Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bé trai 7 tuổi đến khám vì phù mặt và nước tiểu sẫm màu trong 3 ngày nay. Tiền sử ghi nhận bé bị viêm họng 2 tuần trước. Khám lâm sàng cho thấy huyết áp 130/85 mmHg, phù nhẹ hai chi dưới. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và hồng cầu niệu. Xét nghiệm máu cho thấy C3 giảm. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn
- B. Hội chứng thận hư nguyên phát
- C. Viêm cầu thận IgA (bệnh Berger)
- D. Viêm thận lupus
Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn là gì?
- A. Tấn công trực tiếp cầu thận bởi độc tố liên cầu
- B. Lắng đọng phức hợp miễn dịch và hoạt hóa bổ thể
- C. Phản ứng quá mẫn type IV qua trung gian tế bào T
- D. Xơ hóa cầu thận do tăng huyết áp kéo dài
Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để xác nhận tiền sử nhiễm liên cầu khuẩn ở bệnh nhân nghi ngờ viêm cầu thận cấp?
- A. CRP (C-reactive protein)
- B. Công thức máu
- C. ASLO (Anti-Streptolysin O)
- D. Tổng phân tích nước tiểu
Câu 4: Một trẻ 5 tuổi bị viêm cầu thận cấp có phù nhẹ, huyết áp bình thường và chức năng thận ổn định. Biện pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là gì?
- A. Sử dụng corticosteroid liều cao
- B. Truyền albumin
- C. Lọc máu cấp cứu
- D. Chế độ ăn hạn chế muối và nước, theo dõi sát
Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm cầu thận cấp trong giai đoạn cấp tính là gì?
- A. Bệnh não do tăng huyết áp
- B. Hội chứng thận hư
- C. Suy thận mạn tính
- D. Nhiễm trùng huyết
Câu 6: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có dấu hiệu thiểu niệu và tăng kali máu. Xử trí ban đầu nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Truyền dịch muối đẳng trương
- B. Điều trị tăng kali máu
- C. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai
- D. Hạn chế protein trong chế độ ăn
Câu 7: Thời gian trung bình để bổ thể C3 trở về bình thường sau viêm cầu thận cấp là bao lâu?
- A. 1-2 tuần
- B. 2-4 tuần
- C. 6-8 tuần
- D. 3-6 tháng
Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn?
- A. Tiền sử nhiễm liên cầu khuẩn
- B. Phù và tiểu máu
- C. Giảm bổ thể C3
- D. Tiêu chảy cấp
Câu 9: Hồng cầu niệu trong viêm cầu thận cấp có nguồn gốc từ đâu?
- A. Đường tiết niệu dưới
- B. Cầu thận
- C. Ống thận
- D. Đài bể thận
Câu 10: Loại kháng sinh nào thường được sử dụng để điều trị nhiễm liên cầu khuẩn hầu họng nhằm ngăn ngừa viêm cầu thận cấp?
- A. Penicillin
- B. Ciprofloxacin
- C. Azithromycin
- D. Ceftriaxone
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt phù do viêm cầu thận cấp với phù do hội chứng thận hư?
- A. Mức độ phù toàn thân
- B. Thời gian xuất hiện phù
- C. Sự hiện diện của tăng huyết áp và tiểu máu
- D. Đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 12: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có chỉ định hạn chế dịch vào. Dựa vào cân nặng và lượng nước tiểu, công thức tính lượng dịch vào phù hợp trong 24 giờ là gì?
- A. Lượng nước tiểu 24h trước + 500ml
- B. Lượng nước tiểu 24h trước + Dịch mất bất thường + Dịch cơ bản
- C. Cố định 1000ml cho mọi trẻ
- D. Chỉ dựa vào cân nặng để tính
Câu 13: Biến đổi nào sau đây thường gặp trong công thức máu ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp?
- A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Tăng tiểu cầu
- C. Bạch cầu ái toan tăng cao
- D. Thiếu máu nhẹ
Câu 14: Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị nhất trong việc theo dõi tiến triển và hồi phục của viêm cầu thận cấp?
- A. Protein niệu và hồng cầu niệu
- B. Tế bào bạch cầu niệu
- C. Trụ niệu
- D. pH nước tiểu
Câu 15: Vị trí phù đặc trưng ban đầu trong viêm cầu thận cấp thường là ở đâu?
