Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 2.8g/24h, hồng cầu niệu vi thể, và trụ hạt. Chức năng thận ước tính (eGFR) là 60 mL/phút/1.73m². Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với giai đoạn sớm của viêm cầu thận mạn?

  • A. Protein niệu
  • B. Hồng cầu niệu vi thể
  • C. Trụ hạt trong nước tiểu
  • D. Phù toàn thân nặng (anasarca)

Câu 2: Trong viêm cầu thận mạn, tăng huyết áp là một biến chứng thường gặp. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong bệnh lý này là gì?

  • A. Tăng sản xuất erythropoietin
  • B. Giữ muối và nước do suy giảm chức năng thận
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu
  • D. Rối loạn chức năng hệ thần kinh giao cảm

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán viêm cầu thận mạn nguyên phát thể màng. Xét nghiệm sinh thiết thận cho thấy lắng đọng IgG và C3 ở màng đáy cầu thận. Phương pháp điều trị đặc hiệu nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân này?

  • A. Corticosteroid và thuốc ức chế miễn dịch
  • B. Thuốc lợi tiểu thiazide
  • C. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • D. Chế độ ăn giảm protein

Câu 4: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2 nhiều năm, đến khám vì protein niệu tăng dần. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 3.5g/24h, không có hồng cầu niệu. Nguyên nhân thứ phát nào sau đây có khả năng cao nhất gây viêm cầu thận mạn ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm cầu thận IgA
  • B. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu
  • C. Bệnh thận do đái tháo đường (Diabetic nephropathy)
  • D. Viêm cầu thận màng tăng sinh

Câu 5: Sinh thiết thận là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Tuy nhiên, trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết thận chống chỉ định tương đối?

  • A. Protein niệu đơn thuần
  • B. Rối loạn đông máu nặng
  • C. Suy thận mạn giai đoạn 3
  • D. Tăng huyết áp kiểm soát được

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, viêm cầu thận mạn giai đoạn cuối, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Thiếu máu
  • B. Bệnh lý xương do thận
  • C. Hội chứng thận hư
  • D. Tăng kali máu

Câu 7: Trong viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu thường phát hiện trụ niệu. Loại trụ niệu nào sau đây đặc hiệu nhất cho tổn thương cầu thận?

  • A. Trụ hồng cầu
  • B. Trụ bạch cầu
  • C. Trụ hạt
  • D. Trụ trong

Câu 8: Mục tiêu chính của điều trị bảo tồn trong viêm cầu thận mạn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm cầu thận
  • B. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận
  • C. Làm chậm tiến triển đến suy thận giai đoạn cuối và kiểm soát biến chứng
  • D. Loại bỏ hoàn toàn protein niệu và hồng cầu niệu

Câu 9: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, viêm cầu thận mạn, có chỉ số eGFR 30 mL/phút/1.73m². Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Chế độ ăn giàu protein, giàu kali
  • B. Chế độ ăn giảm protein, giảm muối, giảm kali, giảm phospho
  • C. Chế độ ăn bình thường, không cần hạn chế
  • D. Chế độ ăn chay trường

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm cầu thận mạn. Tác dụng chính của nhóm thuốc này trong bệnh lý thận là gì?

  • A. Tăng cường chức năng lọc của cầu thận
  • B. Giảm viêm và tổn thương cầu thận trực tiếp
  • C. Tăng cường bài tiết muối và nước
  • D. Giảm protein niệu và bảo vệ chức năng thận

Câu 11: Xét nghiệm công thức máu của bệnh nhân viêm cầu thận mạn thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tăng tiểu cầu
  • C. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu bình thường
  • D. Tăng bạch cầu lympho

Câu 12: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Giảm khả năng bài tiết acid và tái hấp thu bicarbonate của thận
  • C. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa
  • D. Tăng dị hóa protein

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, viêm cầu thận mạn, có biểu hiện phù, protein niệu 4g/24h, albumin máu 25g/L. Hội chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

  • A. Hội chứng thận hư
  • B. Hội chứng viêm thận cấp
  • C. Suy thận cấp
  • D. Viêm đường tiết niệu

Câu 14: Trong viêm cầu thận mạn, biến chứng tim mạch nào sau đây có tỷ lệ tử vong cao nhất?

  • A. Rối loạn nhịp tim
  • B. Bệnh cơ tim giãn
  • C. Viêm màng ngoài tim
  • D. Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch

Câu 15: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, viêm cầu thận mạn, đang điều trị bảo tồn. Yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ tiến triển suy thận ở bệnh nhân này?

