Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù hai chi dưới tăng dần trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24h là 4.5g, hồng cầu niệu vi thể (+), trụ niệu hạt (+). Huyết áp 150/90 mmHg. Chức năng thận bình thường. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Viêm cầu thận mạn nguyên phát thể tổn thương tối thiểu
  • B. Viêm cầu thận mạn nguyên phát thể màng
  • C. Viêm cầu thận mạn thứ phát do đái tháo đường
  • D. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định nguyên nhân cụ thể của viêm cầu thận mạn?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu
  • B. Xét nghiệm chức năng thận (Urê, Creatinin máu)
  • C. Sinh thiết thận
  • D. Siêu âm Doppler thận

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể IgA (bệnh Berger). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Đái máu tái phát sau nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • B. Phù toàn thân và protein niệu ngưỡng thận hư
  • C. Tăng huyết áp ác tính và suy thận tiến triển nhanh
  • D. Hội chứng Goodpasture (đái máu và ho ra máu)

Câu 4: Mục tiêu chính của điều trị viêm cầu thận mạn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm cầu thận mạn
  • B. Làm chậm tiến triển đến suy thận giai đoạn cuối và giảm biến chứng
  • C. Loại bỏ hoàn toàn protein niệu
  • D. Hạ huyết áp về mức bình thường tuyệt đối

Câu 5: Biến chứng tim mạch nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Hẹp van động mạch chủ
  • C. Viêm màng ngoài tim co thắt
  • D. Bệnh cơ tim phì đại

Câu 6: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có protein niệu cao và phù. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng phù?

  • A. Spironolactone
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Furosemide
  • D. Amiloride

Câu 7: Nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát protein niệu và bảo vệ chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn, đặc biệt là ở bệnh nhân có tăng huyết áp hoặc đái tháo đường?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB)
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Thuốc lợi tiểu thiazide

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chính xác nhất mức độ suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn?

  • A. Tổng phân tích nước tiểu
  • B. Urê máu
  • C. Creatinin máu
  • D. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)

Câu 9: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có eGFR giảm dần. Giai đoạn nào của bệnh thận mạn được xác định khi eGFR < 15 mL/phút/1.73m²?

  • A. Giai đoạn 2
  • B. Giai đoạn 4
  • C. Giai đoạn 5
  • D. Giai đoạn 3b

Câu 10: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng thiếu máu thường gặp là do nguyên nhân nào?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) ở thận
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu
  • D. Thiếu sắt do chế độ ăn uống

Câu 11: Phương pháp điều trị thay thế thận nào sau đây có thể thực hiện tại nhà và giúp bệnh nhân duy trì cuộc sống linh hoạt hơn?

  • A. Ghép thận
  • B. Chạy thận nhân tạo tại bệnh viện 3 lần/tuần
  • C. Chạy thận nhân tạo hàng ngày tại bệnh viện
  • D. Lọc màng bụng tại nhà

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn thể lupus. Thuốc ức chế miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị viêm cầu thận lupus?

  • A. Methotrexate
  • B. Sulfasalazine
  • C. Mycophenolate mofetil (MMF)
  • D. Hydroxychloroquine

Câu 13: Trong viêm cầu thận mạn, rối loạn điện giải nào sau đây có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và cần được theo dõi sát?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Hạ canxi máu
  • D. Tăng phospho máu

Câu 14: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được tư vấn về chế độ ăn nào sau đây để kiểm soát tiến triển bệnh và giảm triệu chứng?

  • A. Chế độ ăn giàu protein
  • B. Chế độ ăn nhiều muối
  • C. Chế độ ăn giảm protein, giảm muối, giảm kali, giảm phospho
  • D. Chế độ ăn giàu kali

Câu 15: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng ngứa da kéo dài. Nguyên nhân gây ngứa da trong bệnh thận mạn là gì?

  • A. Tích tụ các chất thải urê và độc tố trong máu
  • B. Dị ứng thuốc
  • C. Nhiễm trùng da
  • D. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu

Câu 16: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng cường cận giáp thứ phát xảy ra do rối loạn chuyển hóa khoáng chất nào?

  • A. Tăng canxi máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng natri máu
  • D. Hạ canxi máu và tăng phospho máu

Câu 17: Loại viêm cầu thận mạn nguyên phát nào thường có tiên lượng tốt nhất và đáp ứng tốt với Corticosteroid ở trẻ em?

  • A. Viêm cầu thận tổn thương tối thiểu
  • B. Viêm cầu thận ổ đoạn xơ hóa (FSGS)
  • C. Viêm cầu thận màng
  • D. Viêm cầu thận tăng sinh màng

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn và suy thận mạn giai đoạn 3. Lời khuyên quan trọng nhất về thay đổi lối sống nào cần được đưa ra cho bệnh nhân này?

