Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù hai chi dưới tăng dần trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24h là 4.5g, hồng cầu niệu vi thể (+), trụ niệu hạt (+). Huyết áp 150/90 mmHg. Chức năng thận bình thường. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Viêm cầu thận mạn nguyên phát thể tổn thương tối thiểu
  • B. Viêm cầu thận mạn nguyên phát thể màng
  • C. Viêm cầu thận mạn thứ phát do đái tháo đường
  • D. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định nguyên nhân cụ thể của viêm cầu thận mạn?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu
  • B. Xét nghiệm chức năng thận (Urê, Creatinin máu)
  • C. Sinh thiết thận
  • D. Siêu âm Doppler thận

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể IgA (bệnh Berger). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Đái máu tái phát sau nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • B. Phù toàn thân và protein niệu ngưỡng thận hư
  • C. Tăng huyết áp ác tính và suy thận tiến triển nhanh
  • D. Hội chứng Goodpasture (đái máu và ho ra máu)

Câu 4: Mục tiêu chính của điều trị viêm cầu thận mạn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm cầu thận mạn
  • B. Làm chậm tiến triển đến suy thận giai đoạn cuối và giảm biến chứng
  • C. Loại bỏ hoàn toàn protein niệu
  • D. Hạ huyết áp về mức bình thường tuyệt đối

Câu 5: Biến chứng tim mạch nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Viêm màng ngoài tim co thắt
  • D. Bệnh cơ tim phì đại

Câu 6: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có protein niệu cao và phù. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng phù?

  • A. Spironolactone
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Furosemide
  • D. Amiloride

Câu 7: Nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát protein niệu và bảo vệ chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn, đặc biệt là ở bệnh nhân có tăng huyết áp hoặc đái tháo đường?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB)
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Thuốc lợi tiểu thiazide

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chính xác nhất mức độ suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu
  • B. Urê máu
  • C. Creatinin máu
  • D. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)

Câu 9: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có eGFR giảm dần. Giai đoạn nào của bệnh thận mạn được xác định khi eGFR < 15 mL/phút/1.73m²?

  • A. Giai đoạn 2
  • B. Giai đoạn 4
  • C. Giai đoạn 5
  • D. Giai đoạn 3b

Câu 10: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng thiếu máu thường gặp là do nguyên nhân nào?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) ở thận
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu
  • D. Thiếu sắt do chế độ ăn uống

Câu 11: Phương pháp điều trị thay thế thận nào sau đây có thể thực hiện tại nhà và giúp bệnh nhân duy trì cuộc sống linh hoạt hơn?

  • A. Ghép thận
  • B. Chạy thận nhân tạo tại bệnh viện 3 lần/tuần
  • C. Chạy thận nhân tạo hàng ngày tại bệnh viện
  • D. Lọc màng bụng tại nhà

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể lupus. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị viêm cầu thận lupus?

  • A. Methotrexate
  • B. Sulfasalazine
  • C. Mycophenolate mofetil (MMF)
  • D. Hydroxychloroquine

Câu 13: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và cần được theo dõi sát?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Hạ canxi máu
  • D. Tăng phospho máu

Câu 14: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tư vấn về chế độ ăn nào sau đây để kiểm soát tiến triển bệnh và giảm triệu chứng?

  • A. Chế độ ăn giàu protein
  • B. Chế độ ăn nhiều muối
  • C. Chế độ ăn giảm protein, giảm muối, giảm kali, giảm phospho
  • D. Chế độ ăn giàu kali

Câu 15: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng ngứa da kéo dài. Nguyên nhân gây ngứa da trong bệnh thận mạn là gì?

  • A. Tích tụ các chất thải urê và độc tố trong máu
  • B. Dị ứng thuốc
  • C. Nhiễm trùng da
  • D. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu

Câu 16: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng cường cận giáp thứ phát xảy ra do rối loạn chuyển hóa khoáng chất nào?

  • A. Tăng canxi máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng natri máu
  • D. Hạ canxi máu và tăng phospho máu

Câu 17: Loại viêm cầu thận mạn nguyên phát nào thường có tiên lượng tốt nhất và đáp ứng tốt với Corticosteroid ở trẻ em?

  • A. Viêm cầu thận tổn thương tối thiểu
  • B. Viêm cầu thận ổ đoạn xơ hóa (FSGS)
  • C. Viêm cầu thận màng
  • D. Viêm cầu thận tăng sinh màng

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn và suy thận mạn giai đoạn 3. Lời khuyên quan trọng nhất về thay đổi lối sống nào cần được đưa ra cho bệnh nhân này?

  • A. Tăng cường vận động thể lực
  • B. Uống nhiều nước hơn
  • C. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
  • D. Ăn chay trường

Câu 19: Trong viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu 10 thông số thường phát hiện bất thường nào?

  • A. Glucose niệu
  • B. Protein niệu và hồng cầu niệu
  • C. Bạch cầu niệu
  • D. Cetonic niệu

Câu 20: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi định kỳ những chỉ số xét nghiệm nào để đánh giá tiến triển bệnh và hiệu quả điều trị?

  • A. Công thức máu
  • B. Men gan
  • C. Điện tim đồ
  • D. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR), protein niệu, huyết áp

Câu 21: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng khó thở, phù phổi cấp. Biện pháp xử trí cấp cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Đảm bảo đường thở và cung cấp oxy
  • B. Tiêm tĩnh mạch Furosemide liều cao
  • C. Truyền dịch Natri Clorua 0.9%
  • D. Đặt ống nội khí quản

Câu 22: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng loãng xương thường gặp do rối loạn chuyển hóa nào?

