Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ nhất, xe đi được quãng đường 5m. Hỏi trong giây thứ hai, xe đi được quãng đường là bao nhiêu?
- A. 5m
- B. 7.5m
- C. 15m
- D. 20m
Câu 2: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về gia tốc và vận tốc của hai vật khi chạm đất là đúng?
- A. Vật m1 có gia tốc lớn hơn và vận tốc khi chạm đất lớn hơn.
- B. Hai vật có cùng gia tốc và vận tốc khi chạm đất.
- C. Vật m1 có gia tốc nhỏ hơn nhưng vận tốc khi chạm đất lớn hơn.
- D. Hai vật có cùng gia tốc nhưng vật m2 có vận tốc khi chạm đất lớn hơn.
Câu 3: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến vận tốc của người đó ở chân dốc (bỏ qua ma sát và lực cản không khí)?
- A. Độ cao của dốc
- B. Gia tốc trọng trường
- C. Góc nghiêng của dốc
- D. Khối lượng của người trượt ván
Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0. Khi chịu tác dụng của lực F1, lò xo dãn ra một đoạn Δl1. Khi chịu tác dụng của lực F2 = 2F1, độ dãn của lò xo Δl2 sẽ là:
- A. Δl2 = Δl1 / 2
- B. Δl2 = 2Δl1
- C. Δl2 = 4Δl1
- D. Δl2 = Δl1
Câu 5: Công suất cần thiết để nâng đều một vật có khối lượng 10kg lên cao 2m trong thời gian 5 giây là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)
- A. 20W
- B. 39.2W
- C. 39.2W
- D. 98W
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Tại vị trí có li độ x = A/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ và tốc độ v. Chu kỳ dao động của sóng là:
- A. λv
- B. λ/v
- C. v/λ
- D. λ/v
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
- B. Hiện tượng quang điện
- C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
- D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)
- A. i = λa/D
- B. i = aD/λ
- C. i = λD/a
- D. i = D/(λa)
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về nhiệt độ và nhiệt lượng là đúng?
- A. Nhiệt độ là số đo tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- B. Nhiệt lượng là đại lượng đặc trưng cho trạng thái nóng lạnh của vật.
- C. Nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho mức độ nóng lạnh của vật, còn nhiệt lượng là năng lượng trao đổi do sự truyền nhiệt.
- D. Nhiệt độ và nhiệt lượng đều là các dạng năng lượng.
Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt trong nhiệt động lực học?
- A. Nén khí nhanh trong bình cách nhiệt.
- B. Nén khí rất chậm trong bình kim loại đặt trong bể nước đá.
- C. Đun nóng khí trong bình kín.
- D. Giãn khí tự do vào chân không.
Câu 12: Một lượng khí lý tưởng có thể tích V1 ở áp suất p1. Nếu nhiệt độ không đổi và áp suất tăng lên 2p1, thể tích của khí V2 sẽ là:
- A. V2 = V1 / 2
- B. V2 = 2V1
- C. V2 = 4V1
- D. V2 = V1
Câu 13: Điện trở của dây kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Chỉ chiều dài của dây
- B. Chỉ tiết diện của dây
- C. Chỉ nhiệt độ của dây
- D. Chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây
Câu 14: Đơn vị đo điện dung là:
- A. Ohm (Ω)
- B. Farad (F)
- C. Volt (V)
- D. Ampe (A)
Câu 15: Định luật Ohm cho đoạn mạch phát biểu về mối quan hệ giữa:
- A. Công suất và điện trở
- B. Điện tích và hiệu điện thế
- C. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở
- D. Năng lượng và thời gian
Câu 16: Đường sức từ của từ trường đều có dạng:
- A. Các đường thẳng song song và cách đều nhau
- B. Các đường tròn đồng tâm
- C. Các đường xoắn ốc
- D. Các đường cong khép kín
Câu 17: Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên:
- A. Dòng điện trong dây dẫn thẳng
- B. Nam châm đặt trong từ trường
- C. Điện tích chuyển động trong từ trường
- D. Điện tích đứng yên trong từ trường
Câu 18: Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
- A. Máy phát điện xoay chiều
- B. Động cơ điện một chiều
- C. Điện trở
- D. Tụ điện
Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng điện trường:
- A. Cũng cực đại
- B. Bằng một nửa giá trị cực đại
- C. Có giá trị trung bình
- D. Bằng không
Câu 20: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
- A. Tia âm cực (tia catot)
- B. Tia alpha
- C. Tia beta
- D. Tia gamma
Câu 21: Một người cận thị phải đeo kính:
- A. Kính hội tụ
- B. Kính hai tròng
- C. Kính phân kỳ
- D. Kính lăng trụ
Câu 22: Trong môi trường chiết suất lớn hơn, tốc độ ánh sáng sẽ:
- A. Tăng lên
- B. Giảm đi
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 23: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
- A. ²H + ³H → ⁴He + ¹n
- B. ⁴₀Be + ⁴₂He → ¹²₆C + ¹₀n
- C. ²³⁵<0xE2><0x82><0x92>₂U + ¹₀n → ¹³⁹<0xE2><0x82><0x92>₆Ba + ⁹⁴₃₆Kr + 3¹₀n
- D. ²³<0xE2><0x82><0x92>₁Na → ²³₁₀Ne + β⁻
Câu 24: Đồng vị phóng xạ thường được sử dụng trong y học để:
- A. Sản xuất năng lượng
- B. Chẩn đoán và điều trị bệnh
- C. Khử trùng thực phẩm
- D. Xác định niên đại cổ vật
Câu 25: Trong các hạt sau, hạt nào có điện tích dương?
- A. Proton
- B. Neutron
- C. Electron
- D. Notrino
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Nếu tăng chiều dài dây treo lên 4 lần, chu kỳ dao động của con lắc sẽ:
- A. Không đổi
- B. Giảm đi 2 lần
- C. Tăng lên 2 lần
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc phụ thuộc vào:
- A. Độ cao của đỉnh dốc
- B. Chiều dài của dốc
- C. Góc nghiêng của dốc
- D. Khối lượng của vật
Câu 28: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào mạch điện. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
- A. R_tđ = (R1 * R2) / (R1 + R2)
- B. R_tđ = R1 + R2
- C. R_tđ = R1 - R2
- D. R_tđ = √(R1² + R2²)
Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d > 2f. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh:
- A. Thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
- B. Thật, cùng chiều và lớn hơn vật
- C. Ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
- D. Ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện (pin mặt trời) dựa trên hiện tượng:
- A. Phản xạ ánh sáng
- B. Khúc xạ ánh sáng
- C. Cảm ứng điện từ
- D. Hiệu ứng quang điện trong