  • A. Tăng cường vận động thể lực
  • B. Uống nhiều nước hơn
  • C. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
  • D. Ăn chay trường

Câu 19: Trong viêm cầu thận mạn, xét nghiệm nước tiểu 10 thông số thường phát hiện bất thường nào?

  • A. Glucose niệu
  • B. Protein niệu và hồng cầu niệu
  • C. Bạch cầu niệu
  • D. Cetonic niệu

Câu 20: Bệnh nhân viêm cầu thận mạn cần được theo dõi định kỳ những chỉ số xét nghiệm nào để đánh giá tiến triển bệnh và hiệu quả điều trị?

  • A. Công thức máu
  • B. Men gan
  • C. Điện tim đồ
  • D. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR), protein niệu, huyết áp

Câu 21: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có triệu chứng khó thở, phù phổi cấp. Biện pháp xử trí cấp cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Đảm bảo đường thở và cung cấp oxy
  • B. Tiêm tĩnh mạch Furosemide liều cao
  • C. Truyền dịch Natri Clorua 0.9%
  • D. Đặt ống nội khí quản

Câu 22: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng loãng xương thường gặp do rối loạn chuyển hóa nào?

  • A. Rối loạn chuyển hóa natri
  • B. Rối loạn chuyển hóa kali
  • C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D và canxi
  • D. Rối loạn chuyển hóa phospho

Câu 23: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn đang điều trị bằng Corticosteroid kéo dài cần được theo dõi tác dụng phụ nào sau đây?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Giảm cân
  • C. Tăng kali máu
  • D. Tăng đường huyết, tăng cân, loãng xương, dễ nhiễm trùng

Câu 24: Trong các loại viêm cầu thận mạn thứ phát, loại nào liên quan đến bệnh lý tự miễn phổ biến nhất?

  • A. Viêm cầu thận do đái tháo đường
  • B. Viêm cầu thận do Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
  • C. Viêm cầu thận do Amyloidosis
  • D. Viêm cầu thận do tăng huyết áp

Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây giúp loại bỏ các chất thải và dịch thừa ra khỏi cơ thể khi chức năng thận suy giảm nghiêm trọng trong viêm cầu thận mạn?

  • A. Sử dụng thuốc lợi tiểu liều cao
  • B. Truyền dịch và điện giải
  • C. Lọc máu (chạy thận nhân tạo)
  • D. Điều chỉnh chế độ ăn uống

Câu 26: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn được chỉ định ghép thận. Nguồn thận ghép lý tưởng nhất là từ đâu?

  • A. Người cho sống cùng huyết thống (ví dụ: anh chị em ruột)
  • B. Người cho sống không cùng huyết thống
  • C. Người cho chết não
  • D. Động vật (ví dụ: lợn)

Câu 27: Trong viêm cầu thận mạn, tình trạng toan chuyển hóa thường xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Tăng thải Bicarbonate qua thận
  • B. Giảm khả năng thải acid của thận
  • C. Tăng sản xuất acid lactic
  • D. Tiêu chảy kéo dài

Câu 28: Một bệnh nhân viêm cầu thận mạn có biểu hiện phù, protein niệu cao, giảm Albumin máu và tăng Lipid máu. Hội chứng lâm sàng này được gọi là gì?

  • A. Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • B. Hội chứng ure máu cao
  • C. Hội chứng gan thận
  • D. Hội chứng thận hư

Câu 29: Yếu tố nguy cơ nào sau đây làm tăng tốc độ tiến triển của viêm cầu thận mạn đến suy thận giai đoạn cuối?

  • A. Giới tính nữ
  • B. Protein niệu kéo dài và không kiểm soát tốt
  • C. Tuổi trẻ
  • D. Chế độ ăn chay

Câu 30: Trong viêm cầu thận mạn, phương pháp nào giúp đánh giá mức độ tổn thương mô học của cầu thận và xác định type viêm cầu thận?

