Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thực Quản – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thực Quản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất đối với ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước đang phát triển là gì?

  • A. Béo phì
  • B. Hút thuốc lá và uống rượu
  • C. Trào ngược dạ dày thực quản mạn tính
  • D. Chế độ ăn nhiều rau xanh và trái cây

Câu 2: Barrett thực quản, một tình trạng tiền ung thư, liên quan chặt chẽ đến loại ung thư thực quản nào?

  • A. Ung thư biểu mô vảy biệt hóa cao
  • B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
  • C. Ung thư biểu mô tuyến
  • D. Ung thư sarcoma thực quản

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với nuốt nghẹn tăng dần, từ thức ăn đặc đến lỏng trong 3 tháng. Khám lâm sàng không phát hiện hạch ngoại biên. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét chiếm gần hết chu vi thực quản đoạn giữa. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán giai đoạn bệnh là gì?

  • A. Siêu âm nội soi thực quản
  • B. Chụp cộng hưởng từ (MRI) thực quản
  • C. Xạ hình xương
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực và bụng

Câu 4: Trong phân loại TNM của ung thư thực quản, chữ "N" biểu thị điều gì?

  • A. Kích thước khối u nguyên phát
  • B. Di căn hạch vùng
  • C. Di căn xa
  • D. Độ biệt hóa tế bào ung thư

Câu 5: Phương pháp điều trị triệt căn chính cho ung thư thực quản giai đoạn sớm (giai đoạn 0 và giai đoạn I) thường là gì?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ thực quản
  • B. Hóa trị liệu đơn thuần
  • C. Xạ trị liệu đơn thuần
  • D. Hóa xạ trị đồng thời

Câu 6: Một bệnh nhân 70 tuổi, thể trạng yếu, ung thư biểu mô vảy thực quản giai đoạn III, không còn khả năng phẫu thuật. Phương pháp điều trị nào sau đây được coi là phù hợp nhất để kiểm soát triệu chứng nuốt nghẹn và kéo dài thời gian sống?

  • A. Phẫu thuật mở thông dạ dày nuôi ăn
  • B. Hóa trị liệu đơn thuần
  • C. Xạ trị liệu đơn thuần
  • D. Hóa xạ trị đồng thời

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau phẫu thuật cắt thực quản có tỷ lệ tử vong cao nhất?

  • A. Hẹp miệng nối thực quản-dạ dày
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Rò miệng nối thực quản-dạ dày
  • D. Khàn tiếng kéo dài

Câu 8: Mục tiêu chính của chăm sóc giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối là gì?

  • A. Kéo dài thời gian sống bằng mọi giá
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nhẹ triệu chứng
  • C. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh ung thư
  • D. Chuẩn bị cho bệnh nhân chấp nhận cái chết

Câu 9: Phương pháp nội soi nào sau đây cho phép đánh giá giai đoạn T (độ xâm lấn của khối u vào thành thực quản) một cách chính xác nhất?

  • A. Nội soi thực quản ánh sáng trắng thông thường
  • B. Nội soi nhuộm màu thực quản
  • C. Siêu âm nội soi thực quản (EUS)
  • D. Nội soi phóng đại

Câu 10: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào có giá trị nhất trong việc chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

  • A. Chụp X-quang thực quản có thuốc cản quang
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực
  • C. Xét nghiệm máu tìm chất chỉ điểm ung thư
  • D. Sinh thiết qua nội soi thực quản

Câu 11: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản xuất hiện sốt cao, đau ngực dữ dội, khó thở và tràn khí dưới da vùng cổ. Biến chứng nào có khả năng cao nhất xảy ra?

  • A. Viêm phổi
  • B. Rò miệng nối thực quản-dạ dày và viêm trung thất
  • C. Nhồi máu cơ tim
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 12: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân ung thư thực quản ghi nhận "ung thư biểu mô tuyến, độ mô học trung bình, xâm nhập mạch máu và mạch bạch huyết". Thông tin nào sau đây có ý nghĩa tiên lượng xấu nhất?

  • A. Ung thư biểu mô tuyến
  • B. Độ mô học trung bình
  • C. Xâm nhập mạch máu và mạch bạch huyết
  • D. Vị trí khối u ở đoạn dưới thực quản

Câu 13: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng trước phẫu thuật cắt thực quản trong ung thư thực quản giai đoạn tiến triển tại chỗ (locally advanced) để cải thiện khả năng phẫu thuật triệt căn và kết quả sống còn?

  • A. Phẫu thuật cắt thực quản đơn thuần
  • B. Hóa trị tân bổ trợ đơn thuần
  • C. Xạ trị tân bổ trợ đơn thuần
  • D. Hóa xạ trị tân bổ trợ

Câu 14: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau phẫu thuật cắt thực quản và nạo vét hạch triệt để, kết quả mô bệnh học là giai đoạn IIIA (T3N1M0). Phương pháp điều trị bổ trợ nào được khuyến cáo tiếp theo?

