Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Vi Sinh Vật – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Vi Sinh Vật

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, một sinh viên vô tình làm đổ dung dịch nhuộm Gram iodine lên bàn. Sinh viên này nên sử dụng hóa chất nào sau đây để trung hòa và làm sạch vết đổ một cách an toàn nhất?

  • A. Nước cất
  • B. Cồn 70 độ
  • C. Dung dịch Natri thiosulfat
  • D. Xà phòng và nước

Câu 2: Một chủng vi khuẩn mới phân lập được phát triển tốt nhất trong điều kiện nồng độ CO2 cao và oxy thấp. Dựa trên đặc điểm này, vi khuẩn này được phân loại vào nhóm nào về nhu cầu oxy?

  • A. Hiếu khí bắt buộc
  • B. Vi hiếu khí
  • C. Kỵ khí tùy nghi
  • D. Kỵ khí bắt buộc

Câu 3: Quan sát tiêu bản nhuộm Gram của một mẫu bệnh phẩm, bạn thấy các tế bào vi khuẩn hình cầu, bắt màu tím và sắp xếp thành chuỗi dài. Thuốc nhuộm nào đã được sử dụng để tạo ra màu tím này và loại vi khuẩn này có đặc điểm vách tế bào như thế nào?

  • A. Crystal violet; vách tế bào dày peptidoglycan
  • B. Safranin; vách tế bào mỏng peptidoglycan
  • C. Iodine; vách tế bào chứa acid teichoic
  • D. Cồn tẩy màu; vách tế bào có lớp màng ngoài

Câu 4: Loại bào quan nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong tế bào vi khuẩn?

  • A. Ribosome
  • B. Màng tế bào
  • C. Ty thể
  • D. Tế bào chất

Câu 5: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát sự di chuyển của vi khuẩn trong môi trường lỏng. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để quan sát trực tiếp khả năng di động của vi khuẩn?

  • A. Nhuộm Gram và soi kính hiển vi quang học
  • B. Soi tươi giọt treo bằng kính hiển vi nền đen
  • C. Cấy ria phân lập trên môi trường thạch
  • D. Đo độ đục của môi trường nuôi cấy

Câu 6: Trong quá trình nhân đôi DNA của vi khuẩn, enzyme DNA polymerase đóng vai trò chính trong việc:

  • A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • D. Kéo dài chuỗi DNA mới bằng cách thêm nucleotide

Câu 7: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để ức chế sự phát triển của nhiều loại vi khuẩn không mong muốn, đồng thời tạo điều kiện cho một nhóm vi khuẩn cụ thể phát triển?

  • A. Môi trường cơ bản
  • B. Môi trường tăng sinh
  • C. Môi trường chọn lọc
  • D. Môi trường phân biệt

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn này bám dính vào mô tế bào vật chủ và khởi đầu quá trình nhiễm trùng?

  • A. Tiết độc tố ngoại (exotoxin) phá hủy tế bào
  • B. Sử dụng protein bề mặt tế bào để kết dính vào thụ thể tế bào chủ
  • C. Hình thành lớp vỏ biofilm kháng lại hệ miễn dịch
  • D. Gây ra phản ứng viêm quá mức dẫn đến tổn thương mô

Câu 9: Biện pháp kiểm soát vi sinh vật bằng nhiệt ẩm (ví dụ hấp ướt) có hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật nhờ cơ chế chính nào?

  • A. Gây tổn thương màng tế bào
  • B. Ức chế quá trình tổng hợp protein
  • C. Phá hủy DNA của vi sinh vật
  • D. Biến tính protein và enzyme của tế bào

Câu 10: Trong chu trình sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy kín, giai đoạn nào thể hiện tốc độ sinh sản của vi khuẩn cân bằng với tốc độ chết?

  • A. Giai đoạn tiềm phát (Lag phase)
  • B. Giai đoạn lũy thừa (Log phase)
  • C. Giai đoạn ổn định (Stationary phase)
  • D. Giai đoạn suy vong (Decline phase)

Câu 11: Loại đột biến gen nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide đơn lẻ trong trình tự DNA?

  • A. Đột biến điểm (Point mutation)
  • B. Đột biến dịch khung (Frameshift mutation)
  • C. Đột biến đảo đoạn (Inversion mutation)
  • D. Đột biến chuyển đoạn (Translocation mutation)

Câu 12: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng bức xạ ion hóa để tiêu diệt vi sinh vật, thường được ứng dụng trong tiệt trùng các vật tư y tế dùng một lần?

  • A. Lọc tiệt trùng
  • B. Sử dụng nhiệt khô (tủ sấy)
  • C. Sử dụng hơi nước nóng (nồi hấp)
  • D. Chiếu xạ gamma

Câu 13: Vi khuẩn E. coli có khả năng trao đổi vật chất di truyền thông qua cấu trúc nào sau đây trong quá trình tiếp hợp (conjugation)?

