Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thực Quản 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thực Quản 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần trong 3 tháng gần đây. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết được thực hiện. Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào có khả năng cao nhất liên quan đến tình trạng ung thư thực quản của bệnh nhân này?

  • A. Tiền sử hút thuốc lá kéo dài
  • B. Tiền sử viêm loét dạ dày
  • C. Thói quen ăn đồ ăn nóng thường xuyên
  • D. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư dạ dày

Câu 2: Xét nghiệm nhuộm Lugol được thực hiện trong quá trình nội soi thực quản cho một bệnh nhân nghi ngờ ung thư. Vùng niêm mạc thực quản không bắt màu Lugol có ý nghĩa gì?

  • A. Niêm mạc thực quản hoàn toàn bình thường
  • B. Có thể có tổn thương tiền ung thư hoặc ung thư biểu mô tế bào vảy
  • C. Chắc chắn là ung thư biểu mô tuyến
  • D. Phản ánh tình trạng viêm thực quản cấp tính

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến thực quản giai đoạn T2N1M0. Theo phân loại TNM, giai đoạn T2 có ý nghĩa gì?

  • A. Khối u còn khu trú tại lớp niêm mạc
  • B. Khối u đã xâm lấn lớp dưới niêm mạc
  • C. Khối u đã xâm lấn lớp cơ của thành thực quản
  • D. Khối u đã xâm lấn ra ngoài thành thực quản vào các cấu trúc lân cận

Câu 4: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

  • A. Chụp X-quang thực quản có thuốc cản quang
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) ngực
  • C. Siêu âm nội soi thực quản (EUS)
  • D. Nội soi thực quản và sinh thiết làm giải phẫu bệnh

Câu 5: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn tiến triển có triệu chứng nuốt nghẹn nặng, không thể ăn uống bằng đường miệng. Biện pháp can thiệp nội soi nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện triệu chứng nuốt nghẹn tạm thời và đảm bảo dinh dưỡng cho bệnh nhân?

  • A. Cắt hớt niêm mạc thực quản qua nội soi (EMR)
  • B. Nong thực quản bằng bóng qua nội soi
  • C. Đặt stent thực quản qua nội soi
  • D. Tiêm xơ hóa khối u qua nội soi

Câu 6: Trong các phương pháp điều trị ung thư thực quản, phẫu thuật cắt bỏ thực quản thường được chỉ định trong giai đoạn nào của bệnh?

  • A. Giai đoạn IV (di căn xa)
  • B. Giai đoạn I-III (còn khu trú hoặc di căn vùng)
  • C. Chỉ giai đoạn 0 (ung thư biểu mô tại chỗ)
  • D. Mọi giai đoạn đều có thể phẫu thuật

Câu 7: Xạ trị được sử dụng trong điều trị ung thư thực quản với mục đích nào sau đây?

  • A. Chỉ sử dụng để giảm đau cho bệnh nhân giai đoạn cuối
  • B. Thay thế hoàn toàn cho phẫu thuật trong mọi trường hợp
  • C. Chỉ có hiệu quả khi ung thư chưa xâm lấn lớp cơ
  • D. Có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc kết hợp với hóa chất và phẫu thuật, tùy giai đoạn và mục tiêu điều trị

Câu 8: Một bệnh nhân có Barrett thực quản được phát hiện qua nội soi. Theo dõi Barrett thực quản có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Ngăn chặn hoàn toàn sự tiến triển thành ung thư thực quản
  • B. Phát hiện sớm ung thư thực quản giai đoạn sớm hoặc loạn sản độ cao
  • C. Giảm triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản
  • D. Đánh giá hiệu quả của thuốc ức chế bơm proton (PPI)

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư biểu mô tuyến thực quản?

  • A. Barrett thực quản
  • B. Trào ngược dạ dày thực quản mạn tính (GERD)
  • C. Nhiễm Helicobacter pylori
  • D. Béo phì

Câu 10: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật cắt thực quản?

  • A. Rò miệng nối thực quản-dạ dày
  • B. Hẹp khí quản
  • C. Viêm tụy cấp
  • D. Suy thận cấp

Câu 11: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối xuất hiện triệu chứng khó thở, ho ra máu. Triệu chứng này có thể gợi ý biến chứng nào?

  • A. Thủng thực quản
  • B. Dò khí quản-thực quản
  • C. Viêm phổi hít
  • D. Tràn dịch màng phổi

Câu 12: Hóa trị liệu trong ung thư thực quản thường được sử dụng trong các tình huống nào sau đây?

  • A. Chỉ sử dụng đơn thuần ở giai đoạn di căn
  • B. Chỉ sử dụng trước phẫu thuật để thu nhỏ khối u
  • C. Chỉ sử dụng sau phẫu thuật để diệt tế bào ung thư còn sót lại
  • D. Có thể sử dụng trước, sau phẫu thuật, kết hợp xạ trị, hoặc điều trị giảm nhẹ

Câu 13: So sánh ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, loại nào thường có liên quan mật thiết hơn với Barrett thực quản?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến
  • C. Cả hai loại liên quan như nhau
  • D. Không loại nào liên quan đến Barrett thực quản

Câu 14: Triệu chứng nuốt nghẹn trong ung thư thực quản thường có đặc điểm tiến triển như thế nào?

