Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thận – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ nào sau đây được xem là quan trọng nhất và có thể thay đổi được liên quan đến sự phát triển của ung thư tế bào thận (RCC)?

  • A. Tiền sử gia đình mắc ung thư thận
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Tuổi tác cao
  • D. Giới tính nam

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám với triệu chứng tiểu máu đại thể không đau. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có hồng cầu niệu vi thể. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán hình ảnh ung thư thận là gì?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. Chụp X-quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • C. Chụp CT scan bụng có thuốc cản quang
  • D. Nội soi bàng quang

Câu 3: Phân loại TNM nào sau đây mô tả ung thư tế bào thận đã xâm lấn đến tĩnh mạch thận nhưng chưa vượt quá bao xơ Gerota?

  • A. T1a
  • B. T2
  • C. T3a
  • D. T3b

Câu 4: Loại ung thư tế bào thận phổ biến nhất, chiếm khoảng 80-90% các trường hợp, có nguồn gốc từ ống lượn gần của nephron là loại nào?

  • A. Ung thư tế bào sáng (Clear cell)
  • B. Ung thư tế bào nhú (Papillary)
  • C. Ung thư tế bào ưa crom (Chromophobe)
  • D. Ung thư ống góp (Collecting duct)

Câu 5: Phương pháp điều trị triệt căn chính cho ung thư tế bào thận khu trú (giai đoạn T1-T3, N0, M0) là gì?

  • A. Xạ trị
  • B. Phẫu thuật
  • C. Hóa trị
  • D. Liệu pháp nội tiết

Câu 6: Trong trường hợp ung thư tế bào thận di căn, liệu pháp nhắm trúng đích (targeted therapy) thường được sử dụng dựa trên cơ chế nào?

  • A. Ức chế trực tiếp DNA của tế bào ung thư
  • B. Kích thích hệ thống miễn dịch tấn công tế bào ung thư
  • C. Phong tỏa thụ thể hormone trên bề mặt tế bào ung thư
  • D. Ức chế các con đường tín hiệu tăng sinh mạch máu và phát triển tế bào (ví dụ VEGF, mTOR)

Câu 7: Hội chứng paraneoplastic nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân ung thư tế bào thận?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Hội chứng Cushing
  • C. Tăng canxi máu
  • D. Hạ đường huyết

Câu 8: Xét nghiệm sinh thiết lõi kim (core needle biopsy) được chỉ định trong chẩn đoán ung thư thận khi nào?

  • A. Cho tất cả các trường hợp nghi ngờ ung thư thận
  • B. Khi nghi ngờ ung thư di căn hoặc cần xác định mô bệnh học trước điều trị toàn thân
  • C. Để xác định giai đoạn bệnh
  • D. Thay thế cho chẩn đoán hình ảnh

Câu 9: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thận triệt căn do ung thư tế bào thận, yếu tố tiên lượng nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất đối với khả năng tái phát và sống còn?

  • A. Giai đoạn bệnh theo TNM
  • B. Kích thước khối u
  • C. Độ mô học (grade)
  • D. Tình trạng viền cắt âm tính/dương tính

Câu 10: Liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) với các chất ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) như pembrolizumab hoặc nivolumab hoạt động bằng cách nào trong điều trị ung thư thận?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp tế bào ung thư
  • B. Ngăn chặn sự phát triển mạch máu nuôi khối u
  • C. Phục hồi chức năng tế bào T và tăng cường đáp ứng miễn dịch chống ung thư
  • D. Gây độc tế bào trực tiếp lên tế bào ung thư

Câu 11: Đột biến gen VHL (von Hippel-Lindau) có liên quan mật thiết đến loại ung thư tế bào thận nào?

  • A. Ung thư tế bào sáng (Clear cell)
  • B. Ung thư tế bào nhú (Papillary)
  • C. Ung thư tế bào ưa crom (Chromophobe)
  • D. Ung thư ống góp (Collecting duct)

Câu 12: Chức năng chính của gen VHL bị đột biến trong ung thư tế bào thận là gì?

  • A. Sửa chữa DNA
  • B. Điều hòa yếu tố phiên mã HIF-1α và đáp ứng với tình trạng thiếu oxy
  • C. Kiểm soát chu kỳ tế bào
  • D. Tham gia vào quá trình apoptosis

Câu 13: Một bệnh nhân 55 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn IV di căn phổi. Lựa chọn điều trị đầu tay thường được cân nhắc là gì?

