Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thận – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 62 tuổi đến khám bệnh vì đau hông trái âm ỉ kéo dài 2 tháng. Khám lâm sàng phát hiện một khối chắc, không đau ở vùng hông trái. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu vi thể. Tiền sử hút thuốc lá 30 gói/năm và béo phì. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Siêu âm Doppler bụng
  • B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng có thuốc cản quang
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng

Câu 2: Kết quả chụp CT bụng của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy một khối u đặc kích thước 5cm ở cực dưới thận trái, bờ không đều, ngấm thuốc cản quang mạnh thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch. Không có bằng chứng xâm lấn hạch vùng hay di căn xa. Theo hệ thống phân loại TNM phiên bản thứ 8, giai đoạn T của bệnh nhân này là gì?

  • A. T1a
  • B. T1b
  • C. T2a
  • D. T2b

Câu 3: Dựa trên giai đoạn T1bN0M0 ung thư thận tế bào sáng (clear cell renal cell carcinoma) biệt hóa vừa, lựa chọn phương pháp điều trị triệt căn nào sau đây là phù hợp nhất cho bệnh nhân ở Câu 1?

  • A. Xạ trị ngoài
  • B. Hóa trị toàn thân
  • C. Cắt thận bán phần hoặc cắt thận triệt căn
  • D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần

Câu 4: Một bệnh nhân sau cắt thận triệt căn do ung thư thận tế bào sáng giai đoạn II (T2N0M0) được theo dõi định kỳ. Sau 3 năm, bệnh nhân xuất hiện ho khan kéo dài và đau ngực phải. Chụp CT ngực phát hiện nhiều nốt di căn phổi hai bên. Xét nghiệm mô bệnh học nốt phổi xác nhận là di căn ung thư thận tế bào sáng. Phương pháp điều trị hệ thống đầu tay nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân này?

  • A. Hóa trị đa hóa chất
  • B. Xạ trị toàn thân
  • C. Liệu pháp nội tiết
  • D. Liệu pháp miễn dịch phối hợp (ví dụ: Pembrolizumab + Axitinib)

Câu 5: Trong ung thư thận tế bào sáng, đột biến gen VHL (Von Hippel-Lindau) thường dẫn đến tăng biểu hiện của yếu tố nào sau đây, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển mạch máu và tăng sinh tế bào ung thư?

  • A. EGFR (Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì)
  • B. VEGF (Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu)
  • C. PDGFR (Thụ thể yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu)
  • D. c-MET (Thụ thể yếu tố tăng trưởng tế bào gan)

Câu 6: Một bệnh nhân 55 tuổi được chẩn đoán ung thư thận tế bào chuyển dạng nhú (papillary renal cell carcinoma). So với ung thư thận tế bào sáng, đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở ung thư thận tế bào chuyển dạng nhú?

  • A. Tiên lượng tốt hơn
  • B. Thường gặp đột biến gen VHL
  • C. Ít đáp ứng với liệu pháp nhắm trúng đích anti-VEGF
  • D. Đáp ứng tốt với hóa trị

Câu 7: Chỉ số Karnofsky (Karnofsky Performance Status - KPS) được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân ung thư thận trước khi quyết định điều trị?

  • A. Mức độ biệt hóa tế bào ung thư
  • B. Tình trạng hoạt động thể chất và khả năng tự chăm sóc
  • C. Giai đoạn bệnh theo TNM
  • D. Chức năng thận trước điều trị

Câu 8: Phương pháp phẫu thuật cắt thận bán phần (partial nephrectomy) có ưu điểm gì so với cắt thận triệt căn (radical nephrectomy) trong điều trị ung thư thận giai đoạn sớm?

  • A. Bảo tồn chức năng thận tốt hơn
  • B. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
  • C. Ít biến chứng chảy máu hơn
  • D. Chi phí phẫu thuật thấp hơn

Câu 9: Trong bối cảnh ung thư thận di căn, liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (Immune Checkpoint Inhibitors - ICI) hoạt động theo cơ chế nào sau đây?

  • A. Ức chế trực tiếp sự tăng sinh tế bào ung thư
  • B. Gây độc tế bào trực tiếp lên tế bào ung thư
  • C. Giải phóng sự ức chế hệ miễn dịch, tăng cường đáp ứng miễn dịch chống ung thư
  • D. Ngăn chặn sự hình thành mạch máu mới nuôi khối u

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có mối liên quan mạnh mẽ nhất và đã được chứng minh rõ ràng nhất với sự phát triển ung thư thận tế bào sáng?

