Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Cấp Ở Trẻ Em - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bé trai 7 tuổi nhập viện với phù mặt và nước tiểu màu đỏ sẫm. Tiền sử ghi nhận bé bị viêm họng 2 tuần trước. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có protein niệu và hồng cầu niệu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?
- A. Tiền sử viêm họng gần đây
- B. Phù
- C. Hồng cầu niệu và protein niệu
- D. Số lượng bạch cầu trung tính tăng cao
Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là gì?
- A. Xâm nhập trực tiếp cầu thận bởi vi khuẩn liên cầu
- B. Phản ứng quá mẫn type I do kháng nguyên liên cầu
- C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch trong cầu thận
- D. Rối loạn chức năng tế bào nội mô cầu thận tiên phát
Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc xác định tiền sử nhiễm liên cầu khuẩn ở bệnh nhân viêm cầu thận cấp?
- A. CRP (C-reactive protein)
- B. ASLO (Anti-Streptolysin O)
- C. Công thức máu
- D. Tổng phân tích nước tiểu
Câu 4: Một trẻ 5 tuổi bị viêm cầu thận cấp có huyết áp tăng cao. Biện pháp xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Hạn chế muối và dịch
- B. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển ACEI ngay lập tức
- C. Truyền dịch muối đẳng trương
- D. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao
Câu 5: Phù trong viêm cầu thận cấp có đặc điểm nào sau đây?
- A. Phù khu trú ở chi dưới, cứng, không ấn lõm
- B. Phù mềm, trắng, ấn lõm, thường bắt đầu ở mặt
- C. Phù nhanh chóng lan rộng toàn thân trong vài giờ
- D. Phù kèm theo đau và nóng đỏ tại chỗ
Câu 6: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có thiểu niệu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào cơ chế gây thiểu niệu trong bệnh cảnh này?
- A. Giảm độ lọc cầu thận (GFR)
- B. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
- C. Tăng thải natri qua nước tiểu
- D. Co mạch đến cầu thận
Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm cầu thận cấp trong giai đoạn cấp tính là gì?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Hội chứng thận hư
- C. Suy thận mạn tính
- D. Bệnh não do tăng huyết áp
Câu 8: Thời gian trung bình để nồng độ bổ thể C3 trở về bình thường sau viêm cầu thận cấp là bao lâu?
- A. 1-2 tuần
- B. 3-4 tuần
- C. 6-8 tuần
- D. Trên 3 tháng
Câu 9: Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây có giá trị nhất để phân biệt đái máu do viêm cầu thận với đái máu sau thận (ví dụ: sỏi thận)?
- A. Trụ hồng cầu
- B. Protein niệu
- C. Tế bào biểu mô đường tiết niệu
- D. Tinh thể muối
Câu 10: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, vai trò của kháng sinh penicillin là gì?
- A. Giảm viêm cầu thận trực tiếp
- B. Diệt trừ liên cầu khuẩn còn sót lại
- C. Giảm protein niệu
- D. Hạ huyết áp
Câu 11: Một trẻ 6 tuổi bị viêm cầu thận cấp đang được điều trị tại bệnh viện. Yếu tố nào sau đây là chỉ định NHẬP VIỆN quan trọng nhất?
- A. Phù nhẹ ở mặt
- B. Đái máu vi thể
- C. Bệnh não do tăng huyết áp (co giật)
- D. Protein niệu 1+ trên que thử
Câu 12: Chế độ ăn nào sau đây phù hợp nhất cho trẻ bị viêm cầu thận cấp có phù và tăng huyết áp?
- A. Chế độ ăn giàu protein, giảm muối
- B. Chế độ ăn bình thường, không hạn chế muối
- C. Chế độ ăn giàu kali, hạn chế dịch
- D. Chế độ ăn giảm muối, hạn chế dịch
Câu 13: Tiên lượng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở trẻ em thường như thế nào?
- A. Thường hồi phục hoàn toàn
- B. Thường tiến triển thành suy thận mạn tính
- C. Thường để lại di chứng protein niệu kéo dài
- D. Thường tái phát nhiều lần
Câu 14: Loại tổn thương mô bệnh học nào thường gặp nhất trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?
- A. Viêm cầu thận màng (Membranous glomerulonephritis)
- B. Viêm cầu thận tăng sinh nội mạch lan tỏa
- C. Xơ hóa cầu thận ổ và cục bộ (Focal segmental glomerulosclerosis)
- D. Viêm cầu thận liềm (Crescentic glomerulonephritis)
Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của tam chứng cổ điển trong viêm cầu thận cấp?