  • A. Phẫu thuật cắt thận triệt căn
  • B. Xạ trị vào phổi
  • C. Liệu pháp miễn dịch hoặc liệu pháp nhắm trúng đích
  • D. Hóa trị đa hóa chất

Câu 14: Chỉ số Karnofsky Performance Status (KPS) được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân ung thư thận?

  • A. Giai đoạn bệnh
  • B. Độ mô học của ung thư
  • C. Kích thước khối u
  • D. Tình trạng thể chất và khả năng hoạt động của bệnh nhân

Câu 15: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần, mục tiêu chính là gì?

  • A. Loại bỏ toàn bộ thận và khối u
  • B. Loại bỏ khối u và bảo tồn tối đa chức năng thận
  • C. Giảm kích thước khối u trước điều trị toàn thân
  • D. Cải thiện triệu chứng đau do khối u

Câu 16: Biến chứng muộn thường gặp nhất sau phẫu thuật cắt thận triệt căn là gì?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Tắc mạch phổi
  • C. Suy thận mạn tính
  • D. Thoát vị thành bụng

Câu 17: Trong bối cảnh ung thư thận di căn tiến triển sau liệu pháp nhắm trúng đích, lựa chọn điều trị tiếp theo thường là gì?

  • A. Hóa trị đa hóa chất
  • B. Xạ trị toàn thân
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ di căn
  • D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 18: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong việc phát hiện di căn xa của ung thư thận?

  • A. Siêu âm
  • B. PET/CT
  • C. X-quang ngực
  • D. MRI toàn thân

Câu 19: Thang điểm Fuhrman grade được sử dụng để đánh giá điều gì trong ung thư tế bào thận?

  • A. Giai đoạn bệnh
  • B. Kích thước khối u
  • C. Độ mô học (grade) của tế bào ung thư
  • D. Mức độ xâm lấn mạch máu

Câu 20: Một bệnh nhân có khối u thận nhỏ (<4cm) phát hiện tình cờ khi siêu âm bụng. Bệnh nhân có nhiều bệnh lý nền, chức năng thận kém. Lựa chọn điều trị bảo tồn thận nào sau đây có thể được cân nhắc?

  • A. Đốt sóng cao tần (RFA) hoặc vi sóng (MWA)
  • B. Phẫu thuật cắt thận bán phần mở
  • C. Xạ trị stereotactic định vị thân (SBRT)
  • D. Theo dõi tích cực (active surveillance)

Câu 21: Tỷ lệ sống thêm 5 năm của ung thư tế bào thận giai đoạn I sau phẫu thuật cắt thận triệt căn là bao nhiêu?

  • A. Dưới 50%
  • B. 50-70%
  • C. 70-90%
  • D. Trên 90%

Câu 22: Thuốc ức chế mTOR (ví dụ everolimus, temsirolimus) được sử dụng trong điều trị ung thư tế bào thận dựa trên cơ chế nào?

  • A. Ức chế VEGF
  • B. Ức chế con đường tín hiệu mTOR
  • C. Ức chế EGFR
  • D. Ức chế PD-1/PD-L1

Câu 23: Trong ung thư tế bào thận di căn, yếu tố tiên lượng nào sau đây không nằm trong mô hình tiên lượng IMDC (International Metastatic RCC Database Consortium)?

  • A. Karnofsky performance status < 80%
  • B. Hemoglobin < giới hạn dưới bình thường
  • C. Tuổi bệnh nhân
  • D. Calcium hiệu chỉnh > giới hạn trên bình thường

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được sử dụng để giảm đau và kiểm soát triệu chứng cho bệnh nhân ung thư thận di căn xương?

  • A. Xạ trị vào vị trí di căn xương
  • B. Hóa trị toàn thân
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ di căn xương
  • D. Liệu pháp nội tiết

Câu 25: Xét nghiệm di truyền germline có vai trò gì trong quản lý bệnh nhân ung thư tế bào thận?

  • A. Xác định giai đoạn bệnh
  • B. Lựa chọn liệu pháp nhắm trúng đích
  • C. Đánh giá tiên lượng
  • D. Xác định hội chứng ung thư di truyền và nguy cơ cho gia đình

Câu 26: Loại ung thư thận nào thường gặp ở trẻ em và liên quan đến đột biến gen WT1?

  • A. Ung thư tế bào sáng (Clear cell)
  • B. U Wilms (Nephroblastoma)
  • C. Ung thư tế bào nhú (Papillary)
  • D. Ung thư ống góp (Collecting duct)

Câu 27: Biện pháp phòng ngừa ung thư thận hiệu quả nhất là gì?