  • A. Lông (flagella)
  • B. Pili giới tính (sex pili)
  • C. Nha bào (endospore)
  • D. Vỏ nhầy (capsule)

Câu 14: Loại vi sinh vật nào sau đây KHÔNG có cấu trúc tế bào?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Nấm men
  • C. Virus
  • D. Nguyên sinh động vật

Câu 15: Phản ứng PCR (phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng rộng rãi trong vi sinh vật học phân tử để:

  • A. Khuếch đại một đoạn DNA cụ thể
  • B. Phân tích protein của vi sinh vật
  • C. Quan sát hình thái vi sinh vật
  • D. Nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm

Câu 16: Chất kháng khuẩn nào sau đây ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn Gram dương?

  • A. Tetracycline
  • B. Penicillin
  • C. Aminoglycoside
  • D. Quinolone

Câu 17: Loại môi trường nuôi cấy nào vừa có khả năng chọn lọc vừa có khả năng phân biệt, giúp nhận diện các nhóm vi khuẩn khác nhau dựa trên đặc điểm sinh hóa?

  • A. Môi trường vận chuyển
  • B. Môi trường giàu dinh dưỡng
  • C. Môi trường tối thiểu
  • D. Môi trường chọn lọc và phân biệt

Câu 18: Một chủng vi khuẩn có khả năng tạo nha bào. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nha bào đối với vi khuẩn?

  • A. Giúp vi khuẩn tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt
  • B. Tăng cường khả năng kháng nhiệt và hóa chất
  • C. Tham gia vào quá trình sinh sản của vi khuẩn
  • D. Đảm bảo sự sống sót của vi khuẩn khi thiếu dinh dưỡng

Câu 19: Trong quá trình lên men lactic, vi sinh vật chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính là:

  • A. Acid lactic
  • B. Ethanol
  • C. Acid acetic
  • D. Carbon dioxide

Câu 20: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và Salmonella trên môi trường thạch MacConkey, người ta dựa vào khả năng lên men đường lactose. E. coli sẽ tạo khuẩn lạc màu gì trên môi trường này?

  • A. Không màu
  • B. Hồng hoặc đỏ
  • C. Vàng
  • D. Tím

Câu 21: Một loại virus có vật chất di truyền là RNA mạch đơn và sử dụng enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) trong chu trình nhân lên. Virus này thuộc nhóm nào theo phân loại Baltimore?

  • A. Nhóm I: dsDNA virus
  • B. Nhóm II: ssDNA virus
  • C. Nhóm VI: ssRNA-RT virus
  • D. Nhóm VII: dsDNA-RT virus

Câu 22: Phương pháp nhuộm nào sau đây được sử dụng để quan sát nha bào của vi khuẩn?

  • A. Nhuộm Gram
  • B. Nhuộm đơn
  • C. Nhuộm kháng acid
  • D. Nhuộm nha bào

Câu 23: Loại môi trường nào sau đây chứa các thành phần dinh dưỡng phong phú, hỗ trợ sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật khác nhau, kể cả vi sinh vật khó mọc?

  • A. Môi trường tối thiểu
  • B. Môi trường tăng sinh
  • C. Môi trường chọn lọc
  • D. Môi trường phân biệt

Câu 24: Trong hệ thống miễn dịch của con người, loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc thực bào và tiêu diệt vi khuẩn?

  • A. Tế bào lympho T
  • B. Tế bào lympho B
  • C. Bạch cầu trung tính
  • D. Tế bào mast

Câu 25: Kháng sinh aminoglycoside ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách tác động lên thành phần nào của ribosome?

  • A. Ribosome
  • B. Màng tế bào
  • C. Vách tế bào
  • D. DNA gyrase

Câu 26: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tiệt trùng?

  • A. Hấp ướt (Autoclave)
  • B. Khí ethylene oxide
  • C. Sử dụng cồn 70 độ
  • D. Chiếu xạ ion hóa

Câu 27: Một loại nấm men được sử dụng rộng rãi trong sản xuất bánh mì và bia là:

  • A. Penicillium chrysogenum
  • B. Saccharomyces cerevisiae
  • C. Aspergillus niger
  • D. Candida albicans

Câu 28: Phân tử LPS (lipopolysaccharide) là thành phần đặc trưng của cấu trúc nào ở vi khuẩn Gram âm và có vai trò gì trong gây bệnh?

  • A. Vách tế bào; gây sốt
  • B. Màng nguyên sinh chất; ức chế miễn dịch
  • C. Vỏ nhầy; tăng cường bám dính
  • D. Màng ngoài; gây sốc nhiễm trùng

Câu 29: Để định danh vi khuẩn gây bệnh, xét nghiệm sinh hóa oxidase được sử dụng để phát hiện enzyme nào?

  • A. Catalase
  • B. Urease
  • C. Cytochrome c oxidase
  • D. Coagulase

Câu 30: Trong quá trình chuyển gene (transformation) ở vi khuẩn, vật chất di truyền được chuyển từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác dưới dạng nào?

  • A. DNA tự do trong môi trường
  • B. Plasmid
  • C. Bacteriophage
  • D. RNA thông tin (mRNA)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm vi sinh, một sinh viên vô tình làm đổ dung dịch nhuộm Gram iodine lên bàn. Sinh viên này nên sử dụng hóa chất nào sau đây để trung hòa và làm sạch vết đổ một cách an toàn nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một chủng vi khuẩn mới phân lập được phát triển tốt nhất trong điều kiện nồng độ CO2 cao và oxy thấp. Dựa trên đặc điểm này, vi khuẩn này được phân loại vào nhóm nào về nhu cầu oxy?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quan sát tiêu bản nhuộm Gram của một mẫu bệnh phẩm, bạn thấy các tế bào vi khuẩn hình cầu, bắt màu tím và sắp xếp thành chuỗi dài. Thuốc nhuộm nào đã được sử dụng để tạo ra màu tím này và loại vi khuẩn này có đặc đi???m vách tế bào như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại bào quan nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong tế bào vi khuẩn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát sự di chuyển của vi khuẩn trong môi trường lỏng. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để quan sát trực tiếp khả năng di động của vi khuẩn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình nhân đôi DNA của vi khuẩn, enzyme DNA polymerase đóng vai trò chính trong việc:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại môi trường nuôi cấy nào sau đây được sử dụng để ức chế sự phát triển của nhiều loại vi khuẩn không mong muốn, đồng thời tạo điều kiện cho một nhóm vi khuẩn cụ thể phát triển?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn này bám dính vào mô tế bào vật chủ và khởi đầu quá trình nhiễm trùng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp kiểm soát vi sinh vật bằng nhiệt ẩm (ví dụ hấp ướt) có hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật nhờ cơ chế chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong chu trình sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy kín, giai đoạn nào thể hiện tốc độ sinh sản của vi khuẩn cân bằng với tốc độ chết?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Loại đột biến gen nào sau đây dẫn đến sự thay đổi một nucleotide đơn lẻ trong trình tự DNA?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương pháp khử trùng nào sau đây sử dụng bức xạ ion hóa để tiêu diệt vi sinh vật, thường được ứng dụng trong tiệt trùng các vật tư y tế dùng một lần?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vi khuẩn E. coli có khả năng trao đổi vật chất di truyền thông qua cấu trúc nào sau đây trong quá trình tiếp hợp (conjugation)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại vi sinh vật nào sau đây KHÔNG có cấu trúc tế bào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng PCR (phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng rộng rãi trong vi sinh vật học phân tử để:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chất kháng khuẩn nào sau đây ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn Gram dương?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại môi trường nuôi cấy nào vừa có khả năng chọn lọc vừa có khả năng phân biệt, giúp nhận diện các nhóm vi khuẩn khác nhau dựa trên đặc điểm sinh hóa?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một chủng vi khuẩn có khả năng tạo nha bào. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nha bào đối với vi khuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quá trình lên men lactic, vi sinh vật chuyển hóa đường glucose thành sản phẩm chính là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để phân biệt vi khuẩn E. coli và Salmonella trên môi trường thạch MacConkey, người ta dựa vào khả năng lên men đường lactose. E. coli sẽ tạo khuẩn lạc màu gì trên môi trường này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một loại virus có vật chất di truyền là RNA mạch đơn và sử dụng enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) trong chu trình nhân lên. Virus này thuộc nhóm nào theo phân loại Baltimore?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phương pháp nhuộm nào sau đây được sử dụng để quan sát nha bào của vi khuẩn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại môi trường nào sau đây chứa các thành phần dinh dưỡng phong phú, hỗ trợ sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật khác nhau, kể cả vi sinh vật khó mọc?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong hệ thống miễn dịch của con người, loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc thực bào và tiêu diệt vi khuẩn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Kháng sinh aminoglycoside ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách tác động lên thành phần nào của ribosome?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tiệt trùng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một loại nấm men được sử dụng rộng rãi trong sản xuất bánh mì và bia là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tử LPS (lipopolysaccharide) là thành phần đặc trưng của cấu trúc nào ở vi khuẩn Gram âm và có vai trò gì trong gây bệnh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để định danh vi khuẩn gây bệnh, xét nghiệm sinh hóa oxidase được sử dụng để phát hiện enzyme nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vi Sinh Vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình chuyển gene (transformation) ở vi khuẩn, vật chất di truyền được chuyển từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác dưới dạng nào?

Xem kết quả