Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ 7 tuổi nhập viện với phù mặt và nước tiểu màu đỏ sẫm 2 tuần sau khi bị viêm họng do liên cầu khuẩn. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu và hồng cầu niệu. Huyết áp tăng nhẹ. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng này trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là gì?

  • A. Tổn thương trực tiếp cầu thận do độc tố của liên cầu khuẩn.
  • B. Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại cầu thận, hoạt hóa bổ thể và gây viêm.
  • C. Phản ứng quá mẫn type IV gây tổn thương tế bào cầu thận.
  • D. Tăng sinh tế bào nội mô cầu thận do phản ứng viêm không đặc hiệu.

Câu 2: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng thường quy trong chẩn đoán ban đầu viêm cầu thận cấp ở trẻ em?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu.
  • B. Định lượng bổ thể C3.
  • C. Điện giải đồ và chức năng thận (Ure, Creatinin).
  • D. Sinh thiết thận.

Câu 3: Một trẻ 6 tuổi bị viêm cầu thận cấp có phù, tăng huyết áp và thiểu niệu. Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất trong giai đoạn cấp của bệnh là gì?

  • A. Hạn chế muối và nước trong chế độ ăn.
  • B. Sử dụng kháng sinh liều cao kéo dài.
  • C. Truyền albumin để giảm phù.
  • D. Sử dụng corticoid để giảm viêm.

Câu 4: Trẻ bị viêm cầu thận cấp có nguy cơ biến chứng phù não do tăng huyết áp. Triệu chứng thần kinh nào sau đây gợi ý biến chứng này?

  • A. Run tay chân.
  • B. Liệt nửa người.
  • C. Co giật.
  • D. Yếu cơ.

Câu 5: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, nồng độ bổ thể C3 trong huyết thanh thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cao trong giai đoạn cấp.
  • B. Giảm thấp trong giai đoạn cấp và trở về bình thường sau vài tuần.
  • C. Không thay đổi đáng kể.
  • D. Tăng dần theo thời gian mắc bệnh.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?

  • A. Tiền sử nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước đó.
  • B. Phù, đái máu, tăng huyết áp.
  • C. Giảm bổ thể C3.
  • D. Protein niệu ngưỡng thận hư.

Câu 7: Một trẻ 8 tuổi bị viêm cầu thận cấp đang hồi phục. Xét nghiệm nước tiểu vẫn còn đái máu vi thể. Thời gian theo dõi đái máu vi thể kéo dài bao lâu sau viêm cầu thận cấp là chấp nhận được trước khi cần đánh giá thêm?

  • A. 1 tháng.
  • B. 3 tháng.
  • C. 6 tháng.
  • D. 12 tháng.

Câu 8: Biến chứng suy tim cấp trong viêm cầu thận cấp chủ yếu do cơ chế nào sau đây?

  • A. Tổn thương cơ tim trực tiếp do liên cầu khuẩn.
  • B. Quá tải thể tích tuần hoàn do thiểu niệu và giữ muối nước.
  • C. Rối loạn nhịp tim do rối loạn điện giải.
  • D. Thiếu máu nặng gây giảm cung cấp oxy cho cơ tim.

Câu 9: Loại kháng sinh nào thường được sử dụng trong giai đoạn sớm của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, mặc dù kháng sinh không trực tiếp điều trị viêm cầu thận?

  • A. Penicillin.
  • B. Corticoid.
  • C. Cyclophosphamide.
  • D. Thuốc ức chế men chuyển.

Câu 10: Đặc điểm phù trong viêm cầu thận cấp khác biệt so với phù trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Phù trong viêm cầu thận cấp thường toàn thân hơn.
  • B. Phù trong viêm cầu thận cấp thường mềm và ấn lõm sâu hơn.
  • C. Phù trong viêm cầu thận cấp thường xuất hiện sớm ở mặt và mí mắt.
  • D. Phù trong viêm cầu thận cấp thường kèm theo tràn dịch đa màng.

Câu 11: Một trẻ 5 tuổi bị viêm cầu thận cấp thể vô niệu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí tình trạng vô niệu này?

  • A. Theo dõi sát cân nặng và lượng nước xuất nhập.
  • B. Truyền dịch tĩnh mạch nhiều để kích thích thận.
  • C. Hạn chế kali trong chế độ ăn.
  • D. Cân nhắc chỉ định lọc máu nếu có quá tải dịch hoặc tăng kali máu.

Câu 12: Trong viêm cầu thận cấp, trụ niệu nào thường gặp trong cặn lắng nước tiểu và có giá trị gợi ý nguồn gốc tổn thương tại thận?

  • A. Trụ bạch cầu.
  • B. Trụ mỡ.
  • C. Trụ hồng cầu.
  • D. Trụ hạt.

Câu 13: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế muối ở trẻ viêm cầu thận cấp là gì?

  • A. Giảm tình trạng phù và kiểm soát huyết áp.
  • B. Giảm protein niệu.
  • C. Bảo vệ chức năng thận.
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây tiên lượng bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em thường là tốt?

