Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 28 tuổi đến phòng khám phụ khoa với triệu chứng khí hư âm đạo màu vàng xanh, loãng, có bọt và ngứa âm hộ dữ dội. Soi tươi khí hư phát hiện Trichomonas vaginalis. Phương pháp điều trị nào sau đây là phù hợp nhất cho cả bệnh nhân và bạn tình của cô ấy?
- A. Fluconazole uống cho bệnh nhân và kem clotrimazole cho bạn tình.
- B. Metronidazole uống cho cả bệnh nhân và bạn tình.
- C. Doxycycline uống cho bệnh nhân và azithromycin cho bạn tình.
- D. Chỉ điều trị cho bệnh nhân bằng metronidazole đặt âm đạo.
Câu 2: Xét nghiệm pH âm đạo của một phụ nữ 35 tuổi cho kết quả là 5.5. Khí hư của cô ấy có màu trắng sữa, đặc, và cô ấy than phiền về ngứa rát âm hộ. Khả năng nào sau đây là nguyên nhân gây viêm âm đạo nhất?
- A. Viêm âm đạo do vi khuẩn Gardnerella.
- B. Viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis.
- C. Viêm âm đạo do nấm Candida albicans.
- D. Viêm âm đạo do Chlamydia trachomatis.
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 24 tuổi được chẩn đoán viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis. Điều gì quan trọng nhất cần tư vấn cho bệnh nhân này về quản lý và ngăn ngừa tái nhiễm?
- A. Chỉ cần điều trị cho bệnh nhân, không cần điều trị cho bạn tình nếu bạn tình không có triệu chứng.
- B. Sử dụng bao cao su chỉ khi có triệu chứng tái phát.
- C. Tái khám phụ khoa hàng năm để kiểm tra Chlamydia.
- D. Cả bệnh nhân và bạn tình cần được điều trị đồng thời và nên tránh quan hệ tình dục cho đến khi cả hai hoàn thành điều trị và hết triệu chứng.
Câu 4: Trong quá trình khám phụ khoa định kỳ, bác sĩ phát hiện cổ tử cung của một phụ nữ 32 tuổi có nhiều vùng lộ tuyến. Xét nghiệm tế bào cổ tử cung (Pap smear) bình thường. Bước quản lý tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi định kỳ và tư vấn về các triệu chứng có thể gặp.
- B. Đốt điện hoặc áp lạnh để điều trị lộ tuyến.
- C. Sinh thiết cổ tử cung để loại trừ ung thư.
- D. Sử dụng kháng sinh phổ rộng để điều trị viêm nhiễm tiềm ẩn.
Câu 5: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình cho viêm tuyến Bartholin cấp tính?
- A. Đau và sưng một bên môi lớn.
- B. Khó chịu khi đi lại hoặc ngồi.
- C. Sốt nhẹ.
- D. Đái máu.
Câu 6: Một phụ nữ 45 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì ra máu âm đạo bất thường sau quan hệ tình dục. Khám cổ tử cung thấy một vùng tổn thương sùi loét, dễ chảy máu. Nghi ngờ ban đầu là gì?
- A. Viêm cổ tử cung do Chlamydia.
- B. Ung thư cổ tử cung.
- C. Polyp cổ tử cung.
- D. Lạc nội mạc tử cung ở cổ tử cung.
Câu 7: Xét nghiệm soi tươi khí hư của một bệnh nhân nữ 30 tuổi cho thấy tế bào clue cells. Nguyên nhân gây viêm âm đạo nào phù hợp nhất với kết quả này?
- A. Viêm âm đạo do vi khuẩn Gardnerella.
- B. Viêm âm đạo do nấm Candida.
- C. Viêm âm đạo do Trichomonas.
- D. Viêm âm đạo do virus Herpes.
Câu 8: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất để chẩn đoán nhiễm Chlamydia trachomatis ở cổ tử cung?
- A. Nhuộm Gram dịch cổ tử cung.
- B. Soi tươi dịch cổ tử cung.
- C. Xét nghiệm khuếch đại axit nucleic (NAAT).
- D. Nuôi cấy tế bào.
Câu 9: Một phụ nữ 22 tuổi được chẩn đoán mắc sùi mào gà âm hộ. Biện pháp điều trị nào sau đây tập trung vào việc loại bỏ tổn thương sùi mà không loại bỏ virus HPV?
- A. Điều trị bằng interferon để loại bỏ virus HPV.
- B. Đốt điện hoặc laser để loại bỏ tổn thương sùi.
- C. Sử dụng kháng sinh để tiêu diệt virus HPV.
- D. Tiêm vaccine HPV để điều trị sùi mào gà hiện tại.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ viêm âm đạo?
- A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng.
- B. Thụt rửa âm đạo thường xuyên.
- C. Mắc bệnh đái tháo đường.
- D. Sử dụng vitamin tổng hợp hàng ngày.
Câu 11: Trong trường hợp nghi ngờ viêm tiểu khung (PID), tiêu chuẩn Hager nhấn mạnh triệu chứng lâm sàng nào là bắt buộc để chẩn đoán?
- A. Sốt cao trên 38.5°C.
- B. Bạch cầu máu tăng cao trên 15,000/mm3.
- C. Đau khi di động cổ tử cung.
- D. Khí hư âm đạo có mùi hôi.
Câu 12: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra nếu viêm âm đạo do lậu cầu không được điều trị kịp thời?
- A. Viêm tiểu khung (PID) và vô sinh.
- B. Ung thư cổ tử cung.
