Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thực Quản – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thực Quản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất liên quan đến ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước phương Tây là gì?

  • A. Béo phì
  • B. Hút thuốc lá và uống rượu
  • C. Trào ngược dạ dày thực quản mạn tính (GERD)
  • D. Nhiễm Helicobacter pylori

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét chiếm gần hết chu vi thực quản đoạn giữa. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong đánh giá giai đoạn bệnh là gì?

  • A. Chụp X-quang phổi
  • B. Siêu âm ổ bụng
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực và bụng
  • D. Xét nghiệm công thức máu

Câu 3: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được coi là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

  • A. Chụp thực quản cản quang
  • B. Chụp cộng hưởng từ (MRI) thực quản
  • C. Siêu âm nội soi thực quản
  • D. Nội soi thực quản và sinh thiết

Câu 4: Xét nghiệm hóa mô miễn dịch nào thường được sử dụng để phân biệt ung thư biểu mô tuyến thực quản với ung thư biểu mô vảy thực quản trong trường hợp khó phân biệt trên hình thái học?

  • A. p63 và CK5/6
  • B. PSA
  • C. ER/PR
  • D. Ki-67

Câu 5: Trong hệ thống phân giai đoạn TNM cho ung thư thực quản, chữ cái "N" biểu thị điều gì?

  • A. Kích thước khối u nguyên phát
  • B. Di căn hạch vùng
  • C. Di căn xa
  • D. Độ biệt hóa tế bào ung thư

Câu 6: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn T3N1M0 được chẩn đoán. Giai đoạn này có ý nghĩa gì về mặt tiên lượng và điều trị?

  • A. Ung thư giai đoạn sớm, điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
  • B. Ung thư giai đoạn tiến xa tại chỗ, chỉ định hóa xạ trị triệt căn.
  • C. Ung thư giai đoạn tiến triển tại vùng, cần xem xét hóa xạ trị tiền phẫu hoặc hóa xạ trị đồng thời.
  • D. Ung thư giai đoạn di căn xa, điều trị chủ yếu là chăm sóc giảm nhẹ.

Câu 7: Phẫu thuật cắt thực quản triệt căn thường bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Cắt bỏ khối u thực quản và nạo vét hạch trung thất.
  • B. Cắt bỏ thực quản và dạ dày.
  • C. Cắt bỏ thực quản, dạ dày và tá tràng.
  • D. Cắt bỏ thực quản, nạo vét hạch và tạo hình lại đường tiêu hóa.

Câu 8: Trong điều trị ung thư thực quản, hóa xạ trị đồng thời thường được chỉ định trong trường hợp nào?

  • A. Ung thư thực quản giai đoạn sớm T1N0M0.
  • B. Ung thư thực quản giai đoạn tiến triển tại chỗ nhưng chưa di căn xa (ví dụ T2-3N1-2M0).
  • C. Ung thư thực quản di căn xa.
  • D. Ung thư thực quản tái phát sau phẫu thuật.

Câu 9: Biến chứng sớm thường gặp nhất sau phẫu thuật cắt thực quản là gì?

  • A. Hẹp miệng nối thực quản-dạ dày.
  • B. Viêm phổi.
  • C. Rò miệng nối thực quản-dạ dày.
  • D. Hội chứng Dumping.

Câu 10: Phương pháp điều trị giảm nhẹ nào thường được sử dụng để cải thiện tình trạng nuốt nghẹn ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối?

  • A. Đặt stent thực quản.
  • B. Phẫu thuật mở thông dạ dày nuôi ăn.
  • C. Xạ trị ngoài vào thực quản.
  • D. Truyền hóa chất toàn thân.

Câu 11: Loại ung thư thực quản nào liên quan chặt chẽ nhất với bệnh Barrett thực quản?

  • A. Ung thư biểu mô vảy.
  • B. Ung thư tế bào nhỏ.
  • C. Ung thư biểu mô tuyến.
  • D. Ung thư sarcoma thực quản.

Câu 12: Một bệnh nhân 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói năm, nhập viện vì nuốt nghẹn và sụt cân 5kg trong 2 tháng. Khám lâm sàng không phát hiện hạch ngoại vi. Nội soi thực quản ghi nhận khối u sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết là ung thư biểu mô vảy. Chụp CT ngực bụng không thấy di căn xa. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong điều trị là gì?

  • A. Hóa trị đơn thuần.
  • B. Hóa xạ trị tiền phẫu sau đó phẫu thuật.
  • C. Phẫu thuật cắt thực quản ngay.
  • D. Xạ trị đơn thuần.

Câu 13: Trong các yếu tố tiên lượng sau, yếu tố nào có tiên lượng xấu nhất đối với bệnh nhân ung thư thực quản?

  • A. Vị trí u ở 1/3 dưới thực quản.
  • B. Độ biệt hóa tế bào ung thư vừa.
  • C. Không có di căn hạch.
  • D. Di căn xa.

Câu 14: Vai trò của siêu âm nội soi (EUS) trong chẩn đoán và điều trị ung thư thực quản là gì?