  • A. Theo dõi định kỳ
  • B. Hóa trị bổ trợ đơn thuần
  • C. Hóa xạ trị bổ trợ
  • D. Xạ trị bổ trợ đơn thuần

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố tiên lượng quan trọng của ung thư thực quản sau phẫu thuật?

  • A. Giai đoạn bệnh theo TNM
  • B. Số lượng hạch di căn
  • C. Diện cắt phẫu thuật âm tính (R0)
  • D. Nhóm máu ABO

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến thực quản đoạn dưới, đã hóa xạ trị tân bổ trợ, sau đó phẫu thuật cắt thực quản. Sau phẫu thuật 6 tháng, bệnh nhân xuất hiện đau bụng, vàng da tắc mật. Nghi ngờ di căn ở đâu là cao nhất?

  • A. Phổi
  • B. Gan
  • C. Não
  • D. Xương

Câu 17: Thuốc hóa trị nào sau đây thường được sử dụng trong phác đồ hóa trị cho ung thư thực quản?

  • A. Cisplatin
  • B. Tamoxifen
  • C. Imatinib
  • D. Anastrozole

Câu 18: Loại xạ trị nào sau đây cho phép tập trung liều xạ vào khối u thực quản một cách chính xác nhất, giảm thiểu tổn thương cho các mô lành xung quanh?

  • A. Xạ trị 3D thông thường
  • B. Xạ trị phân đoạn
  • C. Xạ trị áp sát
  • D. Xạ trị điều biến cường độ (IMRT)

Câu 19: Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào ít đặc hiệu nhất cho ung thư thực quản giai đoạn sớm?

  • A. Nuốt nghẹn
  • B. Sụt cân không rõ nguyên nhân
  • C. Ợ nóng thường xuyên
  • D. Đau ngực âm ỉ

Câu 20: Một bệnh nhân có Barrett thực quản không loạn sản được phát hiện qua nội soi. Tần suất nội soi theo dõi được khuyến cáo là bao lâu?

  • A. 6 tháng
  • B. 3-5 năm
  • C. Hàng năm
  • D. Không cần theo dõi định kỳ nếu không có triệu chứng

Câu 21: Trong trường hợp ung thư thực quản giai đoạn IV (di căn xa), mục tiêu điều trị chính là gì?

  • A. Phẫu thuật triệt căn
  • B. Hóa xạ trị triệt căn
  • C. Điều trị giảm nhẹ
  • D. Theo dõi sát và can thiệp khi cần

Câu 22: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa ung thư thực quản biểu mô vảy?

  • A. Cai thuốc lá và hạn chế rượu bia
  • B. Ăn nhiều rau xanh và trái cây
  • C. Điều trị trào ngược dạ dày thực quản
  • D. Tầm soát ung thư thực quản định kỳ

Câu 23: Một bệnh nhân ung thư thực quản có chỉ định hóa trị. Tác dụng phụ thường gặp nào của hóa trị có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống và cần được quản lý tích cực?

  • A. Rụng tóc
  • B. Hạ bạch cầu
  • C. Táo bón
  • D. Buồn nôn và nôn

Câu 24: Trong trường hợp ung thư thực quản đoạn nối thực quản-dạ dày (cardia), loại phẫu thuật nào thường được cân nhắc?

  • A. Cắt thực quản đoạn trên
  • B. Cắt thực quản đoạn giữa
  • C. Cắt dạ dày toàn bộ và đoạn dưới thực quản
  • D. Phẫu thuật nội soi cắt hớt niêm mạc thực quản (EMR)

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng nuốt của bệnh nhân ung thư thực quản trước và sau điều trị?

  • A. Nội soi thực quản
  • B. Nghiệm pháp nuốt (barium swallow study)
  • C. Đo áp lực thực quản
  • D. Đo pH thực quản

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, nuốt nghẹn hoàn toàn, không thể ăn uống qua đường miệng. Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo dinh dưỡng cho bệnh nhân?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch
  • B. Nuôi dưỡng tĩnh mạch trung tâm
  • C. Đặt ống thông mũi-dạ dày
  • D. Mở thông dạ dày qua da (PEG)

Câu 27: Trong quá trình xạ trị ung thư thực quản, cơ quan nào sau đây dễ bị tổn thương nhất do nằm gần thực quản?

  • A. Tim
  • B. Phổi
  • C. Tủy sống
  • D. Gan

Câu 28: Một nghiên cứu bệnh chứng được thực hiện để tìm hiểu mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư thực quản. Nhóm bệnh nhân (cases) là những người được chẩn đoán ung thư thực quản, nhóm chứng (controls) nên được chọn như thế nào để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu?

  • A. Chọn ngẫu nhiên người khỏe mạnh từ cộng đồng
  • B. Chọn bệnh nhân mắc các loại ung thư khác
  • C. Chọn người nhập viện vì các bệnh lý khác không liên quan đến hút thuốc lá
  • D. Chọn người có tiền sử hút thuốc lá nặng

Câu 29: Phương pháp điều trị ung thư thực quản nào sau đây có thể được áp dụng qua nội soi, ít xâm lấn, cho ung thư giai đoạn rất sớm (ung thư biểu mô tại chỗ)?

