Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì khí hư âm đạo ra nhiều, màu vàng xanh, loãng, có bọt và ngứa âm hộ. Soi tươi khí hư phát hiện Trichomonas vaginalis. Phương pháp chẩn đoán nào sau đây là quan trọng nhất để xác định nhiễm trùng này?

  • A. Nhuộm Gram khí hư
  • B. Cấy khí hư trên môi trường Sabouraud
  • C. Soi tươi khí hư với kính hiển vi
  • D. Đo pH âm đạo

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây ít khả năng gợi ý viêm âm đạo do nấm Candida?

  • A. Khí hư loãng, có bọt, màu vàng
  • B. Khí hư đặc, trắng, lợn cợn như sữa đông
  • C. Ngứa âm hộ dữ dội
  • D. Âm hộ và âm đạo đỏ, phù nề

Câu 3: Một phụ nữ mang thai 30 tuổi được chẩn đoán viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV). Điều trị BV ở phụ nữ mang thai quan trọng vì lý do nào sau đây?

  • A. Giảm ngứa và khó chịu cho thai phụ
  • B. Giảm nguy cơ sinh non và nhiễm trùng hậu sản
  • C. Ngăn ngừa lây nhiễm cho thai nhi trong quá trình sinh
  • D. Cải thiện sức khỏe tổng thể của thai phụ

Câu 4: Xét nghiệm pH âm đạo thường được sử dụng trong chẩn đoán viêm âm đạo. Giá trị pH nào sau đây không phù hợp với viêm âm đạo do nấm Candida?

  • A. pH < 4.5
  • B. pH = 4.0
  • C. pH = 4.2
  • D. pH > 6.0

Câu 5: Thuốc kháng sinh Metronidazole là lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm âm đạo do tác nhân nào sau đây?

  • A. Candida albicans
  • B. Neisseria gonorrhoeae
  • C. Trichomonas vaginalis
  • D. Chlamydia trachomatis

Câu 6: Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis thường có đặc điểm lâm sàng nào sau đây?

  • A. Khí hư mủ đặc, số lượng nhiều, mùi hôi
  • B. Đau bụng dưới dữ dội, sốt cao
  • C. Chảy máu âm đạo bất thường
  • D. Thường không có triệu chứng rõ ràng hoặc triệu chứng nhẹ

Câu 7: HPV (Human Papillomavirus) là tác nhân gây bệnh sùi mào gà ở cổ tử cung và âm đạo. Cơ chế gây bệnh chính của HPV là gì?

  • A. Phá hủy tế bào biểu mô cổ tử cung
  • B. Gây tăng sinh bất thường tế bào biểu mô
  • C. Ức chế hệ miễn dịch tại chỗ
  • D. Gây viêm nhiễm lan tỏa cổ tử cung

Câu 8: Phương pháp nào sau đây không được khuyến cáo để điều trị sùi mào gà ở cổ tử cung?

  • A. Đốt điện
  • B. Laser CO2
  • C. Áp lạnh nitơ lỏng
  • D. Kháng sinh đường uống

Câu 9: Xét nghiệm Papanicolaou (Pap smear) là xét nghiệm sàng lọc quan trọng bệnh lý cổ tử cung. Mục đích chính của xét nghiệm Pap smear là gì?

  • A. Phát hiện sớm tế bào bất thường và tiền ung thư cổ tử cung
  • B. Chẩn đoán xác định viêm nhiễm cổ tử cung do vi khuẩn
  • C. Đánh giá mức độ viêm nhiễm âm đạo
  • D. Xác định nguyên nhân gây chảy máu âm đạo bất thường

Câu 10: Một phụ nữ 40 tuổi có kết quả Pap smear ASC-US (Atypical Squamous Cells of Undetermined Significance). Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý trường hợp này là gì?

  • A. Lặp lại Pap smear sau 6 tháng
  • B. Xét nghiệm HPV
  • C. Soi cổ tử cung và sinh thiết
  • D. Điều trị viêm âm đạo và lặp lại Pap smear sau 3 tháng

Câu 11: Viêm tuyến Bartholin cấp tính thường biểu hiện bằng triệu chứng nào sau đây?

  • A. Khí hư âm đạo ra nhiều, mùi hôi
  • B. Ngứa âm hộ dữ dội
  • C. Sưng đau một bên môi lớn, có thể kèm sốt
  • D. Chảy máu âm đạo bất thường sau quan hệ

Câu 12: Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tuyến Bartholin là gì?

  • A. Nấm Candida albicans
  • B. Trichomonas vaginalis
  • C. Virus Herpes simplex
  • D. Vi khuẩn (bao gồm cả lậu cầu và Chlamydia)

Câu 13: Biện pháp phòng ngừa viêm âm đạo do nấm Candida hiệu quả nhất là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Duy trì vệ sinh vùng kín sạch sẽ, khô thoáng, tránh thụt rửa âm đạo
  • C. Quan hệ tình dục an toàn
  • D. Sử dụng quần lót cotton rộng rãi

Câu 14: Một phụ nữ sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài có nguy cơ cao mắc loại viêm âm đạo nào?