- A. Phù
- B. Đái máu
- C. Tăng huyết áp
- D. Protein niệu
Câu 16: Trong viêm cầu thận cấp, kháng thể kháng liên cầu nào thường tăng cao nhất?
- A. ASLO (Anti-Streptolysin O)
- B. Anti-DNase B
- C. Anti-hyaluronidase
- D. Streptozyme
Câu 17: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có dấu hiệu quá tải dịch. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng đầu tay?
- A. Spironolactone
- B. Furosemide
- C. Hydrochlorothiazide
- D. Amiloride
Câu 18: Thời gian xuất hiện triệu chứng viêm cầu thận cấp sau nhiễm trùng da thường so với sau nhiễm trùng họng là như thế nào?
- A. Ngắn hơn
- B. Dài hơn
- C. Tương đương
- D. Không liên quan đến vị trí nhiễm trùng
Câu 19: Trong viêm cầu thận cấp, protein niệu thường ở mức độ nào?
- A. Thường rất cao, trên 3.5g/ngày
- B. Thường không có protein niệu
- C. Thường ở mức độ dưới ngưỡng thận hư
- D. Protein niệu thay đổi thất thường, không có quy luật
Câu 20: Biện pháp phòng ngừa viêm cầu thận cấp hiệu quả nhất là gì?
- A. Tiêm vaccine phòng liên cầu khuẩn (hiện chưa có)
- B. Tăng cường hệ miễn dịch bằng vitamin
- C. Uống kháng sinh dự phòng hàng ngày
- D. Điều trị triệt để nhiễm liên cầu khuẩn
Câu 21: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có ure và creatinine máu tăng cao. Điều này gợi ý biến chứng nào?
- A. Hội chứng thận hư
- B. Suy thận cấp
- C. Suy tim
- D. Bệnh não do tăng huyết áp
Câu 22: Trong viêm cầu thận cấp, tình trạng giảm bổ thể C3 là do cơ chế nào?
- A. Giảm sản xuất bổ thể tại gan
- B. Thoát bổ thể qua nước tiểu
- C. Tiêu thụ bổ thể do hoạt hóa hệ thống bổ thể
- D. Ức chế hoạt động của bổ thể bởi kháng thể
Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng tốt trong viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
- A. Tuổi nhỏ
- B. Khởi phát sau nhiễm trùng họng
- C. Giảm bổ thể C3 thoáng qua
- D. Viêm cầu thận tiến triển nhanh
Câu 24: Khi nào thì sinh thiết thận thường được chỉ định trong viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
- A. Tất cả các trường hợp viêm cầu thận cấp
- B. Khi có đái máu đại thể
- C. Khi diễn tiến không điển hình hoặc nghi ngờ bệnh khác
- D. Khi có tăng huyết áp nặng
Câu 25: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp có co giật. Thuốc chống co giật nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?
- A. Phenobarbital
- B. Magnesi sulfat
- C. Diazepam
- D. Phenytoin
Câu 26: Trong giai đoạn hồi phục của viêm cầu thận cấp, dấu hiệu nào sau đây thường biến mất CUỐI CÙNG?
- A. Phù
- B. Tăng huyết áp
- C. Protein niệu
- D. Đái máu vi thể
Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến huyết áp trong viêm cầu thận cấp?
- A. Tăng hoạt hệ renin-angiotensin-aldosterone
- B. Tăng thể tích tuần hoàn
- C. Giảm nồng độ aldosterone
- D. Tăng tính nhạy cảm với muối
Câu 28: Một trẻ bị viêm cầu thận cấp nhập viện vì phù nặng và thiểu niệu. Theo dõi nào sau đây KHÔNG cần thiết trong giai đoạn này?
- A. Cân nặng hàng ngày
- B. Huyết áp mỗi 4-6 giờ
- C. Sinh thiết thận hàng ngày
- D. Lượng nước tiểu vào ra
Câu 29: Đâu là phát hiện giải phẫu bệnh ĐẠI THỂ thường gặp ở thận trong viêm cầu thận cấp?
- A. Thận to
- B. Thận teo nhỏ
- C. Bề mặt thận sần sùi
- D. Không có thay đổi kích thước thận
Câu 30: Trong viêm cầu thận cấp, tình trạng thiếu máu (anemia) thường là do cơ chế nào?
- A. Mất máu qua nước tiểu
- B. Pha loãng máu và giảm sản xuất erythropoietin
- C. Tan máu tự miễn
- D. Suy tủy xương