  • A. Tiền sử gia đình ung thư thận
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Béo phì
  • D. Tăng huyết áp

Câu 11: Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào có giá trị nhất trong việc theo dõi đáp ứng điều trị và phát hiện tái phát ở bệnh nhân ung thư thận sau điều trị triệt căn?

  • A. Tổng phân tích tế bào máu
  • B. Sinh hóa máu thường quy
  • C. Xét nghiệm nước tiểu
  • D. Chẩn đoán hình ảnh định kỳ (CT scan hoặc MRI)

Câu 12: Hội chứng Von Hippel-Lindau (VHL) là một hội chứng di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường, làm tăng nguy cơ phát triển nhiều loại ung thư, trong đó có ung thư thận tế bào sáng. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng VHL liên quan đến sự bất hoạt của gen nào?

  • A. VHL
  • B. p53
  • C. BRCA1
  • D. PTEN

Câu 13: Biến chứng suy thận mạn tính sau cắt thận triệt căn có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

  • A. Truyền dịch tích cực sau phẫu thuật
  • B. Thực hiện cắt thận bán phần thay vì cắt thận triệt căn khi có chỉ định
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu dự phòng
  • D. Hạn chế protein trong chế độ ăn sau phẫu thuật

Câu 14: Trong điều trị ung thư thận di căn, liệu pháp nhắm trúng đích (Targeted Therapy) nhóm TKI (Tyrosine Kinase Inhibitors) thường nhắm vào các đích phân tử nào?

  • A. Các thụ thể hormone steroid
  • B. Các protein điểm kiểm soát miễn dịch PD-1/PD-L1
  • C. Các thụ thể tyrosine kinase của VEGF và PDGF
  • D. Enzyme DNA topoisomerase

Câu 15: Một bệnh nhân ung thư thận di căn có chỉ định xạ trị giảm nhẹ. Mục tiêu chính của xạ trị giảm nhẹ trong trường hợp này là gì?

  • A. Kiểm soát triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
  • B. Tiêu diệt hoàn toàn tế bào ung thư di căn
  • C. Ngăn chặn sự tiến triển của bệnh
  • D. Kéo dài thời gian sống thêm

Câu 16: Trong các phương pháp điều trị tại chỗ cho ung thư thận giai đoạn sớm, phương pháp nào sau đây xâm lấn tối thiểu và có thể được thực hiện qua da dưới hướng dẫn của chẩn đoán hình ảnh?

  • A. Cắt thận triệt căn nội soi
  • B. Đốt sóng cao tần (Radiofrequency Ablation - RFA) và Cryoablation
  • C. Xạ phẫu Gamma Knife
  • D. Hóa trị nội động mạch thận

Câu 17: Xét nghiệm mô bệnh học ung thư thận trả về kết quả "ung thư ống góp (collecting duct carcinoma)". Loại ung thư thận này có đặc điểm tiên lượng như thế nào so với ung thư thận tế bào sáng?

  • A. Tương đương
  • B. Tốt hơn một chút
  • C. Tốt hơn đáng kể
  • D. Xấu hơn đáng kể

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy trong dự phòng tiên phát ung thư thận?

  • A. Duy trì cân nặng hợp lý
  • B. Bỏ hút thuốc lá
  • C. Tầm soát ung thư thận định kỳ cho người trưởng thành khỏe mạnh
  • D. Kiểm soát huyết áp

Câu 19: Trong ung thư thận di căn, "di căn đơn độc" (oligometastasis) được định nghĩa là tình trạng di căn như thế nào?

  • A. Di căn đến một cơ quan duy nhất
  • B. Di căn giới hạn ở một vài vị trí, số lượng ít (thường dưới 5)
  • C. Di căn vi thể, không phát hiện được trên chẩn đoán hình ảnh
  • D. Di căn hạch vùng

Câu 20: Xét nghiệm FISH (Fluorescence In Situ Hybridization) có thể được sử dụng để chẩn đoán phân biệt loại ung thư thận nào sau đây với các loại khác, do có đặc điểm mất đoạn nhiễm sắc thể đặc trưng?

  • A. Ung thư thận tế bào sáng
  • B. Ung thư thận tế bào chuyển dạng nhú
  • C. Ung thư thận tế bào ưa acid (chromophobe renal cell carcinoma)
  • D. Ung thư ống góp

Câu 21: Phản ứng có hại thường gặp nhất của liệu pháp nhắm trúng đích TKI trong điều trị ung thư thận là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Rụng tóc
  • C. Suy tủy xương
  • D. Viêm phổi kẽ

Câu 22: Nghiên cứu SURTIME đã chứng minh lợi ích của việc cắt thận triệt căn trì hoãn (deferred nephrectomy) sau liệu pháp nhắm trúng đích ở bệnh nhân ung thư thận di căn có nguy cơ trung bình và cao theo thang điểm IMDC (International Metastatic RCC Database Consortium). Lợi ích chính được ghi nhận trong nghiên cứu này là gì?