  • A. Tầm soát ung thư thận định kỳ
  • B. Ăn uống lành mạnh
  • C. Bỏ hút thuốc lá
  • D. Giảm cân

Câu 28: Trong ung thư tế bào thận, thuật ngữ "viêm quanh u" (peritumoral inflammation) có ý nghĩa gì về mặt tiên lượng?

  • A. Tiên lượng xấu hơn do tăng nguy cơ di căn
  • B. Tiên lượng tốt hơn do phản ứng miễn dịch của cơ thể
  • C. Không có ý nghĩa tiên lượng
  • D. Chỉ liên quan đến đáp ứng với điều trị

Câu 29: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một phác đồ điều trị mới cho ung thư tế bào thận di căn so với phác đồ chuẩn?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • B. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized controlled trial - RCT)

Câu 30: Trong trường hợp ung thư thận hai bên, phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên để bảo tồn chức năng thận?

  • A. Cắt thận bán phần hai bên hoặc cắt bỏ khối u và bảo tồn thận
  • B. Cắt thận triệt căn hai bên
  • C. Hóa trị toàn thân
  • D. Xạ trị toàn thân

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất gây ung thư tế bào thận (RCC) không di truyền là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bệnh nhân nam 65 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn T1aN0M0. Phương pháp điều trị ưu tiên cho bệnh nhân này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét nghiệm hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng NHẤT để chẩn đoán và giai đoạn hóa ung thư thận?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đột biến gen VHL (von Hippel-Lindau) có liên quan chặt chẽ nhất đến loại ung thư tế bào thận nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Triệu chứng cổ điển 'tam chứng' của ung thư thận bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong ung thư tế bào thận di căn, liệu pháp nhắm trúng đích vào yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) hoạt động theo cơ chế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân loại TNM (Tumor, Node, Metastasis) được sử dụng để làm gì trong ung thư thận?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư thận di căn có tiên lượng kém (ví dụ: theo thang điểm IMDC). Lựa chọn điều trị toàn thân đầu tay nào sau đây thường được ưu tiên?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật cắt thận triệt căn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư thận thường giới hạn trong trường hợp nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét nghiệm sinh thiết thận thường KHÔNG được khuyến cáo thực hiện trước phẫu thuật cắt thận trong trường hợp nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp phẫu thuật bảo tồn thận (cắt thận bán phần) được ưu tiên hơn cắt thận toàn phần trong trường hợp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thuốc ức chế mTOR (ví dụ, everolimus, temsirolimus) được sử dụng trong điều trị ung thư thận di căn khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét nghiệm dấu ấn sinh học PD-L1 (Programmed Death-Ligand 1) có vai trò gì trong quản lý ung thư thận?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hội chứng Birt-Hogg-Dubé là một hội chứng di truyền hiếm gặp, có liên quan đến tăng nguy cơ mắc loại ung thư thận nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Mục tiêu chính của 'theo dõi tích cực' (active surveillance) trong quản lý ung thư thận giai đoạn T1a là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư thận di căn là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Liệu pháp 'nút mạch' (embolization) động mạch thận có thể được sử dụng trong trường hợp nào của ung thư thận?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại ung thư thận nào có tiên lượng tốt nhất trong số các loại phổ biến (tế bào sáng, nhú, ưa铬)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một bệnh nhân sau cắt thận bán phần xuất hiện biến chứng rò nước tiểu kéo dài. Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây thường được áp dụng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nghiên cứu đoàn hệ (cohort study) là loại nghiên cứu dịch tễ học nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong ung thư thận, thuật ngữ 'cắt bỏ tế bào ung thư qua da bằng sóng cao tần' (RFA) đề cập đến phương pháp điều trị nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi so sánh phẫu thuật nội soi và phẫu thuật mở trong cắt thận triệt căn, ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chức năng thận sau cắt thận bán phần so với cắt thận toàn phần thường như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại thuốc nào sau đây là một chất ức chế tyrosine kinase (TKI) thường được sử dụng trong điều trị ung thư thận di căn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư thận di căn tiến triển sau điều trị bằng liệu pháp nhắm trúng đích VEGF. Lựa chọn điều trị tiếp theo nào có thể được cân nhắc?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng thường quy trong theo dõi bệnh nhân ung thư thận sau điều trị?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đau hông lưng dai dẳng, tiểu máu và sụt cân không rõ nguyên nhân ở người lớn tuổi là những dấu hiệu cảnh báo cần nghĩ đến bệnh lý nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Yếu tố bảo vệ nào sau đây có thể giúp giảm nguy cơ ung thư thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ung thư thận có tính chất kháng hóa chất (chemoresistance) tự nhiên. Điều này có nghĩa là gì?

Xem kết quả