Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 2 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của điện trường tĩnh?
- A. Đường sức điện trường bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm hoặc vô cực.
- B. Điện thế giảm dần theo chiều đường sức điện trường.
- C. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích dọc theo một đường cong kín khác không.
- D. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm xác định là duy nhất.
Câu 2: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?
- A. Hiệu điện thế tăng.
- B. Hiệu điện thế giảm.
- C. Hiệu điện thế không đổi.
- D. Hiệu điện thế dao động.
Câu 3: Định luật Gauss cho điện trường phát biểu rằng thông lượng điện trường qua một mặt kín tỉ lệ với đại lượng nào sau đây nằm bên trong mặt kín đó?
- A. Mật độ điện tích mặt.
- B. Cường độ điện trường trung bình.
- C. Điện thế tại tâm mặt kín.
- D. Tổng điện tích ròng.
Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện không đổi. Đường sức từ trường do dòng điện này tạo ra có dạng nào?
- A. Đường thẳng song song với dây dẫn.
- B. Đường tròn đồng tâm quanh dây dẫn.
- C. Đường xoắn ốc quanh dây dẫn.
- D. Đường parabol.
Câu 5: Lực Lorentz tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường có đặc điểm nào sau đây?
- A. Luôn cùng phương với vận tốc của điện tích.
- B. Luôn sinh công dương lên điện tích.
- C. Luôn vuông góc với vận tốc của điện tích.
- D. Luôn hướng theo chiều từ trường.
Câu 6: Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
- A. Đèn LED.
- B. Điện trở nhiệt.
- C. Pin mặt trời.
- D. Máy biến áp.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về định luật Lenz là đúng?
- A. Dòng điện cảm ứng luôn cùng chiều với dòng điện ban đầu.
- B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch.
- C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện khi từ thông tăng.
- D. Dòng điện cảm ứng không phụ thuộc vào sự biến thiên từ thông.
Câu 8: Độ tự cảm của một ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Số vòng dây và kích thước hình học của ống dây.
- B. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây.
- C. Điện trở của dây dẫn làm ống dây.
- D. Hiệu điện thế đặt vào ống dây.
Câu 9: Năng lượng từ trường trong một cuộn cảm tỉ lệ với đại lượng nào sau đây?
- A. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm.
- B. Bình phương cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm.
- C. Căn bậc hai cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm.
- D. Nghịch đảo của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm.
Câu 10: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng bao nhiêu?
- A. Vận tốc âm thanh trong không khí.
- B. Vận tốc thay đổi tùy thuộc vào tần số sóng.
- C. Khoảng 3 x 10^8 m/s.
- D. Vận tốc vô hạn.
Câu 11: Điều gì chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng điện từ?
- A. Ánh sáng có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.
- B. Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
- C. Ánh sáng có thể tác dụng lên tế bào quang điện.
- D. Ánh sáng có mang năng lượng.
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi như thế nào?
- A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng tăng và cùng giảm đồng thời.
- B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều giảm dần theo thời gian.
- C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều không đổi.
- D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn và ngược pha nhau.
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi nào?
- A. Điện trở R đạt giá trị lớn nhất.
- B. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
- C. Điện dung C đạt giá trị lớn nhất.
- D. Độ tự cảm L đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện?
- A. Điện trở thuần.
- B. Độ tự cảm.
- C. Dung kháng.
- D. Tổng trở.
Câu 15: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa vectơ cường độ điện trường $vec{E}$, vectơ cảm ứng từ $vec{B}$ và vectơ vận tốc truyền sóng $vec{v}$ của sóng điện từ phẳng?
- D. $vec{v}$ cùng phương với $vec{E} times vec{B}$
Câu 16: Chất nào sau đây là chất thuận từ?
- A. Đồng (Copper).
- B. Nhôm (Aluminium).
- C. Bismuth (Bismuth).
- D. Sắt (Iron).
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của dòng điện Foucault?
- A. Truyền tải điện năng đi xa.
- B. Chế tạo nam châm điện mạnh.
- C. Phanh điện từ.
- D. Nấu chảy kim loại bằng lò vi sóng.
Câu 18: Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm, điều gì xảy ra với cảm kháng của cuộn cảm?
- A. Cảm kháng tăng.
- B. Cảm kháng giảm.
- C. Cảm kháng không đổi.
- D. Cảm kháng dao động.
Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là gì?
- A. Chiều dài dây bằng một số lẻ lần bước sóng.
- B. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
- C. Chiều dài dây bằng một số lẻ lần phần tư bước sóng.
- D. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 > n1. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số của ánh sáng?
- A. Bước sóng và tần số đều tăng.
- B. Bước sóng và tần số đều giảm.
- C. Bước sóng tăng, tần số giảm.
- D. Bước sóng giảm, tần số không đổi.
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
- A. Hiện tượng quang điện.
- B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
- D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng vân i tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?
- A. Khoảng cách giữa hai khe sáng a.
- B. Nghịch đảo của bước sóng ánh sáng λ.
- C. Bước sóng ánh sáng λ.
- D. Bình phương khoảng cách từ hai khe đến màn D.
Câu 23: Tia nào sau đây có khả năng ion hóa mạnh nhất?
- A. Tia alpha.
- B. Tia beta.
- C. Tia gamma.
- D. Tia X.
Câu 24: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào có bản chất là sóng điện từ?
- A. Tia alpha.
- B. Tia beta.
- C. Tia gamma.
- D. Cả tia alpha và beta.
Câu 25: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi nào?
- A. Tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn trước phản ứng.
- B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn trước phản ứng (tính cho cùng số nuclon).
- C. Tổng số hạt nhân được bảo toàn.
- D. Không có sự thay đổi về khối lượng.
Câu 26: Xét một mạch RLC nối tiếp. Điều chỉnh tần số dòng điện xoay chiều để xảy ra cộng hưởng. Khi đó, pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu mạch như thế nào?
- A. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
- B. Dòng điện chậm pha hơn điện áp.
- C. Dòng điện vuông pha với điện áp.
- D. Dòng điện cùng pha với điện áp.
Câu 27: Một electron bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường sẽ có dạng nào?
- A. Đường thẳng.
- B. Đường tròn.
- C. Đường xoắn ốc.
- D. Đường parabol.
Câu 28: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
- B. Giảm diện tích của các bản tụ.
- C. Tăng diện tích của các bản tụ.
- D. Thay đổi vật liệu làm điện cực.
Câu 29: Trong thí nghiệm quang điện, khi tăng cường độ ánh sáng kích thích, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
- A. Dòng quang điện bão hòa.
- B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
- C. Số electron quang điện phát ra trong một giây.
- D. Công suất của dòng quang điện.
Câu 30: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Năng lượng của một photon ánh sáng này được tính bằng công thức nào?
- A. E = hc/λ.
- B. E = hλ/c.
- C. E = λc/h.
- D. E = λ/(hc).