Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất liên quan đến ung thư biểu mô tuyến thực quản là gì?
- A. Hút thuốc lá
- B. Uống rượu bia
- C. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư thực quản
- D. Béo phì và Barrett thực quản
Câu 2: Triệu chứng nuốt nghẹn trong ung thư thực quản tiến triển thường xuất hiện khi lòng thực quản bị hẹp ít nhất bao nhiêu?
- A. 10%
- B. 30%
- C. 60%
- D. 90%
Câu 3: Phương pháp nội soi nhuộm màu (chromoendoscopy) có vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán ung thư thực quản nào?
- A. Ung thư thực quản giai đoạn tiến triển
- B. Ung thư thực quản sớm và Barrett thực quản
- C. Ung thư thực quản di căn xa
- D. Ung thư thực quản tái phát sau điều trị
Câu 4: Xét nghiệm mô bệnh học tế bào gai (squamous cell carcinoma) chiếm ưu thế trong ung thư thực quản thường liên quan đến yếu tố nguy cơ nào sau đây?
- A. Hút thuốc lá và uống rượu
- B. Nhiễm Helicobacter pylori
- C. Ăn nhiều rau quả tươi
- D. Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 5: Trong giai đoạn đánh giá giai đoạn ung thư thực quản, siêu âm nội soi (EUS) có ưu điểm vượt trội so với CT scan trong việc xác định yếu tố nào?
- A. Di căn xa (M-staging)
- B. Kích thước khối u theo chiều dọc thực quản
- C. Mức độ xâm lấn thành thực quản (T-staging) và hạch vùng (N-staging)
- D. Xâm lấn mạch máu ngoài thực quản
Câu 6: Phẫu thuật cắt thực quản triệt căn thường kèm theo nạo vét hạch tối thiểu bao nhiêu nhóm hạch vùng để đảm bảo hiệu quả điều trị ung thư thực quản?
- A. 5-10 nhóm hạch
- B. Ít nhất 15-20 nhóm hạch
- C. Chỉ nạo vét hạch trung tâm
- D. Không cần nạo vét hạch nếu không có bằng chứng di căn hạch trên hình ảnh
Câu 7: Biến chứng nghiêm trọng nào sau phẫu thuật cắt thực quản có tỷ lệ tử vong cao nhất trong vòng 30 ngày hậu phẫu?
- A. Rò miệng nối
- B. Hẹp miệng nối
- C. Trào ngược dạ dày thực quản sau mổ
- D. Khàn tiếng kéo dài
Câu 8: Trong điều trị ung thư thực quản giai đoạn khu trú tại chỗ (T1a, T1b N0 M0), phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?
- A. Xạ trị triệt căn
- B. Hóa xạ trị đồng thời
- C. Phẫu thuật nội soi cắt hớt niêm mạc/dưới niêm mạc (EMR/ESD)
- D. Phẫu thuật cắt thực quản mở ngực
Câu 9: Hóa xạ trị đồng thời thường được chỉ định trong điều trị ung thư thực quản giai đoạn nào sau đây?
- A. Giai đoạn 0 và I
- B. Giai đoạn II và III
- C. Giai đoạn IV (di căn xa)
- D. Tất cả các giai đoạn ung thư thực quản
Câu 10: Mục tiêu chính của xạ trị trong điều trị ung thư thực quản không phẫu thuật ở bệnh nhân giai đoạn cuối là gì?
- A. Chữa khỏi hoàn toàn ung thư
- B. Kiểm soát sự phát triển của ung thư
- C. Ngăn ngừa di căn xa
- D. Giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
Câu 11: Xét nghiệm dấu ấn sinh học HER2 thường được thực hiện ở loại ung thư thực quản nào để định hướng điều trị?
- A. Ung thư biểu mô tế bào gai
- B. Ung thư biểu mô tuyến
- C. Ung thư tế bào nhỏ
- D. Ung thư sarcom tuyến
Câu 12: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong phòng ngừa ung thư biểu mô tế bào gai thực quản?
- A. Ngừng hút thuốc lá và hạn chế uống rượu
- B. Tăng cường ăn rau xanh và trái cây
- C. Uống vitamin và khoáng chất bổ sung
- D. Khám sức khỏe định kỳ hàng năm
Câu 13: Theo phân loại TNM lần thứ 8 của AJCC, ung thư thực quản giai đoạn T3 có nghĩa là gì?
- A. Ung thư tại chỗ, chưa xâm lấn lớp cơ niêm mạc
- B. Ung thư xâm lấn lớp áo ngoài của thành thực quản
- C. Ung thư xâm lấn các cấu trúc lân cận (ví dụ: màng phổi, trung thất)
- D. Ung thư đã di căn hạch vùng
Câu 14: Phương pháp phẫu thuật cắt thực quản McKeown (3 thì) thường được chỉ định cho vị trí ung thư thực quản nào?
- A. Ung thư thực quản đoạn giữa và trên
- B. Ung thư thực quản đoạn dưới
- C. Ung thư tâm vị
- D. Ung thư thực quản đoạn cổ
Câu 15: Trong trường hợp bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn tiến triển không còn khả năng phẫu thuật, phương pháp nào sau đây giúp cải thiện khả năng nuốt và duy trì dinh dưỡng?
- A. Hóa trị toàn thân
- B. Xạ trị ngoài
- C. Đặt stent thực quản
- D. Mở thông dạ dày nuôi ăn (PEG)
Câu 16: Tác dụng phụ thường gặp nhất của hóa xạ trị đồng thời trong điều trị ung thư thực quản là gì?
- A. Rụng tóc
- B. Viêm thực quản
- C. Suy tủy xương
- D. Bệnh thần kinh ngoại biên
Câu 17: Tiên lượng sống thêm 5 năm của bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn I sau phẫu thuật triệt căn là khoảng bao nhiêu?
- A. Dưới 20%
- B. 30-50%
- C. 50-70%
- D. Trên 70%
Câu 18: Trong theo dõi sau điều trị ung thư thực quản, nội soi thực quản định kỳ thường được khuyến cáo để phát hiện?
- A. Tái phát tại chỗ hoặc tại miệng nối
- B. Di căn xa
- C. Biến chứng muộn của xạ trị
- D. Barrett thực quản mới phát triển
Câu 19: Ung thư thực quản có xu hướng di căn hạch vùng theo thứ tự nào sau đây?
- A. Hạch thượng đòn -> Hạch trung thất -> Hạch quanh thực quản
- B. Hạch quanh thực quản -> Hạch trung thất -> Hạch cổ và ổ bụng
- C. Hạch cổ -> Hạch trung thất -> Hạch quanh thực quản
- D. Di căn hạch ngẫu nhiên, không theo thứ tự
Câu 20: Phương pháp tạo hình thực quản sau cắt đoạn thực quản triệt căn bằng cách nào phổ biến nhất?
- A. Ruột non
- B. Đại tràng
- C. Dạ dày
- D. Không tạo hình, mở thông thực quản ra da
Câu 21: Một bệnh nhân 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói.năm, nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần. Nội soi thực quản cho thấy khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết kết quả là ung thư biểu mô tế bào gai. CT ngực bụng cho thấy hạch trung thất và gan. Giai đoạn TNM nào phù hợp nhất với bệnh nhân này?
- A. Giai đoạn II
- B. Giai đoạn III
- C. Giai đoạn IIIB
- D. Giai đoạn IV
Câu 22: Trong quản lý bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, chăm sóc giảm nhẹ có vai trò như thế nào?
- A. Vai trò trung tâm, ưu tiên kiểm soát triệu chứng và nâng cao chất lượng cuộc sống
- B. Vai trò thứ yếu, chỉ áp dụng khi điều trị tích cực thất bại
- C. Không có vai trò, chủ yếu tập trung vào điều trị kéo dài sự sống
- D. Chỉ áp dụng cho giai đoạn hấp hối
Câu 23: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong tầm soát ung thư thực quản ở cộng đồng nói chung?
- A. Thay đổi lối sống (bỏ thuốc, giảm rượu, kiểm soát cân nặng)
- B. Điều trị trào ngược dạ dày thực quản
- C. Nội soi thực quản định kỳ cho tất cả người trưởng thành
- D. Tầm soát Barrett thực quản ở nhóm nguy cơ cao
Câu 24: Loại thuốc hóa trị nào sau đây thường được sử dụng trong phác đồ điều trị ung thư thực quản?
- A. Methotrexate
- B. Cisplatin
- C. Bleomycin
- D. Vinblastine
Câu 25: Trong trường hợp ung thư biểu mô tuyến thực quản đoạn dưới hoặc tâm vị, cần phân biệt với loại ung thư nào có liên quan đến dạ dày?
- A. Ung thư hang vị dạ dày
- B. Ung thư thân vị dạ dày
- C. Ung thư bờ cong nhỏ dạ dày
- D. Ung thư tâm vị dạ dày (ung thư vùng nối thực quản-dạ dày)
Câu 26: Kỹ thuật phẫu thuật nội soi cắt thực quản có ưu điểm chính so với phẫu thuật mở là gì?
- A. Nạo vét hạch triệt để hơn
- B. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
- C. Ít xâm lấn, giảm đau và phục hồi nhanh hơn
- D. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
Câu 27: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản?
- A. Ăn uống bình thường, không kiêng khem
- B. Chế độ ăn mềm, lỏng, chia nhỏ bữa, dễ tiêu
- C. Chế độ ăn giàu protein và chất béo
- D. Nhịn ăn hoàn toàn trong 1 tháng đầu sau mổ
Câu 28: Trong trường hợp ung thư thực quản di căn xa, lựa chọn điều trị hệ thống nào thường được ưu tiên?
- A. Hóa trị toàn thân
- B. Xạ trị ngoài
- C. Phẫu thuật cắt bỏ khối u nguyên phát
- D. Liệu pháp hormon
Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tiên lượng xấu ở bệnh nhân ung thư thực quản?
- A. Giai đoạn bệnh tiến triển (giai đoạn III, IV)
- B. Tuổi cao và thể trạng kém
- C. Mức độ biệt hóa tế bào kém
- D. Loại mô bệnh học ung thư biểu mô tuyến
Câu 30: Mục tiêu của việc khám và tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư thực quản trước phẫu thuật là gì?
- A. Giảm cân trước phẫu thuật để dễ dàng thao tác
- B. Đánh giá và cải thiện tình trạng dinh dưỡng, giảm nguy cơ biến chứng
- C. Chỉ định chế độ ăn đặc biệt sau phẫu thuật
- D. Không có vai trò quan trọng, dinh dưỡng chỉ cần quan tâm sau mổ