  • A. Giảm tỷ lệ biến chứng sau phẫu thuật
  • B. Tăng tỷ lệ đáp ứng với liệu pháp nhắm trúng đích
  • C. Cải thiện thời gian sống thêm toàn bộ
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống

Câu 23: Trong các hội chứng cận ung thư liên quan đến ung thư thận, hội chứng nào sau đây gây ra tình trạng tăng canxi máu?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng canxi máu
  • C. Hội chứng Cushing
  • D. Hội chứng SIADH (hội chứng tiết ADH không thích hợp)

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét cho bệnh nhân ung thư thận di căn não?

  • A. Hóa trị toàn thân đơn thuần
  • B. Liệu pháp nội tiết
  • C. Cắt bỏ di căn não đơn thuần
  • D. Xạ phẫu não (Stereotactic Radiosurgery - SRS)

Câu 25: Loại thuốc nào sau đây là một chất ức chế mTOR, được sử dụng trong điều trị ung thư thận tiến triển?

  • A. Bevacizumab
  • B. Everolimus
  • C. Sunitinib
  • D. Cisplatin

Câu 26: Trong ung thư thận, thuật ngữ "sinh thiết lỏng" (liquid biopsy) thường đề cập đến việc phân tích thành phần nào trong máu để phát hiện DNA ung thư hoặc các dấu ấn sinh học khác?

  • A. DNA tự do của tế bào ung thư (circulating tumor DNA - ctDNA)
  • B. Tế bào bạch cầu
  • C. Hồng cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 27: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán ung thư thận. Tiền sử gia đình cho thấy có người thân mắc ung thư thận và u nguyên bào mạch máu võng mạc. Hội chứng di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Hội chứng Birt-Hogg-Dubé
  • B. Ung thư thận tế bào nhú di truyền (Hereditary Papillary Renal Cell Carcinoma - HPRCC)
  • C. Hội chứng Von Hippel-Lindau (VHL)
  • D. Hội chứng Li-Fraumeni

Câu 28: Trong các thang điểm tiên lượng cho ung thư thận di căn, thang điểm IMDC (International Metastatic RCC Database Consortium) bao gồm bao nhiêu yếu tố nguy cơ lâm sàng?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7

Câu 29: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá giai đoạn xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới (inferior vena cava - IVC) của ung thư thận?

  • A. Siêu âm Doppler bụng
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng không thuốc cản quang
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng có thuốc cản quang
  • D. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị

Câu 30: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần nội soi robot (robotic partial nephrectomy), ưu điểm chính của việc sử dụng robot so với phẫu thuật nội soi thông thường là gì?

  • A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn đáng kể
  • B. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
  • C. Ít biến chứng nhiễm trùng vết mổ hơn
  • D. Khả năng thao tác chính xác và khéo léo hơn nhờ hình ảnh 3D và cánh tay robot linh hoạt

