Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù mắt cá chân và xét nghiệm nước tiểu phát hiện protein niệu 3g/24h. Không có tiền sử nhiễm trùng gần đây hay bệnh lý hệ thống. Huyết áp 130/85 mmHg. Chức năng thận bình thường. Xét nghiệm bổ thể bình thường. Khả năng nào sau đây ít phù hợp nhất với chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn?

  • A. Bệnh thận IgA
  • B. Hội chứng thận hư cấp
  • C. Viêm cầu thận màng
  • D. Viêm cầu thận mạn không rõ nguyên nhân

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn cách đây 5 năm. Hiện tại, bệnh nhân đến khám với các triệu chứng mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn. Xét nghiệm máu cho thấy: Creatinin máu 3.5 mg/dL (Bình thường: 0.6-1.2 mg/dL), BUN 60 mg/dL (Bình thường: 7-20 mg/dL), Kali máu 6.0 mEq/L (Bình thường: 3.5-5.0 mEq/L). Giai đoạn suy thận của bệnh nhân này là giai đoạn nào theo KDIGO?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 3
  • D. Giai đoạn 4

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang điều trị bảo tồn. Huyết áp 150/90 mmHg, protein niệu 2g/24h, eGFR 30 ml/phút/1.73m². Thuốc nào sau đây ƯU TIÊN lựa chọn đầu tay để kiểm soát huyết áp và giảm protein niệu ở bệnh nhân này?

  • A. Amlodipine
  • B. Enalapril
  • C. Hydrochlorothiazide
  • D. Propranolol

Câu 4: Sinh thiết thận là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn. Tuy nhiên, trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết thận có thể CHỐNG CHỈ ĐỊNH?

  • A. Protein niệu đơn thuần
  • B. Suy thận mạn giai đoạn 3
  • C. Rối loạn đông máu nặng
  • D. Thận teo nhỏ một bên

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang có kế hoạch mang thai. Bệnh nhân được điều trị bằng Lisinopril (ức chế men chuyển) để kiểm soát huyết áp. Bạn sẽ tư vấn gì cho bệnh nhân về việc sử dụng thuốc này trong thai kỳ?

  • A. Có thể tiếp tục sử dụng Lisinopril trong suốt thai kỳ vì lợi ích kiểm soát huyết áp.
  • B. Chỉ cần giảm liều Lisinopril khi mang thai để đảm bảo an toàn cho thai nhi.
  • C. Chỉ cần ngừng Lisinopril trong 3 tháng đầu thai kỳ, sau đó có thể dùng lại.
  • D. Cần ngừng Lisinopril và thay thế bằng thuốc hạ áp khác an toàn hơn trước khi mang thai.

Câu 6: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn giai đoạn cuối, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Bệnh nhân có biểu hiện tăng kali máu nặng (Kali 7.0 mEq/L) và điện tim có dấu hiệu thay đổi. Biện pháp nào sau đây là XỬ TRÍ BAN ĐẦU NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ nhất để hạ kali máu cấp cứu?

  • A. Tiêm tĩnh mạch Calcium gluconate
  • B. Uống Kayexalate (Resonium)
  • C. Truyền Insulin và Glucose
  • D. Lọc máu cấp cứu

Câu 7: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tăng huyết áp là gì?

  • A. Tăng sản xuất Erythropoietin
  • B. Giảm sản xuất Prostaglandin
  • C. Giữ muối và nước, kích hoạt hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone
  • D. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có phù toàn thân và protein niệu 8g/24h. Xét nghiệm Albumin máu 2.0 g/dL (Bình thường: 3.5-5.0 g/dL). Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Suy thận cấp
  • B. Hội chứng thận hư
  • C. Viêm cầu thận cấp
  • D. Hội chứng gan thận

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của Viêm Cầu Thận Mạn giai đoạn cuối?