  • A. Protein niệu không kiểm soát
  • B. Tăng huyết áp không kiểm soát
  • C. Huyết áp được kiểm soát tốt và protein niệu giảm
  • D. Hút thuốc lá

Câu 16: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi nào trong viêm cầu thận mạn?

  • A. Khi protein niệu > 3g/24h
  • B. Khi suy thận mạn giai đoạn cuối (giai đoạn 5)
  • C. Khi xuất hiện phù kháng trị
  • D. Khi có tăng huyết áp ác tính

Câu 17: Trong viêm cầu thận mạn thể IgA (bệnh Berger), yếu tố khởi phát bệnh thường liên quan đến:

  • A. Tiếp xúc với hóa chất độc hại
  • B. Chấn thương thận
  • C. Nhiễm trùng đường hô hấp trên hoặc tiêu hóa
  • D. Di truyền gia đình

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, lupus ban đỏ hệ thống, có tổn thương thận do lupus (viêm cầu thận lupus). Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng đầu tay trong điều trị viêm cầu thận lupus?

  • A. Cyclosporine
  • B. Mycophenolate mofetil (MMF)
  • C. Azathioprine
  • D. Methotrexate

Câu 19: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây nguy hiểm tính mạng và cần được xử trí cấp cứu?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Hạ canxi máu
  • C. Tăng kali máu
  • D. Hạ phospho máu

Câu 20: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây ít có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn?

  • A. Siêu âm thận
  • B. CT scanner thận
  • C. UIV (chụp niệu đồ tĩnh mạch)
  • D. X-quang tim phổi

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, viêm cầu thận mạn, có triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, khó thở khi gắng sức. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra các triệu chứng này?

  • A. Thiếu máu mạn tính
  • B. Suy tim sung huyết
  • C. Viêm phổi
  • D. Rối loạn điện giải

Câu 22: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn chuyển hóa xương do thận (renal osteodystrophy) chủ yếu liên quan đến sự rối loạn cân bằng của các chất khoáng nào?

  • A. Natri và kali
  • B. Canxi, phospho, và vitamin D
  • C. Magie và kẽm
  • D. Sắt và đồng

Câu 23: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, viêm cầu thận mạn thể tăng sinh màng. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và hồng cầu niệu. Tiên lượng của thể viêm cầu thận này so với các thể khác của VCTM nguyên phát thường là:

  • A. Tốt hơn
  • B. Tương đương
  • C. Xấu hơn
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong điều trị viêm cầu thận mạn, thuốc lợi tiểu quai (furosemide) thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng nào?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Phù
  • C. Protein niệu
  • D. Thiếu máu

Câu 25: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi chức năng thận định kỳ. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng chính để đánh giá chức năng thận theo thời gian?

  • A. Protein niệu 24 giờ
  • B. Creatinine máu
  • C. eGFR (độ lọc cầu thận ước tính)
  • D. Tổng phân tích nước tiểu

Câu 26: Trong viêm cầu thận mạn, nguyên tắc điều trị tăng huyết áp quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng thuốc hạ huyết áp khi huyết áp > 160/100 mmHg
  • B. Kiểm soát huyết áp chặt chẽ đạt huyết áp mục tiêu
  • C. Ưu tiên sử dụng thuốc lợi tiểu
  • D. Chỉ điều trị khi có triệu chứng đau đầu, chóng mặt

Câu 27: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, viêm cầu thận mạn, có tiền sử hút thuốc lá. Lời khuyên nào sau đây về lối sống là quan trọng nhất cần đưa ra cho bệnh nhân này?

  • A. Tăng cường vận động thể lực
  • B. Giảm cân nếu thừa cân
  • C. Ăn nhạt
  • D. Bỏ hút thuốc lá hoàn toàn

Câu 28: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng thiếu vitamin D thường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Giảm khả năng hoạt hóa vitamin D của thận
  • B. Chế độ ăn thiếu vitamin D
  • C. Giảm hấp thu vitamin D ở ruột
  • D. Tăng đào thải vitamin D qua nước tiểu

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, viêm cầu thận mạn, đang có kế hoạch mang thai. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây chống chỉ định sử dụng trong thai kỳ?

  • A. Methyldopa
  • B. Ức chế men chuyển (ACEI)
  • C. Chẹn beta giao cảm (Beta-blocker)
  • D. Chẹn kênh canxi (Calcium channel blocker)

Câu 30: Trong viêm cầu thận mạn, ghép thận là một lựa chọn điều trị thay thế thận. Ưu điểm lớn nhất của ghép thận so với lọc máu chu kỳ là gì?

  • A. Chi phí điều trị thấp hơn
  • B. Thực hiện dễ dàng hơn
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài tuổi thọ tốt hơn
  • D. Ít biến chứng hơn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 2.8g/24h, hồng cầu niệu vi thể, và trụ hạt. Chức năng thận ước tính (eGFR) là 60 mL/phút/1.73m². Triệu chứng nào sau đây *không phù hợp* với giai đoạn sớm của viêm cầu thận mạn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong viêm cầu thận mạn, tăng huyết áp là một biến chứng thường gặp. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong bệnh lý này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán viêm cầu thận mạn nguyên phát thể màng. Xét nghiệm sinh thiết thận cho thấy lắng đọng IgG và C3 ở màng đáy cầu thận. Phương pháp điều trị *đặc hiệu* nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2 nhiều năm, đến khám vì protein niệu tăng dần. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 3.5g/24h, không có hồng cầu niệu. Nguyên nhân *thứ phát* nào sau đây có khả năng cao nhất gây viêm cầu thận mạn ở bệnh nhân này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sinh thiết thận là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Tuy nhiên, trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết thận *chống chỉ định tương đối*?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, viêm cầu thận mạn giai đoạn cuối, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Biến chứng nào sau đây *ít gặp nhất* ở bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu thường phát hiện trụ niệu. Loại trụ niệu nào sau đây *đặc hiệu nhất* cho tổn thương cầu thận?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mục tiêu chính của điều trị bảo tồn trong viêm cầu thận mạn là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, viêm cầu thận mạn, có chỉ số eGFR 30 mL/phút/1.73m². Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo *nhất* cho bệnh nhân này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm cầu thận mạn. Tác dụng *chính* của nhóm thuốc này trong bệnh lý thận là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xét nghiệm công thức máu của bệnh nhân viêm cầu thận mạn thường có đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng *toan chuyển hóa* thường xảy ra do nguyên nhân nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, viêm cầu thận mạn, có biểu hiện phù, protein niệu 4g/24h, albumin máu 25g/L. Hội chứng lâm sàng nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong viêm cầu thận mạn, biến chứng tim mạch nào sau đây có tỷ lệ tử vong cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, viêm cầu thận mạn, đang điều trị bảo tồn. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ tiến triển suy thận ở bệnh nhân này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi nào trong viêm cầu thận mạn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong viêm cầu thận mạn thể IgA (bệnh Berger), yếu tố khởi phát bệnh thường liên quan đến:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, lupus ban đỏ hệ thống, có tổn thương thận do lupus (viêm cầu thận lupus). Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng *đầu tay* trong điều trị viêm cầu thận lupus?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây nguy hiểm tính mạng và cần được xử trí cấp cứu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây *ít có giá trị nhất* trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, viêm cầu thận mạn, có triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, khó thở khi gắng sức. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng *cao nhất* gây ra các triệu chứng này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn chuyển hóa xương do thận (renal osteodystrophy) chủ yếu liên quan đến sự rối loạn cân bằng của các chất khoáng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, viêm cầu thận mạn thể tăng sinh màng. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và hồng cầu niệu. Tiên lượng của thể viêm cầu thận này so với các thể khác của VCTM nguyên phát thường là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong điều trị viêm cầu thận mạn, thuốc lợi tiểu quai (furosemide) thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi chức năng thận định kỳ. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng *chính* để đánh giá chức năng thận theo thời gian?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong viêm cầu thận mạn, nguyên tắc điều trị tăng huyết áp *quan trọng nhất* là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, viêm cầu thận mạn, có tiền sử hút thuốc lá. Lời khuyên nào sau đây về lối sống là *quan trọng nhất* cần đưa ra cho bệnh nhân này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng thiếu vitamin D thường xảy ra do nguyên nhân nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, viêm cầu thận mạn, đang có kế hoạch mang thai. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây *chống chỉ định* sử dụng trong thai kỳ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong viêm cầu thận mạn, ghép thận là một lựa chọn điều trị thay thế thận. Ưu điểm *lớn nhất* của ghép thận so với lọc máu chu kỳ là gì?

Xem kết quả