  • A. Viêm âm đạo do Trichomonas
  • B. Viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis)
  • C. Viêm âm đạo do nấm Candida
  • D. Viêm âm đạo do Chlamydia

Câu 15: Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV) không cần thiết ở trường hợp nào sau đây?

  • A. Phụ nữ không mang thai, không triệu chứng
  • B. Phụ nữ mang thai có triệu chứng
  • C. Phụ nữ chuẩn bị phẫu thuật phụ khoa
  • D. Phụ nữ có tiền sử sinh non

Câu 16: HPV vaccine phòng ngừa hiệu quả nhất các chủng HPV nào gây ung thư cổ tử cung?

  • A. HPV 6 và 11
  • B. HPV 16 và 18
  • C. HPV 31 và 33
  • D. Tất cả các chủng HPV nguy cơ cao

Câu 17: Soi cổ tử cung (Colposcopy) là thủ thuật giúp quan sát cổ tử cung dưới kính phóng đại. Chỉ định quan trọng nhất của soi cổ tử cung là gì?

  • A. Sàng lọc ung thư cổ tử cung định kỳ
  • B. Chẩn đoán viêm âm đạo
  • C. Đánh giá các bất thường trên Pap smear và sinh thiết khi cần thiết
  • D. Theo dõi sau điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ mắc viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV)?

  • A. Thụt rửa âm đạo
  • B. Quan hệ tình dục không bảo vệ
  • C. Có nhiều bạn tình
  • D. Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục

Câu 19: Nguyên tắc điều trị viêm âm đạo do Trichomonas quan trọng nhất là gì?

  • A. Chỉ điều trị khi có triệu chứng rõ ràng
  • B. Điều trị đồng thời cho cả bạn tình
  • C. Sử dụng thuốc đặt âm đạo đơn thuần
  • D. Điều trị bằng kháng sinh phổ rộng

Câu 20: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm vùng chậu (Pelvic Inflammatory Disease - PID) không được điều trị kịp thời là gì?

  • A. Vô sinh do tắc nghẽn vòi trứng
  • B. Đau vùng chậu mãn tính
  • C. Thai ngoài tử cung
  • D. Áp xe vòi trứng - buồng trứng

Câu 21: Viêm lộ tuyến cổ tử cung (còn gọi là lạc chỗ biểu mô tuyến) là tình trạng lành tính nhưng cần theo dõi vì lý do nào sau đây?

  • A. Luôn tiến triển thành ung thư cổ tử cung
  • B. Gây vô sinh thứ phát
  • C. Dễ bị viêm nhiễm và gây khó chịu
  • D. Làm tăng nguy cơ thai ngoài tử cung

Câu 22: Phương pháp điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung chỉ nên áp dụng khi nào?

  • A. Khi phát hiện viêm lộ tuyến qua khám phụ khoa
  • B. Khi có kết quả Pap smear ASC-US
  • C. Để phòng ngừa ung thư cổ tử cung
  • D. Khi gây ra triệu chứng khó chịu và đã loại trừ các bệnh lý ác tính

Câu 23: Xét nghiệm tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định lậu cầu cổ tử cung là gì?

  • A. Nhuộm Gram dịch cổ tử cung
  • B. Cấy dịch cổ tử cung
  • C. Xét nghiệm PCR dịch cổ tử cung
  • D. Soi tươi dịch cổ tử cung

Câu 24: Kháng sinh Ceftriaxone thường được sử dụng trong điều trị viêm cổ tử cung do tác nhân nào sau đây?

  • A. Neisseria gonorrhoeae
  • B. Chlamydia trachomatis
  • C. Trichomonas vaginalis
  • D. Candida albicans

Câu 25: Phác đồ điều trị viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis ưu tiên sử dụng kháng sinh nào?

  • A. Metronidazole
  • B. Fluconazole
  • C. Azithromycin
  • D. Nystatin

Câu 26: Một phụ nữ được chẩn đoán viêm âm đạo do vi khuẩn (BV) và có triệu chứng. Lựa chọn điều trị đặt âm đạo nào sau đây là phù hợp?

  • A. Fluconazole
  • B. Nystatin
  • C. Acyclovir
  • D. Metronidazole hoặc Clindamycin

Câu 27: Triệu chứng đau bụng dưới không điển hình trong viêm âm đạo, mà thường gặp trong bệnh lý nào liên quan đến cơ quan sinh dục trên?

  • A. Viêm âm đạo do nấm
  • B. Viêm vùng chậu (PID)
  • C. Viêm âm đạo do Trichomonas
  • D. Viêm âm đạo do vi khuẩn (BV)

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ lây nhiễm các bệnh lây truyền qua đường tình dục (STIs), bao gồm cả tác nhân gây viêm cổ tử cung?

