Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Dạ Dày 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Dạ Dày 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị xung huyết, có nhiều điểm loét nông. Test urease nhanh dương tính. Phương pháp nào sau đây CẦN THIẾT NHẤT để xác định mức độ tổn thương và loại viêm dạ dày?

  • A. Xét nghiệm máu công thức
  • B. Chụp X-quang dạ dày có cản quang
  • C. Sinh thiết niêm mạc dạ dày làm giải phẫu bệnh
  • D. Siêu âm bụng tổng quát

Câu 2: Trong viêm dạ dày mạn tính type B, tổn thương viêm thường khu trú ở vị trí nào sau đây của dạ dày?

  • A. Thân vị
  • B. Tâm vị
  • C. Hang vị
  • D. Toàn bộ dạ dày

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) là gì?

  • A. Tăng tiết acid hydrochloric (HCl)
  • B. Ức chế cyclooxygenase-1 (COX-1) và giảm sản xuất prostaglandin
  • C. Gây độc tế bào trực tiếp lên niêm mạc dạ dày
  • D. Kích thích sản xuất gastrin quá mức

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi có tiền sử viêm khớp dạng thấp đang điều trị bằng ibuprofen dài ngày. Bà xuất hiện triệu chứng thiếu máu, xét nghiệm máu thấy hồng cầu nhỏ nhược sắc. Nội soi dạ dày tá tràng phát hiện viêm dạ dày và loét dạ dày. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Mất máu mạn tính do loét dạ dày
  • B. Ức chế tủy xương do ibuprofen
  • C. Kém hấp thu sắt do viêm dạ dày
  • D. Thiếu vitamin B12 do viêm dạ dày

Câu 5: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori (H. pylori) trong viêm dạ dày?

  • A. Test urease nhanh qua nội soi
  • B. Xét nghiệm mô bệnh học (sinh thiết) nhuộm soi H. pylori
  • C. Test hơi thở urê (UBT)
  • D. Cấy máu

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp do rượu là gì?

  • A. Tiêu diệt Helicobacter pylori
  • B. Giảm triệu chứng và bảo vệ niêm mạc dạ dày
  • C. Ngăn ngừa ung thư dạ dày
  • D. Tăng cường chức năng tiêu hóa

Câu 7: Loại tế bào nào sau đây ở niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc tiết ra chất nhầy bảo vệ?

  • A. Tế bào слизь (mucous cells)
  • B. Tế bào париетальные (parietal cells)
  • C. Tế bào главные (chief cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 8: Trong viêm dạ dày mạn tính type A, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng thuốc kháng viêm NSAIDs
  • C. Uống rượu bia quá mức
  • D. Tự miễn dịch chống lại tế bào париетальные (parietal cells)

Câu 9: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) được sử dụng trong điều trị viêm dạ dày với mục đích chính nào?

  • A. Diệt trừ Helicobacter pylori
  • B. Trung hòa acid dạ dày
  • C. Ức chế sản xuất acid hydrochloric (HCl)
  • D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày

Câu 10: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B do H. pylori. Phác đồ điều trị diệt trừ H. pylori bộ ba chuẩn thường bao gồm những nhóm thuốc nào?

  • A. PPI, 2 kháng sinh và bismuth
  • B. PPI và 2 kháng sinh
  • C. PPI và 1 kháng sinh
  • D. PPI và thuốc kháng acid

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm dạ dày mạn tính?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng thuốc kháng viêm NSAIDs kéo dài
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Chế độ ăn nhiều rau xanh

Câu 12: Biến chứng nào sau đây của viêm dạ dày mạn tính có thể dẫn đến thiếu vitamin B12?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa
  • B. Hẹp môn vị
  • C. Viêm dạ dày teo niêm mạc thân vị
  • D. Ung thư dạ dày

Câu 13: Loại viêm dạ dày nào sau đây có liên quan đến bệnh tự miễn và thường gây tổn thương chủ yếu ở thân vị?

  • A. Viêm dạ dày do Helicobacter pylori
  • B. Viêm dạ dày mạn tính type A
  • C. Viêm dạ dày do NSAIDs
  • D. Viêm dạ dày cấp do rượu

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị viêm dạ dày mạn tính, nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc nhợt nhạt, các nếp niêm mạc giảm. Sinh thiết cho thấy teo tuyến dạ dày và dị sản ruột. Biện pháp theo dõi nào sau đây là phù hợp NHẤT?