  • A. Loãng xương
  • B. Thiếu máu
  • C. Viêm tụy cấp
  • D. Bệnh tim mạch

Câu 10: Mục tiêu chính của điều trị bảo tồn trong Viêm Cầu Thận Mạn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh Viêm Cầu Thận Mạn
  • B. Phục hồi hoàn toàn chức năng thận
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn protein niệu
  • D. Làm chậm tiến triển suy thận và giảm biến chứng

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có tiền sử gia đình mắc bệnh thận IgA. Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân có hồng cầu niệu vi thể và protein niệu nhẹ. Khả năng nào sau đây là NGUYÊN NHÂN NGUYÊN PHÁT của Viêm Cầu Thận Mạn ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm cầu thận màng
  • B. Viêm cầu thận ổ đoạn khu trú
  • C. Bệnh thận IgA
  • D. Viêm cầu thận tăng sinh màng

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá chức năng thận trong theo dõi bệnh nhân Viêm Cầu Thận Mạn?

  • A. Creatinin máu
  • B. eGFR (Mức lọc cầu thận ước tính)
  • C. Độ thanh thải Creatinin
  • D. Điện giải đồ máu

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có tiền sử đái tháo đường type 2. Protein niệu tăng dần trong 6 tháng qua. Khả năng nào sau đây là NGUYÊN NHÂN THỨ PHÁT của Viêm Cầu Thận Mạn ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm cầu thận màng
  • B. Bệnh thận đái tháo đường
  • C. Bệnh thận IgA
  • D. Viêm cầu thận tăng sinh màng

Câu 14: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi nào trong Viêm Cầu Thận Mạn?

  • A. Protein niệu không kiểm soát được
  • B. Huyết áp cao không kiểm soát được
  • C. Suy thận mạn giai đoạn cuối (giai đoạn 5)
  • D. Phù kháng trị với thuốc lợi tiểu

Câu 15: Thuốc ức chế SGLT2 (như Empagliflozin, Dapagliflozin) có vai trò gì trong điều trị Viêm Cầu Thận Mạn, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường?

  • A. Bảo vệ thận, giảm protein niệu và làm chậm tiến triển suy thận
  • B. Kiểm soát huyết áp hiệu quả hơn các thuốc khác
  • C. Giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Tăng cường chức năng lọc của cầu thận

Câu 16: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, thiếu máu mạn tính thường gặp do thiếu hụt hormone nào?

  • A. Insulin
  • B. Erythropoietin (EPO)
  • C. Vitamin D
  • D. Renin

Câu 17: Bệnh nhân Viêm Cầu Thận Mạn được khuyên hạn chế muối trong chế độ ăn. Mục đích chính của việc hạn chế muối là gì?

  • A. Giảm protein niệu
  • B. Cải thiện chức năng thận
  • C. Ngăn ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu
  • D. Giảm phù và kiểm soát huyết áp

Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có biểu hiện phù phổi cấp. Nguyên nhân trực tiếp gây phù phổi cấp trong trường hợp này là gì?

  • A. Quá tải dịch do suy thận
  • B. Tăng protein niệu nặng
  • C. Hạ albumin máu
  • D. Nhiễm trùng

Câu 19: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, rối loạn chuyển hóa xương và khoáng chất (CKD-MBD) thường gặp. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào CKD-MBD?

  • A. Tăng phospho máu
  • B. Giảm vitamin D hoạt tính
  • C. Cường cận giáp thứ phát
  • D. Tăng canxi máu

Câu 20: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, eGFR 20 ml/phút/1.73m². Bệnh nhân cần được tư vấn về các lựa chọn điều trị thay thế thận. Các lựa chọn nào sau đây là PHÙ HỢP?

  • A. Chỉ lọc máu chu kỳ
  • B. Chỉ ghép thận
  • C. Lọc máu chu kỳ và/hoặc ghép thận
  • D. Điều trị bảo tồn tối đa

Câu 21: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, bệnh nhân có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân VCTM?

  • A. Kiểm soát huyết áp tích cực
  • B. Bỏ thuốc lá
  • C. Sử dụng statin khi có chỉ định
  • D. Bổ sung sắt đường tĩnh mạch thường quy

Câu 22: Một bệnh nhân nữ, 38 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang dùng Prednisolon để điều trị. Bệnh nhân có biểu hiện tăng đường huyết. Cơ chế nào sau đây gây tăng đường huyết do Corticoid?