- A. Chi dưới
- B. Mặt, quanh mắt
- C. Bụng
- D. Bàn tay
Câu 16: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp cần được tư vấn về chế độ ăn. Điều nào sau đây KHÔNG nên được khuyến cáo?
- A. Ăn nhạt
- B. Hạn chế kali nếu có tăng kali máu
- C. Tăng cường protein
- D. Hạn chế nước khi có phù
Câu 17: Loại tổn thương mô bệnh học đặc trưng nhất của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn trên kính hiển vi quang học là gì?
- A. Xơ hóa cầu thận
- B. Tăng sinh tế bào nội mạch và gian mạch
- C. Viêm cầu thận hình liềm
- D. Mất chân tế bào có chân
Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong kiểm soát tăng huyết áp ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp?
- A. Truyền dịch muối đẳng trương
- B. Hạn chế muối
- C. Thuốc lợi tiểu
- D. Thuốc hạ áp
Câu 19: Trong viêm cầu thận cấp, trụ niệu nào thường gặp nhất trong cặn lắng nước tiểu?
- A. Trụ mỡ
- B. Trụ bạch cầu
- C. Trụ hồng cầu
- D. Trụ sáp
Câu 20: Tiên lượng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn ở trẻ em thường như thế nào?
- A. Thường dẫn đến suy thận mạn tính
- B. Tiên lượng tốt, thường hồi phục hoàn toàn
- C. Tiên lượng xấu, tỷ lệ tử vong cao
- D. Dễ tái phát nhiều lần
Câu 21: Kháng nguyên liên cầu khuẩn thường lắng đọng ở vị trí nào trong cầu thận trong viêm cầu thận cấp?
- A. Màng đáy cầu thận
- B. Tế bào nội mô cầu thận
- C. Tế bào gian mạch
- D. Dưới biểu mô cầu thận
Câu 22: Loại xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng thường quy trong chẩn đoán viêm cầu thận cấp?
- A. Tổng phân tích nước tiểu
- B. Xét nghiệm chức năng thận
- C. Sinh thiết thận
- D. Định lượng bổ thể C3
Câu 23: Một trẻ 6 tuổi bị viêm cầu thận cấp có triệu chứng phù, tiểu máu và tăng huyết áp. Triệu chứng nào sau đây cần được theo dõi sát nhất vì có nguy cơ đe dọa tính mạng?
- A. Phù
- B. Tăng huyết áp
- C. Tiểu máu
- D. Protein niệu
Câu 24: Thời gian nghỉ ngơi tại giường thường được khuyến cáo cho trẻ bị viêm cầu thận cấp là bao lâu?
- A. 1-2 tuần
- B. 3-4 tuần
- C. 1 tháng
- D. 3 tháng
Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chức năng thận tốt nhất ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp?
- A. Protein niệu 24 giờ
- B. Tổng phân tích nước tiểu
- C. Điện giải đồ
- D. Creatinin máu
Câu 26: Biện pháp phòng ngừa viêm cầu thận cấp hiệu quả nhất là gì?
- A. Tiêm vaccine phòng liên cầu khuẩn
- B. Tăng cường hệ miễn dịch
- C. Điều trị triệt để nhiễm liên cầu khuẩn
- D. Vệ sinh cá nhân tốt
Câu 27: Trong trường hợp viêm cầu thận cấp có suy tim cấp, thuốc trợ tim nào thường được sử dụng?
- A. Adrenaline
- B. Digoxin
- C. Dopamine
- D. Furosemide
Câu 28: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có phù phổi cấp. Biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây có thể được áp dụng?
- A. Thở CPAP
- B. Thở máy xâm nhập
- C. Thở oxy gọng kính
- D. Thở oxy xục qua cồn 20%
Câu 29: Chức năng thận thường hồi phục hoàn toàn sau viêm cầu thận cấp trong vòng bao lâu?
- A. Vài ngày
- B. 1-2 tuần
- C. Vài tuần đến vài tháng
- D. Trên 1 năm
Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tiên lượng của viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
- A. Tuổi của trẻ
- B. Mức độ tổn thương thận ban đầu
- C. Biến chứng suy thận cấp
- D. Giới tính của trẻ