  • A. Rối loạn chuyển hóa natri
  • B. Rối loạn chuyển hóa kali
  • C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D và canxi
  • D. Rối loạn chuyển hóa phospho

Câu 23: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn đang điều trị bằng Corticosteroid kéo dài cần được theo dõi tác dụng phụ nào sau đây?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Giảm cân
  • C. Tăng kali máu
  • D. Tăng đường huyết, tăng cân, loãng xương, dễ nhiễm trùng

Câu 24: Trong các loại viêm cầu thận mạn thứ phát, loại nào liên quan đến bệnh lý tự miễn phổ biến nhất?

  • A. Viêm cầu thận do đái tháo đường
  • B. Viêm cầu thận do Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
  • C. Viêm cầu thận do Amyloidosis
  • D. Viêm cầu thận do tăng huyết áp

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây giúp loại bỏ các chất thải và dịch thừa ra khỏi cơ thể khi chức năng thận suy giảm nghiêm trọng trong viêm cầu thận mạn?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu liều cao
  • B. Truyền dịch và điện giải
  • C. Lọc máu (chạy thận nhân tạo)
  • D. Điều chỉnh chế độ ăn uống

Câu 26: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chỉ định ghép thận. Nguồn thận ghép lý tưởng nhất là từ đâu?

  • A. Người cho sống cùng huyết thống (ví dụ: anh chị em ruột)
  • B. Người cho sống không cùng huyết thống
  • C. Người cho chết não
  • D. Động vật (ví dụ: lợn)

Câu 27: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Tăng thải Bicarbonate qua thận
  • B. Giảm khả năng thải acid của thận
  • C. Tăng sản xuất acid lactic
  • D. Tiêu chảy kéo dài

Câu 28: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có biểu hiện phù, protein niệu cao, giảm Albumin máu và tăng Lipid máu. Hội chứng lâm sàng này được gọi là gì?

  • A. Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • B. Hội chứng ure máu cao
  • C. Hội chứng gan thận
  • D. Hội chứng thận hư

Câu 29: Yếu tố nguy cơ nào sau đây làm tăng tốc độ tiến triển của viêm cầu thận mạn đến suy thận giai đoạn cuối?

  • A. Giới tính nữ
  • B. Protein niệu kéo dài và không kiểm soát tốt
  • C. Tuổi trẻ
  • D. Chế độ ăn chay

Câu 30: Trong viêm cầu thận mạn, phương pháp nào giúp đánh giá mức độ tổn thương mô học của cầu thận và xác định type viêm cầu thận?

  • A. Siêu âm thận
  • B. Chụp X-quang hệ tiết niệu
  • C. Sinh thiết thận và giải phẫu bệnh
  • D. Xét nghiệm marker sinh học trong máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù hai chi dưới tăng dần trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24h là 4.5g, hồng cầu niệu vi thể (+), trụ niệu hạt (+). Huyết áp 150/90 mmHg. Chức năng thận bình thường. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định nguyên nhân cụ thể của viêm cầu thận mạn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể IgA (bệnh Berger). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Mục tiêu chính của điều trị viêm cầu thận mạn là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biến chứng tim mạch nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có protein niệu cao và phù. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng phù?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát protein niệu và bảo vệ chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn, đặc biệt là ở bệnh nhân có tăng huyết áp hoặc đái tháo đư???ng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chính xác nhất mức độ suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có eGFR giảm dần. Giai đoạn nào của bệnh thận mạn được xác định khi eGFR < 15 mL/phút/1.73m²?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng thiếu máu thường gặp là do nguyên nhân nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phương pháp điều trị thay thế thận nào sau đây có thể thực hiện tại nhà và giúp bệnh nhân duy trì cuộc sống linh hoạt hơn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể lupus. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị viêm cầu thận lupus?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và cần được theo dõi sát?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tư vấn về chế độ ăn nào sau đây để kiểm soát tiến triển bệnh và giảm triệu chứng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng ngứa da kéo dài. Nguyên nhân gây ngứa da trong bệnh thận mạn là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng cường cận giáp thứ phát xảy ra do rối loạn chuyển hóa khoáng chất nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại viêm cầu thận mạn nguyên phát nào thường có tiên lượng tốt nhất và đáp ứng tốt với Corticosteroid ở trẻ em?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn và suy thận mạn giai đoạn 3. Lời khuyên quan trọng nhất về thay đổi lối sống nào cần được đưa ra cho bệnh nhân này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu 10 thông số thường phát hiện bất thường nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi định kỳ những chỉ số xét nghiệm nào để đánh giá tiến triển bệnh và hiệu quả điều trị?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng khó thở, phù phổi cấp. Biện pháp xử trí cấp cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng loãng xương thường gặp do rối loạn chuyển hóa nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn đang điều trị bằng Corticosteroid kéo dài cần được theo dõi tác dụng phụ nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các loại viêm cầu thận mạn thứ phát, loại nào liên quan đến bệnh lý tự miễn phổ biến nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây giúp loại bỏ các chất thải và dịch thừa ra khỏi cơ thể khi chức năng thận suy giảm nghiêm trọng trong viêm cầu thận mạn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chỉ định ghép thận. Nguồn thận ghép lý tưởng nhất là từ đâu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do nguyên nhân nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có biểu hiện phù, protein niệu cao, giảm Albumin máu và tăng Lipid máu. Hội chứng lâm sàng này được gọi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Yếu tố nguy cơ nào sau đây làm tăng tốc độ tiến triển của viêm cầu thận mạn đến suy thận giai đoạn cuối?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong viêm cầu thận mạn, phương pháp nào giúp đánh giá mức độ tổn thương mô học của cầu thận và xác định type viêm cầu thận?

Xem kết quả