  • A. Phẫu thuật cắt thực quản mở ngực
  • B. Xạ trị ngoài
  • C. Hóa trị toàn thân
  • D. Phẫu thuật nội soi cắt hớt niêm mạc (EMR) hoặc cắt tách dưới niêm mạc (ESD)

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau phẫu thuật cắt thực quản và tạo hình thực quản bằng dạ dày. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hội chứng trào ngược sau mổ?

  • A. Nằm đầu cao sau ăn
  • B. Ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày
  • C. Uống thuốc ức chế bơm proton (PPI) thường xuyên
  • D. Tập thể dục nhẹ nhàng sau ăn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất đối với ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước đang phát triển là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Barrett thực quản, một tình trạng tiền ung thư, liên quan chặt chẽ đến loại ung thư thực quản nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với nuốt nghẹn tăng dần, từ thức ăn đặc đến lỏng trong 3 tháng. Khám lâm sàng không phát hiện hạch ngoại biên. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét chiếm gần hết chu vi thực quản đoạn giữa. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán giai đoạn bệnh là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong phân loại TNM của ung thư thực quản, chữ 'N' biểu thị điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phương pháp điều trị triệt căn chính cho ung thư thực quản giai đoạn sớm (giai đoạn 0 và giai đoạn I) thường là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân 70 tuổi, thể trạng yếu, ung thư biểu mô vảy thực quản giai đoạn III, không còn khả năng phẫu thuật. Phương pháp điều trị nào sau đây được coi là phù hợp nhất để kiểm soát triệu chứng nuốt nghẹn và kéo dài thời gian sống?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau phẫu thuật cắt thực quản có tỷ lệ tử vong cao nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Mục tiêu chính của chăm sóc giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương pháp nội soi nào sau đây cho phép đánh giá giai đoạn T (độ xâm lấn của khối u vào thành thực quản) một cách chính xác nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào có giá trị nhất trong việc chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản xuất hiện sốt cao, đau ngực dữ dội, khó thở và tràn khí dưới da vùng cổ. Biến chứng nào có khả năng cao nhất xảy ra?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân ung thư thực quản ghi nhận 'ung thư biểu mô tuyến, độ mô học trung bình, xâm nhập mạch máu và mạch bạch huyết'. Thông tin nào sau đây có ý nghĩa tiên lượng xấu nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng trước phẫu thuật cắt thực quản trong ung thư thực quản giai đoạn tiến triển tại chỗ (locally advanced) để cải thiện khả năng phẫu thuật triệt căn và kết quả sống còn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau phẫu thuật cắt thực quản và nạo vét hạch triệt để, kết quả mô bệnh học là giai đoạn IIIA (T3N1M0). Phương pháp điều trị bổ trợ nào được khuyến cáo tiếp theo?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố tiên lượng quan trọng của ung thư thực quản sau phẫu thuật?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến thực quản đoạn dưới, đã hóa xạ trị tân bổ trợ, sau đó phẫu thuật cắt thực quản. Sau phẫu thuật 6 tháng, bệnh nhân xuất hiện đau bụng, vàng da tắc mật. Nghi ngờ di căn ở đâu là cao nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thuốc hóa trị nào sau đây thường được sử dụng trong phác đồ hóa trị cho ung thư thực quản?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Loại xạ trị nào sau đây cho phép tập trung liều xạ vào khối u thực quản một cách chính xác nhất, giảm thiểu tổn thương cho các mô lành xung quanh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào ít đặc hiệu nhất cho ung thư thực quản giai đoạn sớm?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân có Barrett thực quản không loạn sản được phát hiện qua nội soi. Tần suất nội soi theo dõi được khuyến cáo là bao lâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong trường hợp ung thư thực quản giai đoạn IV (di căn xa), mục tiêu điều trị chính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa ung thư thực quản biểu mô vảy?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bệnh nhân ung thư thực quản có chỉ định hóa trị. Tác dụng phụ thường gặp nào của hóa trị có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống và cần được quản lý tích cực?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong trường hợp ung thư thực quản đoạn nối thực quản-dạ dày (cardia), loại phẫu thuật nào thường được cân nhắc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng nuốt của bệnh nhân ung thư thực quản trước và sau điều trị?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, nuốt nghẹn hoàn toàn, không thể ăn uống qua đường miệng. Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo dinh dưỡng cho bệnh nhân?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình xạ trị ung thư thực quản, cơ quan nào sau đây dễ bị tổn thương nhất do nằm gần thực quản?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một nghiên cứu bệnh chứng được thực hiện để tìm hiểu mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư thực quản. Nhóm bệnh nhân (cases) là những người được chẩn đoán ung thư thực quản, nhóm chứng (controls) nên được chọn như thế nào để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phương pháp điều trị ung thư thực quản nào sau đây có thể được áp dụng qua nội soi, ít xâm lấn, cho ung thư giai đoạn rất sớm (ung thư biểu mô tại chỗ)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau phẫu thuật cắt thực quản và tạo hình th??c quản bằng dạ dày. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa hội chứng trào ngược sau mổ?

Xem kết quả