Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thực Quản – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thực Quản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất gây ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước đang phát triển là gì?

  • A. Hút thuốc lá và uống rượu
  • B. Béo phì
  • C. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
  • D. Barrett thực quản

Câu 2: Barrett thực quản, một yếu tố tiền ung thư, có liên quan chặt chẽ nhất đến loại ung thư thực quản nào?

  • A. Ung thư biểu mô vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến
  • C. Ung thư tế bào nhỏ
  • D. Ung thư sarcom tuyến

Câu 3: Triệu chứng nuốt nghẹn trong ung thư thực quản thường xuất hiện khi bệnh đã ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn rất sớm
  • B. Giai đoạn tại chỗ
  • C. Giai đoạn tiến triển
  • D. Giai đoạn di căn xa

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá mức độ xâm lấn tại chỗ của ung thư thực quản?

  • A. Chụp X-quang thực quản có cản quang
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) ngực
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) ngực
  • D. Siêu âm nội soi (EUS)

Câu 5: Trong phân loại TNM ung thư thực quản, chữ "N" biểu thị điều gì?

  • A. Kích thước khối u nguyên phát
  • B. Mức độ xâm lấn của khối u vào thành thực quản
  • C. Di căn hạch bạch huyết vùng
  • D. Di căn xa

Câu 6: Phẫu thuật cắt thực quản triệt căn thường được xem xét là lựa chọn điều trị chính cho ung thư thực quản ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn di căn xa
  • B. Giai đoạn khu trú hoặc tiến triển tại chỗ
  • C. Giai đoạn tái phát
  • D. Mọi giai đoạn ung thư thực quản

Câu 7: Hóa xạ trị đồng thời (concurrent chemoradiation) thường được chỉ định trong điều trị ung thư thực quản khi nào?

  • A. Ung thư thực quản giai đoạn sớm
  • B. Ung thư thực quản đã di căn xa
  • C. Ung thư thực quản tiến triển tại chỗ không phẫu thuật được hoặc sau phẫu thuật
  • D. Ung thư thực quản tái phát sau phẫu thuật

Câu 8: Biến chứng nghiêm trọng nào sau phẫu thuật cắt thực quản có tỷ lệ tử vong cao nhất?

  • A. Rò miệng nối thực quản-dạ dày
  • B. Hẹp miệng nối
  • C. Trào ngược dạ dày thực quản sau mổ
  • D. Khàn tiếng kéo dài

Câu 9: Mục tiêu chính của điều trị ung thư thực quản giai đoạn di căn xa là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh
  • B. Phẫu thuật triệt căn
  • C. Ngăn chặn di căn hạch vùng
  • D. Điều trị giảm nhẹ và kéo dài cuộc sống

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

  • A. Chụp CT scan ngực
  • B. Nội soi thực quản và sinh thiết
  • C. Xét nghiệm máu tìm chất chỉ điểm ung thư
  • D. Chụp X-quang thực quản có cản quang

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá 40 gói-năm, nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần. Nội soi thực quản phát hiện khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán giai đoạn bệnh là gì?

  • A. Chụp X-quang phổi
  • B. Chụp CT scan bụng
  • C. Siêu âm nội soi thực quản (EUS)
  • D. Chụp PET-CT toàn thân

Câu 12: Loại ung thư thực quản nào có xu hướng gặp ở đoạn 1/3 dưới thực quản và liên quan đến trào ngược dạ dày thực quản?

  • A. Ung thư biểu mô vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến
  • C. Ung thư tế bào nhỏ
  • D. Ung thư sarcom

Câu 13: Trong các phương pháp điều trị ung thư thực quản, phương pháp nào mang lại cơ hội chữa khỏi bệnh cao nhất ở giai đoạn còn khu trú?

  • A. Phẫu thuật cắt thực quản
  • B. Xạ trị ngoài
  • C. Hóa trị đơn thuần
  • D. Điều trị nhắm trúng đích

Câu 14: Một bệnh nhân sau cắt thực quản vì ung thư, xuất hiện đau ngực dữ dội, sốt cao, khó thở sau mổ 5 ngày. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

  • A. Nhồi máu cơ tim sau mổ
  • B. Viêm trung thất do rò miệng nối
  • C. Viêm phổi
  • D. Tắc mạch phổi

Câu 15: Vai trò của hóa trị tân bổ trợ (neoadjuvant chemotherapy) trước phẫu thuật trong điều trị ung thư thực quản là gì?