  • A. Đánh giá giai đoạn T và N, hướng dẫn sinh thiết hạch, và có thể can thiệp điều trị.
  • B. Phát hiện ung thư thực quản sớm trên bề mặt niêm mạc.
  • C. Đánh giá di căn xa của ung thư thực quản.
  • D. Thay thế cho nội soi thực quản ống mềm trong chẩn đoán.

Câu 15: So sánh ung thư biểu mô vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, đặc điểm dịch tễ học nào khác biệt rõ rệt nhất?

  • A. Tuổi khởi phát bệnh.
  • B. Yếu tố nguy cơ chính và vị trí thường gặp trong thực quản.
  • C. Tỷ lệ sống còn sau 5 năm.
  • D. Đáp ứng với hóa trị và xạ trị.

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản xuất hiện tình trạng khó thở, sốt cao, và đau ngực trái ngày thứ 3 hậu phẫu. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

  • A. Tắc mạch phổi.
  • B. Tràn khí màng phổi.
  • C. Suy tim.
  • D. Viêm phổi hoặc rò miệng nối.

Câu 17: Trong các phương pháp xạ trị ung thư thực quản, kỹ thuật xạ trị nào giúp giảm thiểu tối đa liều xạ vào tim và phổi?

  • A. Xạ trị 3D thông thường.
  • B. Xạ trị điều biến liều (IMRT) thông thường.
  • C. Xạ trị điều biến liều theo thể tích (VMAT) hoặc xạ trị proton.
  • D. Xạ trị áp sát.

Câu 18: Chỉ định phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực (transhiatal esophagectomy) thường áp dụng cho vị trí ung thư thực quản nào?

  • A. Ung thư thực quản 1/3 trên.
  • B. Ung thư thực quản đoạn bụng và đoạn dưới tâm vị.
  • C. Ung thư thực quản 1/3 giữa.
  • D. Ung thư thực quản lan rộng toàn bộ thực quản.

Câu 19: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau hóa xạ trị tiền phẫu, đánh giá lại thấy đáp ứng một phần. Bước tiếp theo trong điều trị là gì?

  • A. Tiếp tục hóa xạ trị củng cố.
  • B. Chuyển sang hóa trị đơn thuần duy trì.
  • C. Phẫu thuật cắt thực quản.
  • D. Chăm sóc giảm nhẹ.

Câu 20: Trong chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư thực quản, phương pháp nào thường được ưu tiên khi bệnh nhân không thể ăn uống qua đường miệng?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch.
  • B. Nuôi ăn qua ống thông dạ dày hoặc ống thông hỗng tràng.
  • C. Nuôi ăn tĩnh mạch hoàn toàn (TPN).
  • D. Kích thích ăn uống bằng thuốc.

Câu 21: Xét nghiệm dấu ấn sinh học nào có giá trị trong theo dõi tái phát ung thư biểu mô tuyến thực quản sau điều trị triệt căn?

  • A. CEA.
  • B. CA 19-9.
  • C. AFP.
  • D. Hiện tại chưa có dấu ấn sinh học đặc hiệu được khuyến cáo rộng rãi.

Câu 22: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn IV, di căn xương, nhập viện vì đau xương dữ dội. Phương pháp giảm đau nào nên được ưu tiên?

  • A. Acetaminophen.
  • B. Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs).
  • C. Opioid và xạ trị giảm đau vào vị trí di căn.
  • D. Châm cứu.

Câu 23: Trong các biện pháp phòng ngừa ung thư thực quản, biện pháp nào có hiệu quả nhất trong việc giảm nguy cơ ung thư biểu mô tuyến?

  • A. Bỏ hút thuốc lá.
  • B. Kiểm soát trào ngược dạ dày thực quản và điều trị Barrett thực quản.
  • C. Hạn chế uống rượu.
  • D. Ăn nhiều rau xanh và hoa quả.

Câu 24: Tỷ lệ sống còn sau 5 năm của bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn sớm (giai đoạn I) sau phẫu thuật triệt căn thường là bao nhiêu?

  • A. Dưới 20%.
  • B. Khoảng 30-40%.
  • C. Trên 80%.
  • D. Khoảng 50-60%.

Câu 25: Loại thực phẩm nào sau đây được khuyến cáo nên tránh hoặc hạn chế để giảm nguy cơ ung thư thực quản?

  • A. Thực phẩm hun khói và muối chua.
  • B. Rau xanh và hoa quả tươi.
  • C. Thịt trắng và cá.
  • D. Ngũ cốc nguyên hạt.

Câu 26: Trong các xét nghiệm chẩn đoán ung thư thực quản, xét nghiệm nào giúp đánh giá mức độ xâm lấn của khối u vào các cấu trúc lân cận như khí quản, mạch máu lớn?

  • A. Nội soi thực quản ánh sáng trắng.
  • B. Chụp thực quản cản quang.
  • C. Siêu âm nội soi.
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực.

Câu 27: Một bệnh nhân trẻ tuổi không hút thuốc, không uống rượu, không có tiền sử GERD, được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến thực quản đoạn dưới. Nguyên nhân nào ít có khả năng nhất trong trường hợp này?