  • A. Vệ sinh vùng kín sau quan hệ
  • B. Sử dụng dung dịch vệ sinh phụ nữ hàng ngày
  • C. Sử dụng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục
  • D. Tiêm vaccine phòng HPV

Câu 29: Một phụ nữ có khí hư âm đạo màu trắng xám, mùi tanh, pH dịch âm đạo > 4.5, và soi tươi thấy tế bào clue cells. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm âm đạo do nấm Candida
  • B. Viêm âm đạo do Trichomonas
  • C. Viêm cổ tử cung do lậu cầu
  • D. Viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis)

Câu 30: Trong trường hợp viêm âm đạo do nấm Candida tái phát nhiều lần, cần chú ý đến yếu tố nguy cơ nào sau đây?

  • A. Sử dụng quần lót chất liệu nylon
  • B. Bệnh đái tháo đường không kiểm soát
  • C. Vệ sinh vùng kín quá sạch sẽ
  • D. Sử dụng tampon thường xuyên

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì khí hư âm đạo ra nhiều, màu vàng xanh, loãng, có bọt và ngứa âm hộ. Soi tươi khí hư phát hiện Trichomonas vaginalis. Phương pháp chẩn đoán nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định nhiễm trùng này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây *ít khả năng* gợi ý viêm âm đạo do nấm Candida?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một phụ nữ mang thai 30 tuổi được chẩn đoán viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV). Điều trị BV ở phụ nữ mang thai *quan trọng* vì lý do nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét nghiệm pH âm đạo thường được sử dụng trong chẩn đoán viêm âm đạo. Giá trị pH nào sau đây *không phù hợp* với viêm âm đạo do nấm Candida?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Thuốc kháng sinh Metronidazole là lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm âm đạo do tác nhân nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis *thường* có đặc điểm lâm sàng nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: HPV (Human Papillomavirus) là tác nhân gây bệnh sùi mào gà ở cổ tử cung và âm đạo. Cơ chế gây bệnh chính của HPV là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương pháp nào sau đây *không được khuyến cáo* để điều trị sùi mào gà ở cổ tử cung?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xét nghiệm Papanicolaou (Pap smear) là xét nghiệm sàng lọc quan trọng bệnh lý cổ tử cung. Mục đích chính của xét nghiệm Pap smear là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một phụ nữ 40 tuổi có kết quả Pap smear ASC-US (Atypical Squamous Cells of Undetermined Significance). Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý trường hợp này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Viêm tuyến Bartholin cấp tính thường biểu hiện bằng triệu chứng nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguyên nhân *thường gặp nhất* gây viêm tuyến Bartholin là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp phòng ngừa viêm âm đạo do nấm Candida *hiệu quả nhất* là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một phụ nữ sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài có nguy cơ cao mắc loại viêm âm đạo nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV) *không cần thiết* ở trường hợp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: HPV vaccine phòng ngừa hiệu quả nhất các chủng HPV nào gây ung thư cổ tử cung?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Soi cổ tử cung (Colposcopy) là thủ thuật giúp quan sát cổ tử cung dưới kính phóng đại. Chỉ định *quan trọng nhất* của soi cổ tử cung là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không làm tăng* nguy cơ mắc viêm âm đạo do vi khuẩn (Bacterial Vaginosis - BV)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguyên tắc điều trị viêm âm đạo do Trichomonas *quan trọng nhất* là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của viêm vùng chậu (Pelvic Inflammatory Disease - PID) không được điều trị kịp thời là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Viêm lộ tuyến cổ tử cung (còn gọi là lạc chỗ biểu mô tuyến) là tình trạng lành tính nhưng cần theo dõi vì lý do nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phương pháp điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung *chỉ nên* áp dụng khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xét nghiệm *tiêu chuẩn vàng* để chẩn đoán xác định lậu cầu cổ tử cung là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Kháng sinh Ceftriaxone thường được sử dụng trong điều trị viêm cổ tử cung do tác nhân nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phác đồ điều trị viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis *ưu tiên* sử dụng kháng sinh nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một phụ nữ được chẩn đoán viêm âm đạo do vi khuẩn (BV) và có triệu chứng. Lựa chọn điều trị *đặt âm đạo* nào sau đây là phù hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Triệu chứng đau bụng dưới *không điển hình* trong viêm âm đạo, mà thường gặp trong bệnh lý nào liên quan đến cơ quan sinh dục trên?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp *giảm nguy cơ* lây nhiễm các bệnh lây truyền qua đường tình dục (STIs), bao gồm cả tác nhân gây viêm cổ tử cung?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một phụ nữ có khí hư âm đạo màu trắng xám, mùi tanh, pH dịch âm đạo > 4.5, và soi tươi thấy tế bào clue cells. Chẩn đoán *phù hợp nhất* là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp viêm âm đạo do nấm Candida tái phát nhiều lần, cần chú ý đến yếu tố nguy cơ nào sau đây?

Xem kết quả