  • A. Tăng sản xuất insulin
  • B. Kháng insulin và tăng tân tạo đường
  • C. Giảm hấp thu glucose ở ruột
  • D. Tăng thải glucose qua thận

Câu 23: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, tình trạng toan chuyển hóa mạn tính thường gặp. Cơ chế chính gây toan chuyển hóa là gì?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa
  • C. Giảm tái hấp thu bicarbonate và giảm bài tiết acid ở thận
  • D. Tăng dị hóa protein

Câu 24: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang lọc máu chu kỳ. Bệnh nhân có biểu hiện ngứa da dai dẳng. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ngứa da ở bệnh nhân lọc máu là gì?

  • A. Tăng phospho máu
  • B. Thiếu máu
  • C. Dị ứng thuốc
  • D. Khô da

Câu 25: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, việc sử dụng NSAIDs (thuốc kháng viêm không steroid) cần thận trọng. Tại sao?

  • A. NSAIDs làm tăng protein niệu
  • B. NSAIDs có thể gây suy thận cấp hoặc làm nặng thêm suy thận mạn
  • C. NSAIDs làm tăng huyết áp
  • D. NSAIDs gây giữ muối và nước

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có kế hoạch ghép thận. Yếu tố nào sau đây là TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG NHẤT để lựa chọn người cho thận phù hợp?

  • A. Tuổi của người cho thận
  • B. Giới tính của người cho thận
  • C. Tương đồng nhóm máu và HLA
  • D. Tình trạng kinh tế của người cho thận

Câu 27: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, việc kiểm soát protein niệu có vai trò quan trọng. Vì sao?

  • A. Protein niệu là yếu tố nguy cơ tiến triển suy thận và bệnh tim mạch
  • B. Protein niệu gây phù nặng
  • C. Protein niệu gây hạ albumin máu
  • D. Protein niệu gây nhiễm trùng đường tiết niệu

Câu 28: Một bệnh nhân nam, 48 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có triệu chứng tê bì, yếu cơ ở chân. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra triệu chứng thần kinh này?

  • A. Hạ canxi máu
  • B. Thiếu máu
  • C. Hạ natri máu
  • D. Bệnh thần kinh ngoại biên do ure huyết

Câu 29: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, vaccin phòng cúm và phế cầu được khuyến cáo. Mục đích chính của việc tiêm vaccin này là gì?

  • A. Cải thiện chức năng thận
  • B. Giảm nguy cơ nhiễm trùng hô hấp
  • C. Giảm protein niệu
  • D. Kiểm soát huyết áp

Câu 30: Một bệnh nhân nữ, 52 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang được điều trị bằng lọc màng bụng tại nhà. Bệnh nhân xuất hiện đau bụng, sốt, dịch lọc màng bụng đục. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây?