- C. Sùi mào gà.
- D. Giang mai thần kinh.
Câu 13: Thuốc nào sau đây được lựa chọn để điều trị viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis?
- A. Fluconazole.
- B. Acyclovir.
- C. Ceftriaxone.
- D. Metronidazole.
Câu 14: Xét nghiệm Lugol được sử dụng trong khám phụ khoa để làm gì?
- A. Xác định loại vi khuẩn gây viêm âm đạo.
- B. Đánh giá mức độ viêm nhiễm âm đạo.
- C. Phát hiện nhiễm nấm Candida.
- D. Phát hiện các vùng tế bào bất thường ở cổ tử cung.
Câu 15: Đặc điểm khí hư nào sau đây gợi ý viêm âm đạo do nấm Candida?
- A. Khí hư loãng, màu vàng xanh, có bọt.
- B. Khí hư trắng đục, vón cục như sữa đông.
- C. Khí hư xám, loãng, có mùi tanh hôi.
- D. Khí hư màu nâu hoặc hồng, lẫn máu.
Câu 16: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung ngoài lậu cầu là gì?
- A. Escherichia coli.
- B. Staphylococcus aureus.
- C. Streptococcus pneumoniae.
- D. Gardnerella vaginalis.
Câu 17: Biện pháp phòng ngừa bệnh lây truyền qua đường tình dục (STIs) hiệu quả nhất là gì?
- A. Tiêm vaccine phòng HPV.
- B. Sử dụng bao cao su đúng cách và thường xuyên khi quan hệ tình dục.
- C. Kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm.
- D. Vệ sinh vùng kín sạch sẽ sau quan hệ tình dục.
Câu 18: Trong điều trị lao sinh dục, phác đồ điều trị tối thiểu bằng 4 thuốc (INH, RIF, EMB, PZA) kéo dài bao lâu nếu không có kháng thuốc?
- A. 6 tháng.
- B. 9 tháng.
- C. 12 tháng.
- D. 18 tháng.
Câu 19: Vị trí nào thường gặp nhất của lao sinh dục nữ?
- A. Âm đạo.
- B. Cổ tử cung.
- C. Tử cung.
- D. Vòi tử cung.
Câu 20: Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis liên quan đến biến chứng của bệnh viêm tiểu khung (PID) do tác nhân nào?
- A. Neisseria gonorrhoeae.
- B. Mycoplasma genitalium.
- C. Chlamydia trachomatis.
- D. Trichomonas vaginalis.
Câu 21: Rối loạn kinh nguyệt thường gặp nhất trong lao sinh dục là gì?
- A. Cường kinh.
- B. Rong kinh.
- C. Kinh ít và thưa.
- D. Vô kinh.
Câu 22: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán lao sinh dục cao nhất?
- A. Phản ứng Mantoux (PPD test).
- B. Công thức máu.
- C. X-quang phổi.
- D. Chụp tử cung vòi trứng có cản quang (HSG).
Câu 23: Triệu chứng thực thể quan trọng nhất khi khám viêm phần phụ cấp tính là gì?
- A. Tử cung và phần phụ đau khi khám.
- B. Tử cung di động tự do, không đau.
- C. Khí hư âm đạo có mủ.
- D. Sốt cao.
Câu 24: Hậu quả lâu dài nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến viêm nhiễm sinh dục không được điều trị ở phụ nữ?
- A. Vô sinh.
- B. Chửa ngoài tử cung.
- C. Đau vùng chậu mạn tính.
- D. Viêm khớp dạng thấp.
Câu 25: Thời điểm nào là thích hợp nhất để thực hiện đốt cổ tử cung trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung?
- A. Sau sạch kinh 3-5 ngày.
- B. Sau sạch kinh 7 ngày.
- C. Sau sạch kinh 10 ngày.
- D. Vào bất kỳ thời điểm nào của chu kỳ kinh nguyệt.
Câu 26: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG nằm trong chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính?
- A. Chửa ngoài tử cung vỡ.
- B. Viêm ruột thừa.
- C. U nang buồng trứng xoắn.
- D. Lạc nội mạc tử cung.
Câu 27: Loại tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung cần được theo dõi cẩn thận vì có nguy cơ tiến triển thành ác tính?
- A. Cửa tuyến cổ tử cung.
- B. Nang Naboth cổ tử cung.
- C. Polyp cổ tử cung.
- D. Tổn thương nghịch sản cổ tử cung (CIN).
Câu 28: Kết quả xét nghiệm phiến đồ âm đạo nào sau đây cho thấy môi trường âm đạo khỏe mạnh và ít nguy cơ viêm nhiễm nhất?
- A. Nhiều bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein.
- B. Ít bạch cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein.
- C. Nhiều bạch cầu, ít trực khuẩn Doderlein.
- D. Không có bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein.
Câu 29: Điều trị ngoại khoa lao sinh dục được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
- A. Lao cổ tử cung.
- B. Khối lao phần phụ to tồn tại sau điều trị nội khoa.
- C. Lao phần phụ ứ dịch ống dẫn trứng một bên.
- D. Lao sinh dục mới phát hiện.
Câu 30: Phản ứng pH âm đạo bình thường được duy trì chủ yếu bởi loại vi sinh vật nào trong hệ sinh thái âm đạo?
- A. Cầu khuẩn Gram dương.
- B. Vi khuẩn kỵ khí.
- C. Nấm Candida albicans.
- D. Trực khuẩn Doderlein (Lactobacilli).