  • A. Tuổi càng nhỏ.
  • B. Mức độ protein niệu cao.
  • C. Thời gian vô niệu kéo dài.
  • D. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thông thường.

Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây phản ánh tình trạng nhiễm liên cầu khuẩn gần đây và thường tăng trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?

  • A. CRP (C-reactive protein).
  • B. ASLO (Anti-Streptolysin O).
  • C. Albumin máu.
  • D. Công thức máu.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh cảnh viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh?

  • A. Suy giảm chức năng thận nhanh chóng trong vài tuần.
  • B. Tiên lượng xấu nếu không được điều trị tích cực.
  • C. Thường hồi phục hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.
  • D. Có thể cần các biện pháp điều trị chuyên sâu như lọc máu.

Câu 17: Trong điều trị tăng huyết áp cấp trong viêm cầu thận cấp, nhóm thuốc hạ áp nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm.
  • B. Thuốc ức chế men chuyển ACE.
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi.
  • D. Thuốc lợi tiểu quai (Furosemide) và thuốc hạ áp tác dụng nhanh (Hydralazine).

Câu 18: Biện pháp phòng ngừa viêm cầu thận cấp hiệu quả nhất liên quan đến nhiễm liên cầu khuẩn là gì?

  • A. Điều trị triệt để nhiễm trùng liên cầu khuẩn (viêm họng, viêm da).
  • B. Tiêm vaccine phòng liên cầu khuẩn.
  • C. Uống kháng sinh dự phòng thường xuyên.
  • D. Tăng cường vệ sinh cá nhân.

Câu 19: Đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Xuất hiện muộn sau khi bệnh đã diễn tiến vài tuần.
  • B. Nước tiểu màu đỏ hoặc màu nước rửa thịt.
  • C. Kéo dài dai dẳng hàng tháng.
  • D. Thường kèm theo đau lưng nhiều.

Câu 20: Trong viêm cầu thận cấp, tổn thương vi thể chủ yếu tại cầu thận là gì?

  • A. Xơ hóa cầu thận lan tỏa.
  • B. Mất chân tế bào biểu mô cầu thận.
  • C. Tăng sinh tế bào nội mạch và tế bào gian mạch cầu thận.
  • D. Viêm ống thận mô kẽ.

Câu 21: Thời gian ủ bệnh trung bình từ khi nhiễm liên cầu khuẩn đến khi xuất hiện triệu chứng viêm cầu thận cấp là bao lâu?

  • A. 1-3 ngày.
  • B. 1-3 tuần.
  • C. 4-6 tuần.
  • D. 2-3 tháng.

Câu 22: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có xét nghiệm nước tiểu protein niệu (+), hồng cầu niệu (+++), trụ hồng cầu (+). Protein niệu định lượng 24 giờ là 0.8g/24h. Mức độ protein niệu này được xếp loại nào?

  • A. Protein niệu dưới ngưỡng thận hư.
  • B. Protein niệu ngưỡng thận hư.
  • C. Protein niệu trên ngưỡng thận hư.
  • D. Protein niệu không đáng kể.

Câu 23: Trong viêm cầu thận cấp, cơ chế nào gây ra tình trạng thiểu niệu?

  • A. Tăng tiết ADH (hormone chống bài niệu).
  • B. Giảm lưu lượng máu đến thận.
  • C. Tắc nghẽn đường tiết niệu.
  • D. Giảm độ lọc cầu thận do viêm và tổn thương cầu thận.

Câu 24: Đâu là một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng của viêm cầu thận cấp, liên quan đến tổn thương thần kinh thị giác?

  • A. Viêm màng não.
  • B. Viêm tủy cắt ngang.
  • C. Viêm thần kinh thị giác.
  • D. Động kinh.

Câu 25: Xét nghiệm công thức máu trong viêm cầu thận cấp thường có đặc điểm gì?

  • A. Bạch cầu tăng cao.
  • B. Thường không có thay đổi đặc hiệu.
  • C. Tiểu cầu giảm.
  • D. Hồng cầu giảm do đái máu kéo dài.

Câu 26: Trong giai đoạn hồi phục của viêm cầu thận cấp, dấu hiệu lâm sàng nào thường cải thiện đầu tiên?

  • A. Phù.
  • B. Huyết áp.
  • C. Đái máu đại thể.
  • D. Protein niệu.

Câu 27: Khi nào bệnh nhân viêm cầu thận cấp có thể được phép hoạt động thể lực trở lại sau khi bệnh ổn định?

  • A. Ngay sau khi hết phù.
  • B. 1 tháng sau khi bệnh ổn định.
  • C. Ít nhất 3 tháng sau khi bệnh ổn định.
  • D. 6 tháng sau khi bệnh ổn định.

Câu 28: Loại tổn thương giải phẫu bệnh nào KHÔNG phù hợp với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu điển hình?

  • A. Tăng sinh tế bào nội mạch cầu thận.
  • B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân trung tính.
  • C. Lắng đọng IgG và C3 dạng hạt.
  • D. Xơ hóa cầu thận hình liềm chiếm ưu thế.