  • A. Yếu tố di truyền.
  • B. Béo phì.
  • C. Hút thuốc lá.
  • D. Chế độ ăn ít chất xơ.

Câu 28: Trong phẫu thuật cắt thực quản nội soi, ưu điểm chính so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

  • A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn.
  • B. Ít đau sau mổ, thời gian nằm viện ngắn hơn, và phục hồi nhanh hơn.
  • C. Nạo vét hạch triệt để hơn.
  • D. Chi phí phẫu thuật thấp hơn.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không được coi là một phần của chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối?

  • A. Kiểm soát đau và các triệu chứng khó chịu khác.
  • B. Hỗ trợ tâm lý và tinh thần cho bệnh nhân và gia đình.
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống còn lại.
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u để kéo dài thời gian sống.

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học nào phù hợp nhất để xác định mối liên quan giữa việc sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) kéo dài và nguy cơ ung thư biểu mô tuyến thực quản?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang.
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng.
  • C. Nghiên cứu thuần tập (cohort study).
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất liên quan đến ung thư biểu mô vảy thực quản ở các nước phương Tây là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần. Nội soi thực quản cho thấy một khối sùi loét chiếm gần hết chu vi thực quản đoạn giữa. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong đánh giá giai đoạn bệnh là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được coi là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư thực quản?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét nghiệm hóa mô miễn dịch nào thường được sử dụng để phân biệt ung thư biểu mô tuyến thực quản với ung thư biểu mô vảy thực quản trong trường hợp khó phân biệt trên hình thái học?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong hệ thống phân giai đoạn TNM cho ung thư thực quản, chữ cái 'N' biểu thị điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn T3N1M0 được chẩn đoán. Giai đoạn này có ý nghĩa gì về mặt tiên lượng và điều trị?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phẫu thuật cắt thực quản triệt căn thường bao gồm những thành phần nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong điều trị ung thư thực quản, hóa xạ trị đồng thời thường được chỉ định trong trường hợp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biến chứng sớm thường gặp nhất sau phẫu thuật cắt thực quản là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp điều trị giảm nhẹ nào thường được sử dụng để cải thiện tình trạng nuốt nghẹn ở bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại ung thư thực quản nào liên quan chặt chẽ nhất với bệnh Barrett thực quản?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một bệnh nhân 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói năm, nhập viện vì nuốt nghẹn và sụt cân 5kg trong 2 tháng. Khám lâm sàng không phát hiện hạch ngoại vi. Nội soi thực quản ghi nhận khối u sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết là ung thư biểu mô vảy. Chụp CT ngực bụng không thấy di căn xa. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong điều trị là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các yếu tố tiên lượng sau, yếu tố nào có tiên lượng xấu nhất đối với bệnh nhân ung thư thực quản?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vai trò của siêu âm nội soi (EUS) trong chẩn đoán và điều trị ung thư thực quản là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: So sánh ung thư biểu mô vảy và ung thư biểu mô tuyến thực quản, đặc điểm dịch tễ học nào khác biệt rõ rệt nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản xuất hiện tình trạng khó thở, sốt cao, và đau ngực trái ngày thứ 3 hậu phẫu. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các phương pháp xạ trị ung thư thực quản, kỹ thuật xạ trị nào giúp giảm thiểu tối đa liều xạ vào tim và phổi?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chỉ định phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực (transhiatal esophagectomy) thường áp dụng cho vị trí ung thư thực quản nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau hóa xạ trị tiền phẫu, đánh giá lại thấy đáp ứng một phần. Bước tiếp theo trong điều trị là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư thực quản, phương pháp nào thường được ưu tiên khi bệnh nhân không thể ăn uống qua đường miệng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét nghiệm dấu ấn sinh học nào có giá trị trong theo dõi tái phát ung thư biểu mô tuyến thực quản sau điều trị triệt căn?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn IV, di căn xương, nhập viện vì đau xương dữ dội. Phương pháp giảm đau nào nên được ưu tiên?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các biện pháp phòng ngừa ung thư thực quản, biện pháp nào có hiệu quả nhất trong việc giảm nguy cơ ung thư biểu mô tuyến?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tỷ lệ sống còn sau 5 năm của bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn sớm (giai đoạn I) sau phẫu thuật triệt căn thường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại thực phẩm nào sau đây được khuyến cáo nên tránh hoặc hạn chế để giảm nguy cơ ung thư thực quản?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các xét nghiệm chẩn đoán ung thư thực quản, xét nghiệm nào giúp đánh giá mức độ xâm lấn của khối u vào các cấu trúc lân cận như khí quản, mạch máu lớn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một bệnh nhân trẻ tuổi không hút thuốc, không uống rượu, không có tiền sử GERD, được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến thực quản đoạn dưới. Nguyên nhân nào ít có khả năng nhất trong trường hợp này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phẫu thuật cắt thực quản nội soi, ưu điểm chính so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không được coi là một phần của chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nghiên cứu dịch tễ học nào phù hợp nhất để xác định mối liên quan giữa việc sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) kéo dài và nguy cơ ung thư biểu mô tuyến thực quản?

Xem kết quả