  • A. Tiến triển tăng dần, từ khó nuốt thức ăn đặc đến lỏng
  • B. Xuất hiện đột ngột và không thay đổi theo thời gian
  • C. Thường xuyên thuyên giảm rồi tái phát
  • D. Chỉ xảy ra khi bệnh nhân ăn quá nhanh

Câu 15: Xét nghiệm CEA (Carcinoembryonic Antigen) thường được sử dụng trong theo dõi và đánh giá điều trị ung thư thực quản loại nào?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến
  • C. Cả hai loại ung thư thực quản
  • D. Không có loại nào

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản có dấu hiệu đau ngực, khó thở, sốt cao. Nghi ngờ biến chứng rò miệng nối. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị nhất để xác định rò miệng nối?

  • A. Chụp X-quang ngực thẳng
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) ngực không thuốc cản quang
  • C. Chụp thực quản có thuốc cản quang tan trong nước
  • D. Siêu âm tim

Câu 17: Vai trò của siêu âm nội soi thực quản (EUS) trong chẩn đoán ung thư thực quản là gì?

  • A. Chẩn đoán xác định ung thư thực quản
  • B. Đánh giá giai đoạn tại chỗ của ung thư (độ xâm lấn và hạch vùng)
  • C. Phát hiện di căn xa
  • D. Theo dõi đáp ứng điều trị hóa xạ trị

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm nguy cơ ung thư thực quản liên quan đến trào ngược dạ dày thực quản?

  • A. Kiểm soát trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
  • B. Tăng cường vận động thể lực
  • C. Ăn nhiều rau xanh và trái cây
  • D. Uống vitamin tổng hợp hàng ngày

Câu 19: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau hóa xạ trị tân bổ trợ, xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật cho thấy không còn tế bào ung thư sống sót (đáp ứng hoàn toàn về mô bệnh học). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

  • A. Bệnh nhân đã hoàn toàn khỏi bệnh và không cần theo dõi thêm
  • B. Tiên lượng tốt hơn về tỷ lệ sống còn so với bệnh nhân không đạt đáp ứng hoàn toàn
  • C. Hóa xạ trị tân bổ trợ không có hiệu quả
  • D. Bệnh nhân vẫn cần tiếp tục hóa trị bổ trợ kéo dài

Câu 20: Trong các yếu tố tiên lượng ung thư thực quản, yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Loại mô bệnh học của ung thư
  • B. Tuổi của bệnh nhân
  • C. Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân
  • D. Giai đoạn bệnh theo phân loại TNM

Câu 21: Kỹ thuật mở thông dạ dày qua da bằng nội soi (PEG) được chỉ định trong ung thư thực quản khi nào?

  • A. Để giảm triệu chứng trào ngược sau phẫu thuật
  • B. Để chuẩn bị cho phẫu thuật cắt thực quản
  • C. Khi bệnh nhân không thể ăn uống qua đường miệng và cần hỗ trợ dinh dưỡng lâu dài
  • D. Để bơm thuốc hóa chất trực tiếp vào dạ dày

Câu 22: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của xạ trị ung thư thực quản?

  • A. Viêm thực quản do xạ
  • B. Hẹp thực quản sau xạ
  • C. Viêm phổi do xạ
  • D. Rụng tóc

Câu 23: Mục tiêu chính của điều trị giảm nhẹ trong ung thư thực quản giai đoạn cuối là gì?

  • A. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nhẹ triệu chứng
  • B. Kéo dài thời gian sống thêm bằng mọi giá
  • C. Chữa khỏi hoàn toàn ung thư
  • D. Ngăn chặn di căn xa

Câu 24: Loại ung thư thực quản nào có xu hướng xuất hiện ở đoạn 1/3 dưới thực quản và vùng tâm vị dạ dày?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến
  • C. Ung thư tế bào nhỏ
  • D. Ung thư hắc tố

Câu 25: Để đánh giá di căn xa của ung thư thực quản, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. Chụp X-quang ngực
  • C. Chụp PET-CT
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng

Câu 26: Trong các phương pháp điều trị nội soi ung thư thực quản giai đoạn sớm, kỹ thuật nào cho phép cắt bỏ tổn thương niêm mạc và dưới niêm mạc một cách triệt để?