Câu 29: Trong viêm cầu thận cấp, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào cơ chế tăng huyết áp?

  • A. Giữ muối và nước.
  • B. Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosterone.
  • C. Tăng thải natri qua thận.
  • D. Tăng sức cản ngoại biên.

Câu 30: Một trẻ 9 tuổi bị viêm cầu thận cấp. Trong quá trình theo dõi, xét nghiệm nước tiểu hết đái máu đại thể, phù giảm, huyết áp ổn định. Tuy nhiên, xét nghiệm lại C3 vẫn còn thấp. Ý nghĩa của tình trạng C3 thấp kéo dài này là gì?

  • A. Không có ý nghĩa, C3 sẽ tự hồi phục chậm.
  • B. Có thể gợi ý bệnh diễn tiến kéo dài hoặc cần loại trừ các bệnh cầu thận khác.
  • C. Đây là dấu hiệu bệnh tái phát.
  • D. Cần tăng cường điều trị lợi tiểu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một trẻ 7 tuổi nhập viện với phù mặt và nước tiểu màu đỏ sẫm 2 tuần sau khi bị viêm họng do liên cầu khuẩn. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu và hồng cầu niệu. Huyết áp tăng nhẹ. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng này trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng thường quy trong chẩn đoán ban đầu viêm cầu thận cấp ở trẻ em?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một trẻ 6 tuổi bị viêm cầu thận cấp có phù, tăng huyết áp và thiểu niệu. Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất trong giai đoạn cấp của bệnh là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trẻ bị viêm cầu thận cấp có nguy cơ biến chứng phù não do tăng huyết áp. Triệu chứng thần kinh nào sau đây gợi ý biến chứng này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, nồng độ bổ thể C3 trong huyết thanh thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một trẻ 8 tuổi bị viêm cầu thận cấp đang hồi phục. Xét nghiệm nước tiểu vẫn còn đái máu vi thể. Thời gian theo dõi đái máu vi thể kéo dài bao lâu sau viêm cầu thận cấp là chấp nhận được trước khi cần đánh giá thêm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biến chứng suy tim cấp trong viêm cầu thận cấp chủ yếu do cơ chế nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại kháng sinh nào thường được sử dụng trong giai đoạn sớm của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, mặc dù kháng sinh không trực tiếp điều trị viêm cầu thận?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đặc điểm phù trong viêm cầu thận cấp khác biệt so với phù trong hội chứng thận hư là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một trẻ 5 tuổi bị viêm cầu thận cấp thể vô niệu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong xử trí tình trạng vô niệu này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong viêm cầu thận cấp, trụ niệu nào thường gặp trong cặn lắng nước tiểu và có giá trị gợi ý nguồn gốc tổn thương tại thận?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mục tiêu chính của chế độ ăn hạn chế muối ở trẻ viêm cầu thận cấp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Yếu tố nào sau đây tiên lượng bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em thường là tốt?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây phản ánh tình trạng nhiễm liên cầu khuẩn gần đây và thường tăng trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh cảnh viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong điều trị tăng huyết áp cấp trong viêm cầu thận cấp, nhóm thuốc hạ áp nào thường được ưu tiên sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp phòng ngừa viêm cầu thận cấp hiệu quả nhất liên quan đến nhiễm liên cầu khuẩn là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường có đặc điểm nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong viêm cầu thận cấp, tổn thương vi thể chủ yếu tại cầu thận là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Thời gian ủ bệnh trung bình từ khi nhiễm liên cầu khuẩn đến khi xuất hiện triệu chứng viêm cầu thận cấp là bao lâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có xét nghiệm nước tiểu protein niệu (+), hồng cầu niệu (+++), trụ hồng cầu (+). Protein niệu định lượng 24 giờ là 0.8g/24h. Mức độ protein niệu này được xếp loại nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong viêm cầu thận cấp, cơ chế nào gây ra tình trạng thiểu niệu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng của viêm cầu thận cấp, liên quan đến tổn thương thần kinh thị giác?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét nghiệm công thức máu trong viêm cầu thận cấp thường có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong giai đoạn hồi phục của viêm cầu thận cấp, dấu hiệu lâm sàng nào thường cải thiện đầu tiên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi nào bệnh nhân viêm cầu thận cấp có thể được phép hoạt động thể lực trở lại sau khi bệnh ổn định?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Loại tổn thương giải phẫu bệnh nào KHÔNG phù hợp với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu điển hình?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong viêm cầu thận cấp, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào cơ chế tăng huyết áp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một trẻ 9 tuổi bị viêm cầu thận cấp. Trong quá trình theo dõi, xét nghiệm nước tiểu hết đái máu đại thể, phù giảm, huyết áp ổn định. Tuy nhiên, xét nghiệm lại C3 vẫn còn thấp. Ý nghĩa của tình trạng C3 thấp kéo dài này là gì?

Xem kết quả