau điều trị ung thư thận, tần suất và loại hình kiểm tra (ví dụ: chụp CT, siêu âm) phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Loại hình điều trị đã thực hiện (phẫu thuật, xạ trị, ...)
  • B. Tuổi và thể trạng của bệnh nhân
  • C. Giai đoạn bệnh ban đầu và nguy cơ tái phát
  • D. Loại mô bệnh học của ung thư thận

Câu 21: Một bệnh nhân ung thư thận có chỉ định điều trị bằng thuốc ức chế mTOR. Thuốc này tác động lên con đường tín hiệu nội bào nào liên quan đến tăng trưởng và sinh tồn tế bào ung thư?

  • A. Con đường tín hiệu EGFR/MAPK
  • B. Con đường tín hiệu PI3K/AKT
  • C. Con đường tín hiệu JAK/STAT
  • D. Con đường tín hiệu mTOR

Câu 22: Trong ung thư thận, đột biến gen MET thường liên quan đến loại ung thư tế bào thận nào?

  • A. Ung thư tế bào thận sáng (clear cell RCC)
  • B. Ung thư tế bào thận nhú (papillary RCC)
  • C. Ung thư tế bào ống góp (collecting duct carcinoma)
  • D. Ung thư sarcomatoid thận

Câu 23: Chỉ số ECOG performance status được sử dụng để đánh giá yếu tố nào ở bệnh nhân ung thư thận trước khi quyết định lựa chọn phương pháp điều trị?

  • A. Giai đoạn bệnh
  • B. Loại mô bệnh học
  • C. Thể trạng chung và mức độ hoạt động thể chất
  • D. Chức năng thận

Câu 24: Một bệnh nhân ung thư thận di căn não, triệu chứng đau đầu tăng dần và yếu nửa người. Biện pháp điều trị nào sau đây có thể giúp kiểm soát triệu chứng nhanh chóng và hiệu quả trong trường hợp này?

  • A. Hóa trị toàn thân
  • B. Liệu pháp miễn dịch
  • C. Liệu pháp nhắm trúng đích
  • D. Xạ trị toàn não hoặc xạ phẫu định vị

Câu 25: Trong ung thư thận, hội chứng tăng huyết áp có thể xuất hiện do khối u sản xuất quá mức chất nào sau đây?

  • A. Renin
  • B. Erythropoietin
  • C. Parathyroid hormone-related peptide (PTHrP)
  • D. Adrenocorticotropic hormone (ACTH)

Câu 26: Phương pháp "quan sát chủ động" (active surveillance) có thể được cân nhắc trong quản lý u thận nhỏ khi nào?

  • A. U thận kích thước lớn (>7cm)
  • B. U thận nhỏ (<4cm) ở bệnh nhân có nhiều bệnh lý nền
  • C. U thận có di căn hạch vùng
  • D. U thận có triệu chứng lâm sàng rõ ràng

Câu 27: Trong ung thư thận, xét nghiệm FISH (Fluorescence in situ hybridization) có thể được sử dụng để phát hiện bất thường di truyền nào liên quan đến tiên lượng và điều trị?

  • A. Đột biến điểm gen EGFR
  • B. Chuyển đoạn gen ALK
  • C. Mất đoạn nhiễm sắc thể 3p hoặc trisomy 7 và 17
  • D. Đột biến gen BRCA1/2

Câu 28: Loại ung thư thận nào hiếm gặp nhất và thường có tiên lượng xấu, liên quan đến hội chứng tế bào hình liềm (sickle cell trait) hoặc bệnh tế bào hình liềm?

  • A. Ung thư tế bào thận nhú type 2
  • B. Ung thư tế bào ống góp
  • C. Ung thư sarcomatoid thận
  • D. Ung thư tủy thận (renal medullary carcinoma)

Câu 29: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần bằng robot (robotic partial nephrectomy), ưu điểm chính của robot so với phẫu thuật nội soi truyền thống là gì?

  • A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn đáng kể
  • B. Độ chính xác và khả năng khâu phục hồi nhu mô thận tốt hơn
  • C. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
  • D. Ít xâm lấn hơn so với nội soi truyền thống

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học nào phù hợp nhất để xác định mối liên quan nhân quả giữa việc tiếp xúc với cadmium (kim loại nặng) trong công nghiệp và nguy cơ ung thư thận ở công nhân?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (case-control study)
  • C. Nghiên cứu thuần tập (cohort study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì đau hông trái âm ỉ kéo dài 2 tháng. Khám lâm sàng phát hiện khối vùng hông trái, không di động, ấn đau. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu tăng cao bất thường. Nghi ngờ ung thư thận, bác sĩ chỉ định thêm xét nghiệm nào sau đây để chẩn đoán xác định?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong ung thư tế bào thận (RCC) thể sáng, đột biến gen VHL (von Hippel-Lindau) thường dẫn đến tăng biểu hiện quá mức của yếu tố nào sau đây, thúc đẩy quá trình sinh mạch và tăng trưởng khối u?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, phát hiện ung thư thận giai đoạn T3aN0M0. Giai đoạn T3a theo TNM phân loại ung thư thận nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương pháp điều trị nào được xem là lựa chọn hàng đầu và có khả năng chữa khỏi cho bệnh nhân ung thư thận giai đoạn khu trú (chưa di căn xa)?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thận triệt căn do ung thư thận, xét nghiệm mô bệnh học cho kết quả là ung thư tế bào thận nhú (papillary RCC) type 1. So với thể tế bào sáng (clear cell RCC), ung thư tế bào thận nhú type 1 thường có đặc điểm tiên lượng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Liệu pháp nhắm trúng đích (targeted therapy) trong điều trị ung thư thận di căn thường tập trung vào các đích phân tử nào liên quan đến quá trình sinh mạch và tăng trưởng tế bào ung thư?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một bệnh nhân ung thư thận di căn xương, xuất hiện đau xương dữ dội. Biện pháp giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có mối liên quan mạnh mẽ nhất và đã được chứng minh rõ ràng với việc tăng nguy cơ phát triển ung thư tế bào thận?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong chẩn đoán phân biệt ung thư thận với các bệnh lý khác, bệnh lý nào sau đây có thể biểu hiện bằng khối u thận nhưng bản chất là lành tính và thường gặp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư thận giai đoạn IV, thể trạng suy kiệt, không đáp ứng với các liệu pháp điều trị tích cực. Mục tiêu điều trị phù hợp nhất trong giai đoạn này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét nghiệm sinh thiết u thận qua da dưới hướng dẫn của hình ảnh học thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần bảo tồn nhu mô thận, kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ thiếu máu cục bộ thận và bảo tồn chức năng thận tối đa?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) như pembrolizumab hoặc nivolumab hoạt động bằng cơ chế nào trong điều trị ung thư thận?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có tiền sử suy thận mạn, phát hiện u thận nhỏ 3cm. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc để bảo tồn chức năng thận tối đa trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong ung thư thận di căn, di căn hạch vùng (hạch cạnh thận, hạch rốn thận) được xem là yếu tố tiên lượng như thế nào so với di căn xa (ví dụ: phổi, xương)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hội chứng Stauffer, một hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư thận, biểu hiện bằng triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong ung thư thận, thuật ngữ 'clear cell' (tế bào sáng) dùng để mô tả đặc điểm tế bào học của loại ung thư nào phổ biến nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, phát hiện ung thư thận di căn phổi sau phẫu thuật cắt thận 1 năm. Lựa chọn điều trị toàn thân bước đầu nào thường được ưu tiên trong trường hợp này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nội soi cắt thận triệt căn (laparoscopic radical nephrectomy) so với phẫu thuật mở cắt thận triệt căn (open radical nephrectomy) có ưu điểm chính nào về mặt hồi phục hậu phẫu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong theo dõi sau điều trị ung thư thận, tần suất và loại hình kiểm tra (ví dụ: chụp CT, siêu âm) phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân ung thư thận có chỉ định điều trị bằng thuốc ức chế mTOR. Thuốc này tác động lên con đường tín hiệu nội bào nào liên quan đến tăng trưởng và sinh tồn tế bào ung thư?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong ung thư thận, đột biến gen MET thường liên quan đến loại ung thư tế bào thận nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chỉ số ECOG performance status được sử dụng để đánh giá yếu tố nào ở bệnh nhân ung thư thận trước khi quyết định lựa chọn phương pháp điều trị?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bệnh nhân ung thư thận di căn não, triệu chứng đau đầu tăng dần và yếu nửa người. Biện pháp điều trị nào sau đây có thể giúp kiểm soát triệu chứng nhanh chóng và hiệu quả trong trường hợp này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong ung thư thận, hội chứng tăng huyết áp có thể xuất hiện do khối u sản xuất quá mức chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phương pháp 'quan sát chủ động' (active surveillance) có thể được cân nhắc trong quản lý u thận nhỏ khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong ung thư thận, xét nghiệm FISH (Fluorescence in situ hybridization) có thể được sử dụng để phát hiện bất thường di truyền nào liên quan đến tiên lượng và điều trị?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Loại ung thư thận nào hiếm gặp nhất và thường có tiên lượng xấu, liên quan đến hội chứng tế bào hình liềm (sickle cell trait) hoặc bệnh tế bào hình liềm?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần bằng robot (robotic partial nephrectomy), ưu điểm chính của robot so với phẫu thuật nội soi truyền thống là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học nào phù hợp nhất để xác định mối liên quan nhân quả giữa việc tiếp xúc với cadmium (kim loại nặng) trong công nghiệp và nguy cơ ung thư thận ở công nhân?

Xem kết quả