  • A. Điều trị ung thư di căn tiềm ẩn
  • B. Giảm đau sau phẫu thuật
  • C. Làm giảm kích thước khối u và tăng khả năng phẫu thuật triệt căn
  • D. Ngăn ngừa tái phát xa sau phẫu thuật

Câu 16: Xét nghiệm mô bệnh học ung thư thực quản có vai trò gì trong quyết định điều trị?

  • A. Xác định giai đoạn bệnh
  • B. Đánh giá khả năng phẫu thuật
  • C. Tiên lượng bệnh
  • D. Xác định loại ung thư và độ biệt hóa để lựa chọn phác đồ điều trị

Câu 17: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong dự phòng ung thư thực quản biểu mô vảy?

  • A. Ngừng hút thuốc lá và hạn chế rượu
  • B. Điều trị trào ngược dạ dày thực quản
  • C. Ăn nhiều rau xanh và trái cây
  • D. Tầm soát Barrett thực quản định kỳ

Câu 18: Theo dõi sau điều trị ung thư thực quản thường bao gồm nội soi thực quản định kỳ để làm gì?

  • A. Đánh giá chức năng nuốt
  • B. Kiểm tra tình trạng dinh dưỡng
  • C. Phát hiện sớm tái phát tại chỗ hoặc ung thư thứ phát
  • D. Đánh giá hiệu quả hóa xạ trị bổ trợ

Câu 19: Phương pháp điều trị nào thường được ưu tiên cho ung thư thực quản giai đoạn rất sớm (carcinoma in situ) giới hạn ở lớp niêm mạc?

  • A. Phẫu thuật cắt thực quản mở
  • B. Xạ trị áp sát
  • C. Hóa trị toàn thân
  • D. Nội soi cắt hớt niêm mạc (EMR) hoặc cắt hớt dưới niêm mạc (ESD)

Câu 20: Trong trường hợp ung thư thực quản gây nuốt nghẹn nhiều, ảnh hưởng lớn đến dinh dưỡng, biện pháp tạm thời nào có thể được thực hiện để cải thiện khả năng ăn uống?

  • A. Mở thông dạ dày nuôi ăn
  • B. Đặt stent thực quản
  • C. Truyền dịch tĩnh mạch
  • D. Nội soi nong thực quản

Câu 21: So sánh ung thư biểu mô vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở ung thư biểu mô tuyến?

  • A. Vị trí thường gặp ở 1/3 trên thực quản
  • B. Liên quan mạnh mẽ đến hút thuốc lá
  • C. Liên quan đến Barrett thực quản
  • D. Tiên lượng tốt hơn

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô thực quản giai đoạn III. Giai đoạn này thường có nghĩa là gì?

  • A. Ung thư còn giới hạn ở lớp niêm mạc
  • B. Ung thư đã xâm lấn thành thực quản và/hoặc di căn hạch vùng, nhưng chưa di căn xa
  • C. Ung thư đã di căn đến các cơ quan xa
  • D. Ung thư tái phát sau điều trị

Câu 23: Trong quá trình phẫu thuật cắt thực quản, việc nạo vét hạch bạch huyết vùng có vai trò gì quan trọng?

  • A. Đánh giá giai đoạn bệnh và tăng khả năng kiểm soát bệnh tại chỗ
  • B. Giảm đau sau phẫu thuật
  • C. Ngăn ngừa rò miệng nối
  • D. Cải thiện chức năng nuốt sau mổ

Câu 24: Điều trị nhắm trúng đích (targeted therapy) có thể được sử dụng trong ung thư thực quản, đặc biệt khi khối u có đặc điểm nào?

  • A. p53 đột biến
  • B. EGFR âm tính
  • C. MSI-H
  • D. HER2 dương tính

Câu 25: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản để giảm nguy cơ hẹp miệng nối?

  • A. Chế độ ăn giàu protein
  • B. Chế độ ăn nhiều chất xơ
  • C. Chế độ ăn mềm, lỏng, chia nhỏ bữa
  • D. Chế độ ăn kiêng hoàn toàn bằng đường tĩnh mạch

Câu 26: Phương pháp xạ trị nào thường được sử dụng để điều trị ung thư thực quản?

  • A. Xạ trị ngoài (External Beam Radiation Therapy - EBRT)
  • B. Xạ trị áp sát (Brachytherapy)
  • C. Xạ trị bằng hạt proton
  • D. Xạ trị trong phẫu thuật (Intraoperative Radiation Therapy - IORT)

Câu 27: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất đối với bệnh nhân ung thư thực quản sau điều trị là gì?