  • A. Nong thực quản bằng bóng
  • B. Đặt stent thực quản
  • C. Tiêm xơ hóa tổn thương
  • D. Cắt hớt niêm mạc (EMR) hoặc cắt tách dưới niêm mạc (ESD) qua nội soi

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử Barrett thực quản loạn sản độ cao được phát hiện ung thư biểu mô tuyến giai đoạn T1aN0M0. Lựa chọn điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

  • A. Cắt hớt niêm mạc (EMR) hoặc cắt tách dưới niêm mạc (ESD) qua nội soi
  • B. Phẫu thuật cắt thực quản
  • C. Hóa xạ trị
  • D. Theo dõi định kỳ mà không cần can thiệp

Câu 28: Trong quá trình nội soi thực quản, nhuộm màu bằng xanh methylene có thể giúp phát hiện tổn thương nào tốt hơn so với nội soi ánh sáng trắng thông thường?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • B. Loạn sản hoặc ung thư biểu mô tuyến trong Barrett thực quản
  • C. Viêm thực quản do nấm Candida
  • D. Polyp thực quản lành tính

Câu 29: Một bệnh nhân ung thư thực quản có chỉ định hóa xạ trị đồng thời. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện để đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ trong quá trình điều trị?

  • A. Khuyến khích bệnh nhân ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày
  • B. Sử dụng thuốc chống nôn thường xuyên
  • C. Tư vấn dinh dưỡng và xem xét các biện pháp hỗ trợ dinh dưỡng (ví dụ, PEG)
  • D. Truyền dịch bù nước và điện giải hàng ngày

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc ung thư thực quản tế bào vảy cao hơn ở khu vực địa lý nào trên thế giới?

  • A. Vành đai ung thư thực quản (Iran, Trung Á, Bắc Trung Quốc)
  • B. Bắc Mỹ và Tây Âu
  • C. Châu Phi cận Sahara
  • D. Úc và New Zealand

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần trong 3 tháng gần đây. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết được thực hiện. Trong các yếu tố nguy cơ sau, yếu tố nào có khả năng cao nhất liên quan đến tình trạng ung thư thực quản của bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét nghiệm nhuộm Lugol được thực hiện trong quá trình nội soi thực quản cho một bệnh nhân nghi ngờ ung thư. Vùng niêm mạc thực quản không bắt màu Lugol có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến thực quản giai đoạn T2N1M0. Theo phân loại TNM, giai đoạn T2 có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn tiến triển có triệu chứng nuốt nghẹn nặng, không thể ăn uống bằng đường miệng. Biện pháp can thiệp nội soi nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện triệu chứng nuốt nghẹn tạm thời và đảm bảo dinh dưỡng cho bệnh nhân?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các phương pháp điều trị ung thư thực quản, phẫu thuật cắt bỏ thực quản thường được chỉ định trong giai đoạn nào của bệnh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xạ trị được sử dụng trong điều trị ung thư thực quản với mục đích nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một bệnh nhân có Barrett thực quản được phát hiện qua nội soi. Theo dõi Barrett thực quản có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư biểu mô tuyến thực quản?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật cắt thực quản?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối xuất hiện triệu chứng khó thở, ho ra máu. Triệu chứng này có thể gợi ý biến chứng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hóa trị liệu trong ung thư thực quản thường được sử dụng trong các tình huống nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, loại nào thường có liên quan mật thiết hơn với Barrett thực quản?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Triệu chứng nuốt nghẹn trong ung thư thực quản thường có đặc điểm tiến triển như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét nghiệm CEA (Carcinoembryonic Antigen) thường được sử dụng trong theo dõi và đánh giá điều trị ung thư thực quản loại nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản có dấu hiệu đau ngực, khó thở, sốt cao. Nghi ngờ biến chứng rò miệng nối. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị nhất để xác định rò miệng nối?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Vai trò của siêu âm nội soi thực quản (EUS) trong chẩn đoán ung thư thực quản là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm nguy cơ ung thư thực quản liên quan đến trào ngược dạ dày thực quản?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau hóa xạ trị tân bổ trợ, xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật cho thấy không còn tế bào ung thư sống sót (đáp ứng hoàn toàn về mô bệnh học). Ý nghĩa của kết quả này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các yếu tố tiên lượng ung thư thực quản, yếu tố nào quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Kỹ thuật mở thông dạ dày qua da bằng nội soi (PEG) được chỉ định trong ung thư thực quản khi nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của xạ trị ung thư thực quản?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Mục tiêu chính của điều trị giảm nhẹ trong ung thư thực quản giai đoạn cuối là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại ung thư thực quản nào có xu hướng xuất hiện ở đoạn 1/3 dưới thực quản và vùng tâm vị dạ dày?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đánh giá di căn xa của ung thư thực quản, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được ưu tiên sử dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các phương pháp điều trị nội soi ung thư thực quản giai đoạn sớm, kỹ thuật nào cho phép cắt bỏ tổn thương niêm mạc và dưới niêm mạc một cách triệt để?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử Barrett thực quản loạn sản độ cao được phát hiện ung thư biểu mô tuyến giai đoạn T1aN0M0. Lựa chọn điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình nội soi thực quản, nhuộm màu bằng xanh methylene có thể giúp phát hiện tổn thương nào tốt hơn so với nội soi ánh sáng trắng thông thường?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một bệnh nhân ung thư thực quản có chỉ định hóa xạ trị đồng thời. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện để đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ trong quá trình điều trị?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc ung thư thực quản tế bào vảy cao hơn ở khu vực địa lý nào trên thế giới?

Xem kết quả