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 62 tuổi đến khám bệnh vì đau hông trái âm ỉ kéo dài 2 tháng. Khám lâm sàng phát hiện một khối chắc, không đau ở vùng hông trái. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu vi thể. Tiền sử hút thuốc lá 30 gói/năm và béo phì. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Kết quả chụp CT bụng của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy một khối u đặc kích thước 5cm ở cực dưới thận trái, bờ không đều, ngấm thuốc cản quang mạnh thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch. Không có bằng chứng xâm lấn hạch vùng hay di căn xa. Theo hệ thống phân loại TNM phiên bản thứ 8, giai đoạn T của bệnh nhân này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dựa trên giai đoạn T1bN0M0 ung thư thận tế bào sáng (clear cell renal cell carcinoma) biệt hóa vừa, lựa chọn phương pháp điều trị triệt căn nào sau đây là phù hợp nhất cho bệnh nhân ở Câu 1?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bệnh nhân sau cắt thận triệt căn do ung thư thận tế bào sáng giai đoạn II (T2N0M0) được theo dõi định kỳ. Sau 3 năm, bệnh nhân xuất hiện ho khan kéo dài và đau ngực phải. Chụp CT ngực phát hiện nhiều nốt di căn phổi hai bên. Xét nghiệm mô bệnh học nốt phổi xác nhận là di căn ung thư thận tế bào sáng. Phương pháp điều trị hệ thống đầu tay nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong ung thư thận tế bào sáng, đột biến gen VHL (Von Hippel-Lindau) thường dẫn đến tăng biểu hiện của yếu tố nào sau đây, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển mạch máu và tăng sinh tế bào ung thư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một bệnh nhân 55 tuổi được chẩn đoán ung thư thận tế bào chuyển dạng nhú (papillary renal cell carcinoma). So với ung thư thận tế bào sáng, đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở ung thư thận tế bào chuyển dạng nhú?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chỉ số Karnofsky (Karnofsky Performance Status - KPS) được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân ung thư thận trước khi quyết định điều trị?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương pháp phẫu thuật cắt thận bán phần (partial nephrectomy) có ưu điểm gì so với cắt thận triệt căn (radical nephrectomy) trong điều trị ung thư thận giai đoạn sớm?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh ung thư thận di căn, liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (Immune Checkpoint Inhibitors - ICI) hoạt động theo cơ chế nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có mối liên quan mạnh mẽ nhất và đã được chứng minh rõ ràng nhất với sự phát triển ung thư thận tế bào sáng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào có giá trị nhất trong việc theo dõi đáp ứng điều trị và phát hiện tái phát ở bệnh nhân ung thư thận sau điều trị triệt căn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hội chứng Von Hippel-Lindau (VHL) là một hội chứng di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường, làm tăng nguy cơ phát triển nhiều loại ung thư, trong đó có ung thư thận tế bào sáng. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng VHL liên quan đến sự bất hoạt của gen nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biến chứng suy thận mạn tính sau cắt thận triệt căn có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong điều trị ung thư thận di căn, liệu pháp nhắm trúng đích (Targeted Therapy) nhóm TKI (Tyrosine Kinase Inhibitors) thường nhắm vào các đích phân tử nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bệnh nhân ung thư thận di căn có chỉ định xạ trị giảm nhẹ. Mục tiêu chính của xạ trị giảm nhẹ trong trường hợp này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các phương pháp điều trị tại chỗ cho ung thư thận giai đoạn sớm, phương pháp nào sau đây xâm lấn tối thiểu và có thể được thực hiện qua da dưới hướng dẫn của chẩn đoán hình ảnh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét nghiệm mô bệnh học ung thư thận trả về kết quả 'ung thư ống góp (collecting duct carcinoma)'. Loại ung thư thận này có đặc điểm tiên lượng như thế nào so với ung thư thận tế bào sáng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy trong dự phòng tiên phát ung thư thận?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong ung thư thận di căn, 'di căn đơn độc' (oligometastasis) được định nghĩa là tình trạng di căn như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét nghiệm FISH (Fluorescence In Situ Hybridization) có thể được sử dụng để chẩn đoán phân biệt loại ung thư thận nào sau đây với các loại khác, do có đặc điểm mất đoạn nhiễm sắc thể đặc trưng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phản ứng có hại thường gặp nhất của liệu pháp nhắm trúng đích TKI trong điều trị ung thư thận là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nghiên cứu SURTIME đã chứng minh lợi ích của việc cắt thận triệt căn trì hoãn (deferred nephrectomy) sau liệu pháp nhắm trúng đích ở bệnh nhân ung thư thận di căn có nguy cơ trung bình và cao theo thang điểm IMDC (International Metastatic RCC Database Consortium). Lợi ích chính được ghi nhận trong nghiên cứu này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các hội chứng cận ung thư liên quan đến ung thư thận, hội chứng nào sau đây gây ra tình trạng tăng canxi máu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét cho bệnh nhân ung thư thận di căn não?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại thuốc nào sau đây là một chất ức chế mTOR, được sử dụng trong điều trị ung thư thận tiến triển?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong ung thư thận, thuật ngữ 'sinh thiết lỏng' (liquid biopsy) thường đề cập đến việc phân tích thành phần nào trong máu để phát hiện DNA ung thư hoặc các dấu ấn sinh học khác?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán ung thư thận. Tiền sử gia đình cho thấy có người thân mắc ung thư thận và u nguyên bào mạch máu võng mạc. Hội chứng di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các thang điểm tiên lượng cho ung thư thận di căn, thang điểm IMDC (International Metastatic RCC Database Consortium) bao gồm bao nhiêu yếu tố nguy cơ lâm sàng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá giai đoạn xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới (inferior vena cava - IVC) của ung thư thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phẫu thuật cắt thận bán phần nội soi robot (robotic partial nephrectomy), ưu điểm chính của việc sử dụng robot so với phẫu thuật nội soi thông thường là gì?

Xem kết quả