  • A. Tắc ống thông màng bụng
  • B. Chảy máu trong ổ bụng
  • C. Viêm phúc mạc do lọc màng bụng
  • D. Thoát vị thành bụng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì phù mắt cá chân và xét nghiệm nước tiểu phát hiện protein niệu 3g/24h. Không có tiền sử nhiễm trùng gần đây hay bệnh lý hệ thống. Huyết áp 130/85 mmHg. Chức năng thận bình thường. Xét nghiệm bổ thể bình thường. Khả năng nào sau đây ít phù hợp nhất với chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, được chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn cách đây 5 năm. Hiện tại, bệnh nhân đến khám với các triệu chứng mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn. Xét nghiệm máu cho thấy: Creatinin máu 3.5 mg/dL (Bình thường: 0.6-1.2 mg/dL), BUN 60 mg/dL (Bình thường: 7-20 mg/dL), Kali máu 6.0 mEq/L (Bình thường: 3.5-5.0 mEq/L). Giai đoạn suy thận của bệnh nhân này là giai đoạn nào theo KDIGO?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang điều trị bảo tồn. Huyết áp 150/90 mmHg, protein niệu 2g/24h, eGFR 30 ml/phút/1.73m². Thuốc nào sau đây ƯU TIÊN lựa chọn đầu tay để kiểm soát huyết áp và giảm protein niệu ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sinh thiết thận là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán Viêm Cầu Thận Mạn. Tuy nhiên, trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết thận có thể CHỐNG CHỈ ĐỊNH?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang có kế hoạch mang thai. Bệnh nhân được điều trị bằng Lisinopril (ức chế men chuyển) để kiểm soát huyết áp. Bạn sẽ tư vấn gì cho bệnh nhân về việc sử dụng thuốc này trong thai kỳ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn giai đoạn cuối, đang điều trị lọc máu chu kỳ. Bệnh nhân có biểu hiện tăng kali máu nặng (Kali 7.0 mEq/L) và điện tim có dấu hiệu thay đổi. Biện pháp nào sau đây là XỬ TRÍ BAN ĐẦU NHANH CHÓNG và HIỆU QUẢ nhất để hạ kali máu cấp cứu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tăng huyết áp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có phù toàn thân và protein niệu 8g/24h. Xét nghiệm Albumin máu 2.0 g/dL (Bình thường: 3.5-5.0 g/dL). Tình trạng này được gọi là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của Viêm Cầu Thận Mạn giai đoạn cuối?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mục tiêu chính của điều trị bảo tồn trong Viêm Cầu Thận Mạn là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có tiền sử gia đình mắc bệnh thận IgA. Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhân có hồng cầu niệu vi thể và protein niệu nhẹ. Khả năng nào sau đây là NGUYÊN NHÂN NGUYÊN PHÁT của Viêm Cầu Thận Mạn ở bệnh nhân này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá chức năng thận trong theo dõi bệnh nhân Viêm Cầu Thận Mạn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có tiền sử đái tháo đường type 2. Protein niệu tăng dần trong 6 tháng qua. Khả năng nào sau đây là NGUYÊN NHÂN THỨ PHÁT của Viêm Cầu Thận Mạn ở bệnh nhân này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi nào trong Viêm Cầu Thận Mạn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thuốc ức chế SGLT2 (như Empagliflozin, Dapagliflozin) có vai trò gì trong điều trị Viêm Cầu Thận Mạn, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, thiếu máu mạn tính thường gặp do thiếu hụt hormone nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Bệnh nhân Viêm Cầu Thận Mạn được khuyên hạn chế muối trong chế độ ăn. Mục đích chính của việc hạn chế muối là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có biểu hiện phù phổi cấp. Nguyên nhân trực tiếp gây phù phổi cấp trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, rối loạn chuyển hóa xương và khoáng chất (CKD-MBD) thường gặp. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào CKD-MBD?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, eGFR 20 ml/phút/1.73m². Bệnh nhân cần được tư vấn về các lựa chọn điều trị thay thế thận. Các lựa chọn nào sau đây là PHÙ HỢP?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, bệnh nhân có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân VCTM?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một bệnh nhân nữ, 38 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang dùng Prednisolon để điều trị. Bệnh nhân có biểu hiện tăng đường huyết. Cơ chế nào sau đây gây tăng đường huyết do Corticoid?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, tình trạng toan chuyển hóa mạn tính thường gặp. Cơ chế chính gây toan chuyển hóa là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang lọc máu chu kỳ. Bệnh nhân có biểu hiện ngứa da dai dẳng. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ngứa da ở bệnh nhân lọc máu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, việc sử dụng NSAIDs (thuốc kháng viêm không steroid) cần thận trọng. Tại sao?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có kế hoạch ghép thận. Yếu tố nào sau đây là TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG NHẤT để lựa chọn người cho thận phù hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, việc kiểm soát protein niệu có vai trò quan trọng. Vì sao?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một bệnh nhân nam, 48 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, có triệu chứng tê bì, yếu cơ ở chân. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra triệu chứng thần kinh này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong Viêm Cầu Thận Mạn, vaccin phòng cúm và phế cầu được khuyến cáo. Mục đích chính của việc tiêm vaccin này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Cầu Thận Mạn 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một bệnh nhân nữ, 52 tuổi, Viêm Cầu Thận Mạn, đang được điều trị bằng lọc màng bụng tại nhà. Bệnh nhân xuất hiện đau bụng, sốt, dịch lọc màng bụng đục. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây?

Xem kết quả