Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nguy cơ nào sau đây được xem là mạnh mẽ nhất đối với ung thư tế bào thận (RCC)?
- A. Tiền sử gia đình mắc ung thư thận
- B. Hút thuốc lá
- C. Béo phì
- D. Tăng huyết áp
Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám với triệu chứng đái máu không đau. Tiền sử hút thuốc lá 30 năm. Khám lâm sàng không phát hiện khối u sờ thấy ở vùng hông lưng. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu vi thể. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán hình ảnh là gì?
- A. Siêu âm bụng
- B. Chụp X-quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
- C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng và chậu có thuốc cản quang
- D. Nội soi bàng quang
Câu 3: Phân loại TNM nào sau đây tương ứng với ung thư thận giai đoạn III?
- A. T1a N0 M0
- B. T2 N0 M0
- C. T3a N0 M0
- D. T4 N0 M0 hoặc bất kỳ T N1 M0
Câu 4: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho ung thư thận khu trú giai đoạn T1aN0M0?
- A. Cắt thận bán phần
- B. Cắt thận toàn bộ
- C. Xạ trị
- D. Điều trị hóa chất
Câu 5: Cơ chế tác động chính của các thuốc điều trị đích trong ung thư tế bào thận di căn là gì?
- A. Gây độc tế bào trực tiếp lên tế bào ung thư
- B. Ức chế các con đường tín hiệu tăng sinh mạch máu và tăng trưởng tế bào
- C. Kích thích hệ miễn dịch của cơ thể chống lại tế bào ung thư
- D. Thay đổi biểu hiện gen của tế bào ung thư
Câu 6: Biến chứng muộn nào sau đây có thể gặp ở bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thận toàn bộ?
- A. Nhiễm trùng vết mổ
- B. Tắc ruột sau mổ
- C. Suy thận mạn tính
- D. Huyết khối tĩnh mạch sâu
Câu 7: Loại ung thư thận nào phổ biến nhất ở người lớn?
- A. Ung thư tế bào thận (RCC)
- B. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp (TCC)
- C. U Wilms
- D. Sarcoma thận
Câu 8: Hội chứng paraneoplastic nào thường gặp nhất ở bệnh nhân ung thư thận tế bào sáng?
- A. Hội chứng Cushing
- B. Hạ đường huyết
- C. Thiếu máu
- D. Tăng canxi máu
Câu 9: Xét nghiệm sinh thiết thận thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây liên quan đến nghi ngờ ung thư thận?
- A. Khối u thận kích thước lớn, xâm lấn tĩnh mạch thận
- B. Khối u thận nhỏ không điển hình, nghi ngờ tổn thương lành tính
- C. Ung thư thận di căn xa
- D. Theo dõi sau điều trị ung thư thận
Câu 10: Thuốc ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitor) nào sau đây được sử dụng trong điều trị ung thư thận di căn?
- A. Gefitinib
- B. Imatinib
- C. Pembrolizumab
- D. Tamoxifen
Câu 11: So sánh phẫu thuật cắt thận bán phần và cắt thận toàn bộ trong điều trị ung thư thận giai đoạn sớm, ưu điểm chính của cắt thận bán phần là gì?
- A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
- B. Bảo tồn chức năng thận tốt hơn
- C. Ít nguy cơ tái phát ung thư hơn
- D. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
Câu 12: Trong ung thư thận di căn, vị trí di căn xa phổ biến nhất là?
- A. Phổi
- B. Xương
- C. Gan
- D. Não
Câu 13: Một bệnh nhân sau cắt thận bán phần do ung thư thận được theo dõi định kỳ. Phương pháp theo dõi hình ảnh nào thường được sử dụng nhất?
- A. Siêu âm Doppler thận
- B. Chụp X-quang ngực
- C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng và chậu
- D. Xạ hình xương
Câu 14: Đột biến gen VHL (von Hippel-Lindau) liên quan đến loại ung thư thận nào?
- A. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp
- B. Ung thư tế bào thận loại tế bào sáng
- C. Ung thư tế bào thận loại nhú
- D. Ung thư tế bào thận loại ống góp
Câu 15: Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư thận là gì?
- A. Điều trị triệt căn ung thư thận giai đoạn sớm
- B. Điều trị bổ trợ sau phẫu thuật để giảm tái phát
- C. Điều trị ung thư thận di căn thay thế hóa chất
- D. Giảm nhẹ triệu chứng ở bệnh nhân ung thư thận di căn
Câu 16: Trong bối cảnh điều trị ung thư thận di căn, khi nào liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) được ưu tiên hơn liệu pháp điều trị đích (targeted therapy)?
- A. Bệnh nhân có khối u kháng thuốc điều trị đích
- B. Bệnh nhân có nhiều bệnh đồng mắc
- C. Bệnh nhân có tiên lượng trung bình hoặc kém
- D. Bệnh nhân có khối u kích thước nhỏ
Câu 17: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi được chẩn đoán ung thư thận giai đoạn IV. Xét nghiệm mô bệnh học là ung thư tế bào thận loại nhú. Lựa chọn điều trị nào sau đây có thể ít hiệu quả nhất?
- A. Điều trị đích đơn thuần (ức chế VEGF)
- B. Phối hợp điều trị đích và liệu pháp miễn dịch
- C. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần
- D. Hóa trị
Câu 18: U nguyên bào thận (Wilms tumor) là loại ung thư thận phổ biến nhất ở đối tượng nào?
- A. Người lớn trên 60 tuổi
- B. Thanh niên
- C. Trẻ em
- D. Người trung niên
Câu 19: Triệu chứng kinh điển của ung thư thận là bộ ba triệu chứng (classic triad). Bộ ba này bao gồm những triệu chứng nào?
- A. Sốt, gầy sút cân, thiếu máu
- B. Đái máu, đau hông lưng, khối u hông lưng
- C. Đái buốt, đái rắt, sốt
- D. Phù chân, tăng huyết áp, protein niệu
Câu 20: Chức năng chính của gen VHL (von Hippel-Lindau) là gì?
- A. Sửa chữa DNA
- B. Điều hòa chu kỳ tế bào
- C. Dẫn truyền tín hiệu tế bào
- D. Điều hòa yếu tố phiên mã HIF-1alpha
Câu 21: Trong các xét nghiệm máu thường quy, chỉ số nào có thể gợi ý đến ung thư thận?
- A. Bạch cầu ái toan tăng cao
- B. Glucose máu tăng cao
- C. Calci máu tăng cao
- D. Creatinin máu giảm thấp
Câu 22: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét cho ung thư thận di căn giới hạn ở một vài vị trí di căn (oligometastatic disease)?
- A. Hóa trị toàn thân
- B. Phẫu thuật cắt bỏ các vị trí di căn
- C. Xạ trị toàn thân
- D. Theo dõi tích cực
Câu 23: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư thận giai đoạn T3bN0M0. Điều này có nghĩa là gì?
- A. U xâm lấn tĩnh mạch thận, chưa di căn hạch và xa
- B. U xâm lấn lớp mỡ quanh thận, chưa di căn hạch và xa
- C. U xâm lấn cân Gerota, chưa di căn hạch và xa
- D. U xâm lấn các cơ quan lân cận, chưa di căn hạch và xa
Câu 24: Trong ung thư thận, thuật ngữ "clear cell" đề cập đến đặc điểm nào của tế bào ung thư?
- A. Khả năng di căn xa cao
- B. Nguồn gốc từ tế bào ống lượn xa
- C. Bào tương sáng màu dưới kính hiển vi
- D. Đột biến gen VHL
Câu 25: Loại ung thư thận nào có liên quan đến hội chứng Birt-Hogg-Dubé?
- A. Ung thư tế bào thận loại tế bào sáng
- B. Ung thư tế bào thận loại chromophobe
- C. Ung thư tế bào thận loại nhú
- D. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp
Câu 26: Mục tiêu chính của việc sử dụng thang điểm tiên lượng (prognostic score) trong ung thư thận di căn là gì?
- A. Chẩn đoán xác định ung thư thận
- B. Đánh giá đáp ứng điều trị
- C. Xác định giai đoạn bệnh
- D. Phân tầng nguy cơ và lựa chọn điều trị
Câu 27: Một bệnh nhân 70 tuổi có tiền sử suy thận mạn tính được phát hiện khối u thận nhỏ (<4cm). Lựa chọn điều trị nào có thể được ưu tiên cân nhắc để bảo tồn chức năng thận tối đa?
- A. Cắt thận toàn bộ
- B. Cắt thận bán phần mở
- C. Đốt sóng cao tần (RFA) hoặc áp lạnh (cryoablation)
- D. Xạ trị stereotactic
Câu 28: Kháng thể đơn dòng bevacizumab được sử dụng trong điều trị ung thư thận di căn có cơ chế tác động như thế nào?
- A. Ức chế trực tiếp tế bào ung thư
- B. Ức chế yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF)
- C. Kích hoạt hệ miễn dịch chống ung thư
- D. Ức chế enzyme tyrosine kinase
Câu 29: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy yếu tố bảo vệ nào sau đây có thể làm giảm nguy cơ ung thư thận?
- A. Ăn nhiều thịt đỏ
- B. Uống rượu bia thường xuyên
- C. Tiếp xúc với amiăng
- D. Uống nhiều nước và duy trì cân nặng hợp lý
Câu 30: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân ung thư thận giai đoạn sớm sau phẫu thuật, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất về thay đổi lối sống?
- A. Bỏ hút thuốc lá
- B. Tăng cường vận động thể lực
- C. Ăn chế độ ăn giàu protein
- D. Hạn chế uống cà phê