  • A. Loại mô bệnh học của ung thư
  • B. Giai đoạn bệnh tại thời điểm chẩn đoán
  • C. Tuổi của bệnh nhân
  • D. Thể trạng dinh dưỡng trước điều trị

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ mắc ung thư biểu mô tuyến thực quản?

  • A. Ngừng uống rượu
  • B. Ăn nhiều thịt đỏ
  • C. Duy trì cân nặng hợp lý và kiểm soát trào ngược dạ dày thực quản
  • D. Tăng cường vận động thể lực quá mức

Câu 29: Trong chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

  • A. Kéo dài thời gian sống bằng mọi giá
  • B. Chữa khỏi hoàn toàn ung thư
  • C. Ngăn chặn di căn xa
  • D. Kiểm soát triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc ung thư thực quản có sự khác biệt lớn giữa các khu vực địa lý. Yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt này?

  • A. Sự khác biệt về yếu tố lối sống và thói quen ăn uống giữa các quần thể
  • B. Khác biệt về chất lượng hệ thống y tế
  • C. Khác biệt về độ tuổi trung bình của dân số
  • D. Khác biệt về tỷ lệ mắc các bệnh truyền nhiễm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất gây ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước đang phát triển là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Barrett thực quản, một yếu tố tiền ung thư, có liên quan chặt chẽ nhất đến loại ung thư thực quản nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Triệu chứng nuốt nghẹn trong ung thư thực quản thường xuất hiện khi bệnh đã ở giai đoạn nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá mức độ xâm lấn tại chỗ của ung thư thực quản?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong phân loại TNM ung thư thực quản, chữ 'N' biểu thị điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phẫu thuật cắt thực quản triệt căn thường được xem xét là lựa chọn điều trị chính cho ung thư thực quản ở giai đoạn nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hóa xạ trị đồng thời (concurrent chemoradiation) thường được chỉ định trong điều trị ung thư thực quản khi nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biến chứng nghiêm trọng nào sau phẫu thuật cắt thực quản có tỷ lệ tử vong cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Mục tiêu chính của điều trị ung thư thực quản giai đoạn di căn xa là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá 40 gói-năm, nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần. Nội soi thực quản phát hiện khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán giai đoạn bệnh là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại ung thư thực quản nào có xu hướng gặp ở đoạn 1/3 dưới thực quản và liên quan đến trào ngược dạ dày thực quản?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các phương pháp điều trị ung thư thực quản, phương pháp nào mang lại cơ hội chữa khỏi bệnh cao nhất ở giai đoạn còn khu trú?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bệnh nhân sau cắt thực quản vì ung thư, xuất hiện đau ngực dữ dội, sốt cao, khó thở sau mổ 5 ngày. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Vai trò của hóa trị tân bổ trợ (neoadjuvant chemotherapy) trước phẫu thuật trong điều trị ung thư thực quản là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét nghiệm mô bệnh học ung thư thực quản có vai trò gì trong quyết định điều trị?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong dự phòng ung thư thực quản biểu mô vảy?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Theo dõi sau điều trị ung thư thực quản thường bao gồm nội soi thực quản định kỳ để làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phương pháp điều trị nào thường được ưu tiên cho ung thư thực quản giai đoạn rất sớm (carcinoma in situ) giới hạn ở lớp niêm mạc?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong trường hợp ung thư thực quản gây nuốt nghẹn nhiều, ảnh hưởng lớn đến dinh dưỡng, biện pháp tạm thời nào có thể được thực hiện để cải thiện khả năng ăn uống?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh ung thư biểu mô vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở ung thư biểu mô tuyến?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô thực quản giai đoạn III. Giai đoạn này thường có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong quá trình phẫu thuật cắt thực quản, việc nạo vét hạch bạch huyết vùng có vai trò gì quan trọng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điều trị nhắm trúng đích (targeted therapy) có thể được sử dụng trong ung thư thực quản, đặc biệt khi khối u có đặc điểm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản để giảm nguy cơ hẹp miệng nối?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phương pháp xạ trị nào thường được sử dụng để điều trị ung thư thực quản?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất đối với bệnh nhân ung thư thực quản sau điều trị là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ mắc ung thư biểu mô tuyến thực quản?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc ung thư thực quản có sự khác biệt lớn giữa các khu vực địa lý. Yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt này?

Xem kết quả