  • A. Siêu âm thận
  • B. Chụp X-quang hệ tiết niệu
  • C. Sinh thiết thận và giải phẫu bệnh
  • D. Xét nghiệm marker sinh học trong máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn (VCTM) sau khi phát hiện protein niệu và hồng cầu niệu trong xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu thường quy. Tiền sử bệnh nhân không có các bệnh lý tự miễn, đái tháo đường hay tăng huyết áp. Yếu tố nào sau đây *ít có khả năng* là nguyên nhân gây VCTM thứ phát ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bệnh sinh của Viêm Cầu Thận Mạn, cơ chế nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tiến triển đến xơ hóa cầu thận và suy giảm chức năng thận?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù mặt và mắt cá chân tăng dần trong 2 tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy protein niệu 24 giờ là 4.5g. Xét nghiệm máu cho thấy albumin máu giảm, cholesterol máu tăng. Chẩn đoán sơ bộ *nhiều khả năng nhất* là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sinh thiết thận là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn. Tuy nhiên, trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết thận *không phải là chỉ định bắt buộc* để chẩn đoán xác định và định hướng điều trị ban đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trên bệnh nhân Viêm Cầu Thận Mạn có tăng huyết áp, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn *đầu tay* vì có tác dụng bảo vệ thận và làm chậm tiến triển bệnh thận mạn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, VCTM đã được chẩn đoán 5 năm, đến khám vì mệt mỏi, ăn kém, buồn nôn. Xét nghiệm máu cho thấy ure máu và creatinin máu tăng cao, kali máu tăng, canxi máu giảm. Bệnh nhân đang ở giai đoạn nào của bệnh thận mạn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong điều trị hội chứng thận hư do VCTM nguyên phát, corticoid là thuốc điều trị chính. Tuy nhiên, khi sử dụng corticoid kéo dài, bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, VCTM do lupus ban đỏ hệ thống, đang điều trị bằng corticoid và thuốc ức chế miễn dịch. Bệnh nhân có kế hoạch mang thai. Lời khuyên nào sau đây là *phù hợp nhất* về việc quản lý thai kỳ cho bệnh nhân này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào *không trực tiếp* đánh giá chức năng cầu thận mà chủ yếu phản ánh chức năng ống thận?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bệnh nhân VCTM có protein niệu kéo dài. Biện pháp nào sau đây *không phải* là mục tiêu điều trị protein niệu trong VCTM?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong viêm cầu thận màng (membranous nephropathy), kháng thể kháng thụ thể phospholipase A2 (anti-PLA2R) được tìm thấy trong khoảng 70-80% trường hợp nguyên phát. Xét nghiệm này có giá trị *quan trọng nhất* trong việc:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, VCTM, có tiền sử hút thuốc lá 30 năm. Yếu tố nguy cơ nào sau đây có ảnh hưởng *tiêu cực nhất* đến tiến triển của VCTM ở bệnh nhân này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong viêm cầu thận tăng sinh màng (membranoproliferative glomerulonephritis - MPGN), loại bổ thể nào sau đây thường bị hoạt hóa *theo con đường cổ điển*?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một bệnh nhân VCTM có phù toàn thân, khó thở, gan to, tĩnh mạch cổ nổi. Biến chứng nào sau đây *nhiều khả năng nhất* gây ra tình trạng này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong viêm cầu thận IgA (bệnh Berger), đặc điểm *giải phẫu bệnh đặc trưng nhất* khi sinh thiết thận là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phương pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào sau đây *không phù hợp* cho bệnh nhân VCTM giai đoạn cuối?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bệnh nhân VCTM được điều trị bằng corticoid kéo dài. Biện pháp nào sau đây *quan trọng nhất* để dự phòng loãng xương do corticoid?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong viêm cầu thận do đái tháo đường (diabetic nephropathy), tổn thương cầu thận *ban đầu và đặc trưng nhất* là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một bệnh nhân VCTM có hồng cầu niệu vi thể kéo dài nhưng không có protein niệu đáng kể. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng* gây ra tình trạng này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Mục tiêu huy???t áp *mục tiêu* được khuyến cáo cho bệnh nhân VCTM để bảo vệ thận và tim mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong VCTM, tình trạng thiếu máu thường gặp do giảm sản xuất erythropoietin ở thận. Biện pháp điều trị thiếu máu *hiệu quả nhất* trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, VCTM, có tiền sử sảy thai liên tiếp. Xét nghiệm máu cho thấy dương tính với kháng thể kháng phospholipid. VCTM ở bệnh nhân này *nhiều khả năng* liên quan đến bệnh lý nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong VCTM, tình trạng rối loạn điện giải nào sau đây *ít gặp nhất* ở giai đoạn sớm của bệnh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bệnh nhân VCTM được chỉ định chế độ ăn giảm protein. Mục đích chính của chế độ ăn này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong viêm cầu thận mạn tiến triển nhanh (rapidly progressive glomerulonephritis - RPGN), dạng tổn thương *mô bệnh học đặc trưng nhất* là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét nghiệm *đầu tay* để sàng lọc protein niệu trong tổng phân tích nước tiểu là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân VCTM có triệu chứng chuột rút cơ, tê bì chân tay, rối loạn nhịp tim. Rối loạn điện giải nào sau đây *nhiều khả năng nhất* gây ra các triệu chứng này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong VCTM, tình trạng tăng phosphat máu góp phần gây ra biến chứng nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây *ít có giá trị* trong chẩn đoán và theo dõi VCTM?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tiên lượng của VCTM *phụ thuộc chủ yếu* vào yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả