Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 18 km/h. Tổng khối lượng của người và xe là 70 kg. Lực cản tác dụng lên xe và người bằng 1/10 trọng lượng của hệ. Công suất mà người đó sinh ra để duy trì chuyển động là bao nhiêu?
- A. 35 W
- B. 175 W
- C. 343 W
- D. 1260 W
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật tại vị trí cao nhất so với mặt đất là bao nhiêu?
- A. 2 J
- B. 40 J
- C. 200 J
- D. 4000 J
Câu 3: Hai viên bi có khối lượng lần lượt m1 và m2 (m1 = 2m2) chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang, ngược chiều nhau với vận tốc có độ lớn lần lượt v và 2v. Sau va chạm, hai viên bi dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v’. Va chạm là hoàn toàn không đàn hồi. Tính v’ theo v.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ α0 rồi thả nhẹ. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây biểu diễn thế năng của con lắc đơn khi nó lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α?
- A. mgl(1 - cosα)
- B. -mglcosα
- C. mgαl
- D. mgl(1 - cosα) ≈ mg l α²/2
Câu 5: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Tại thời điểm t, tốc độ góc của vật là ω. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ góc theo thời gian?
- A. Mômen quán tính
- B. Gia tốc góc
- C. Mômen lực
- D. Động năng quay
Câu 6: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R và khối lượng M đang quay tự do quanh trục của nó với tốc độ góc ω0. Một vật nhỏ khối lượng m được gắn vào mép đĩa. Tốc độ góc của hệ (đĩa và vật nhỏ) sau khi gắn vật nhỏ là bao nhiêu?
- A. ω0
- B. ω0 * (M + m) / M
- C. ω0 * M / (M + 2m)
- D. ω0 * (M + 2m) / M
Câu 7: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật II Newton cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định?
- A. F = ma
- B. M = Iα
- C. p = mv
- D. L = Iω
Câu 8: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L, khối lượng M, có thể quay tự do quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là bao nhiêu?
- A. ML²/12
- B. MR²
- C. ML²/3
- D. 2ML²/5
Câu 9: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống nằm ngang. Tại một điểm, áp suất tĩnh là P1 và vận tốc dòng chảy là v1. Tại một điểm khác, áp suất tĩnh là P2 và vận tốc dòng chảy là v2. Mối quan hệ giữa P1, P2, v1 và v2 được mô tả bởi phương trình nào?
- A. P1 + (1/2)ρv1² = P2 + (1/2)ρv2²
- B. P1v1 = P2v2
- C. P1 + ρgh1 = P2 + ρgh2
- D. P1V1/T1 = P2V2/T2
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?
- A. Sự tạo thành mây
- B. Sự bay hơi của nước
- C. Giọt nước đọng trên lá sen có dạng hình cầu
- D. Sự truyền nhiệt trong chất lỏng
Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt trong nhiệt động lực học?
- A. Nén khí nhanh trong xilanh cách nhiệt
- B. Giãn khí chậm trong xilanh đặt trong bể nhiệt
- C. Đun nóng khí trong bình kín
- D. Thổi hơi vào quả bóng bay
Câu 12: Theo thuyết động học phân tử chất khí, áp suất của chất khí lý tưởng gây ra bởi yếu tố nào?
- A. Lực hút giữa các phân tử khí
- B. Trọng lượng của các phân tử khí
- C. Thể tích của các phân tử khí
- D. Va chạm của các phân tử khí lên thành bình
Câu 13: Công thức nào sau đây biểu diễn nguyên lý I nhiệt động lực học?
- A. PV = nRT
- B. ΔU = Q - W
- C. ΔU = Q + W
- D. Q = mcΔT
Câu 14: Một mol khí lý tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng nhiệt ở nhiệt độ 300K. Thể tích khí tăng từ 10 lít lên 20 lít. Tính công mà khí thực hiện trong quá trình này. (R = 8.314 J/mol.K)
- A. 1729 J
- B. 1729 ln(2) J ≈ 1729 * 0.693 J ≈ 1200 J
- C. 2494 J
- D. 2494 ln(2) J ≈ 2494 * 0.693 J ≈ 1729 J
Câu 15: Chu trình Carnot là một chu trình nhiệt động lý tưởng gồm mấy quá trình đoạn nhiệt và mấy quá trình đẳng nhiệt?
- A. 4 đoạn nhiệt, 0 đẳng nhiệt
- B. 0 đoạn nhiệt, 4 đẳng nhiệt
- C. 2 đoạn nhiệt, 2 đẳng nhiệt
- D. 1 đoạn nhiệt, 3 đẳng nhiệt
Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng là λ và tần số là f. Vận tốc truyền sóng v được tính bằng công thức nào?
- A. v = λ/f
- B. v = λ + f
- C. v = f/λ
- D. v = λf
Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau. Điều kiện để hai sóng tăng cường lẫn nhau tại một điểm là gì?
- A. Độ lệch pha bằng (2k+1)π
- B. Độ lệch pha bằng 2kπ
- C. Hiệu đường đi bằng (2k+1)λ/2
- D. Biên độ của hai sóng khác nhau
Câu 18: Âm thanh có tần số nằm trong khoảng nào thì tai người có thể nghe được?
- A. Dưới 20 Hz
- B. Trên 20 kHz
- C. Từ 20 Hz đến 20 kHz
- D. Từ 20 kHz đến 20 MHz
Câu 19: Hiệu ứng Doppler là hiện tượng tần số sóng âm mà người quan sát thu được thay đổi khi nào?
- A. Nguồn âm đứng yên, môi trường truyền âm chuyển động
- B. Người quan sát đứng yên, môi trường truyền âm chuyển động
- C. Cả nguồn âm và người quan sát đều đứng yên
- D. Nguồn âm hoặc người quan sát chuyển động tương đối với nhau
Câu 20: Hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi khi nào?
- A. Có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ
- B. Sóng truyền đi không bị phản xạ
- C. Biên độ sóng giảm dần theo thời gian
- D. Năng lượng sóng bị hấp thụ hoàn toàn
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật lần lượt là:
- A. 10π cm và 5 rad/s
- B. 5 cm và 10π rad/s
- C. 5π cm và 10 rad/s
- D. 10 cm và 5π rad/s
Câu 22: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
- A. Vận tốc
- B. Gia tốc
- C. Biên độ
- D. Lực kéo về
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo được tính bằng công thức nào?
- A. T = 2π√(k/m)
- B. T = 2π(m/k)
- C. T = (1/2π)√(m/k)
- D. T = 2π√(m/k)
Câu 24: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm gì?
- A. Biên độ dao động không đổi
- B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian do ma sát
- C. Tần số dao động tăng dần
- D. Năng lượng dao động được bảo toàn
Câu 25: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi nào?
- A. Tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng
- B. Tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng
- C. Tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng
- D. Biên độ ngoại lực rất nhỏ
Câu 26: Một photon có năng lượng 3.315 eV. Tính bước sóng của photon này. (h = 6.626 x 10⁻³⁴ J.s, c = 3 x 10⁸ m/s, 1 eV = 1.602 x 10⁻¹⁹ J)
- A. 374 nm
- B. 598 nm
- C. 748 nm
- D. 935 nm
Câu 27: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi:
- A. Kim loại bị nung nóng
- B. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại
- C. Đặt kim loại trong từ trường mạnh
- D. Kim loại bị nhiễm điện tích âm
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bohr, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng nào thì nguyên tử có năng lượng thấp nhất?
- A. Quỹ đạo có bán kính lớn nhất
- B. Quỹ đạo bất kỳ
- C. Quỹ đạo p
- D. Quỹ đạo K (n=1)
Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân, định luật bảo toàn nào sau đây luôn được nghiệm đúng?
- A. Bảo toàn khối lượng
- B. Bảo toàn số nơtron
- C. Bảo toàn điện tích
- D. Bảo toàn số proton
Câu 30: Phản ứng phân hạch hạt nhân là phản ứng:
- A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hoặc nhiều hạt nhân nhẹ hơn
- B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn
- C. Hạt nhân tự phát phóng xạ
- D. Các hạt nhân trao đổi nucleon cho nhau