  • A. Xét nghiệm máu công thức hàng năm
  • B. Siêu âm bụng 6 tháng/lần
  • C. Nội soi dạ dày định kỳ có sinh thiết
  • D. Theo dõi triệu chứng lâm sàng

Câu 15: Trong viêm dạ dày tăng bạch cầu ái toan (eosinophilic gastritis), xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán hỗ trợ?

  • A. Định lượng gastrin máu
  • B. Định lượng IgE huyết thanh
  • C. Xét nghiệm tìm Helicobacter pylori
  • D. Đo độ pH dạ dày

Câu 16: Loại thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét và kích thích sản xuất prostaglandin?

  • A. Omeprazole
  • B. Amoxicillin
  • C. Maalox
  • D. Sucralfate

Câu 17: Một bệnh nhân nam 50 tuổi có tiền sử loét tá tràng, nay xuất hiện đau bụng dữ dội vùng thượng vị, nôn ra máu. Khám bụng thấy bụng cứng như gỗ. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây?

  • A. Thủng dạ dày
  • B. Xuất huyết tiêu hóa
  • C. Hẹp môn vị
  • D. Viêm phúc mạc

Câu 18: Trong viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng NSAIDs
  • C. Bệnh Crohn
  • D. Viêm dạ dày tự miễn

Câu 19: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa viêm dạ dày do NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

  • A. Sử dụng NSAIDs chọn lọc COX-2
  • B. Phối hợp NSAIDs với thuốc ức chế bơm proton (PPI)
  • C. Sử dụng misoprostol (analog prostaglandin)
  • D. Uống NSAIDs khi đói để tăng hấp thu

Câu 20: Trong phác đồ diệt trừ H. pylori, kháng sinh nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Gentamicin
  • B. Clarithromycin
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Ceftriaxone

Câu 21: Triệu chứng nào sau đây ít đặc hiệu cho viêm dạ dày cấp?

  • A. Đau thượng vị
  • B. Buồn nôn và nôn
  • C. Sốt cao
  • D. Chướng bụng

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện đau thượng vị sau ăn chua cay, nội soi dạ dày kết quả bình thường. Tuy nhiên, sinh thiết niêm mạc hang vị cho thấy có thâm nhiễm lympho bào và tương bào. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Loét dạ dày tá tràng
  • B. Viêm dạ dày mạn tính
  • C. Hội chứng ruột kích thích
  • D. Viêm thực quản trào ngược

Câu 23: Trong viêm dạ dày phì đại Menetrier, đặc điểm nổi bật nhất về mặt đại thể khi nội soi là gì?

  • A. Nếp niêm mạc dạ dày phì đại
  • B. Loét dạ dày nông
  • C. Niêm mạc dạ dày teo mỏng
  • D. Polyp dạ dày

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá mức độ tiết acid dạ dày?

  • A. Đo pH dạ dày 24 giờ
  • B. Định lượng acid dịch vị cơ bản và tối đa
  • C. Test urease nhanh
  • D. Nội soi dạ dày quan sát dịch vị

Câu 25: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm dạ dày?

  • A. Ăn nhiều đồ chiên xào, cay nóng
  • B. Ăn thức ăn mềm, dễ tiêu, chia nhỏ bữa
  • C. Uống nhiều rượu bia để kích thích tiêu hóa
  • D. Nhịn ăn để dạ dày nghỉ ngơi

Câu 26: Trong viêm dạ dày do CMV (Cytomegalovirus), đối tượng bệnh nhân nào thường dễ mắc phải?

  • A. Người khỏe mạnh
  • B. Trẻ em
  • C. Người cao tuổi
  • D. Người suy giảm miễn dịch

Câu 27: Thuốc kháng acid (antacid) như Maalox có tác dụng chính nào trong điều trị viêm dạ dày?

  • A. Trung hòa acid dịch vị
  • B. Ức chế tiết acid dạ dày
  • C. Diệt trừ vi khuẩn
  • D. Bảo vệ niêm mạc

Câu 28: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá, uống rượu nhiều năm, đến khám vì sụt cân, ăn kém, đau bụng âm ỉ kéo dài. Nội soi dạ dày sinh thiết phát hiện ung thư biểu mô tuyến dạ dày. Viêm dạ dày mạn tính có vai trò gì trong trường hợp này?

  • A. Không liên quan
  • B. Yếu tố nguy cơ phát triển ung thư dạ dày
  • C. Yếu tố bảo vệ chống ung thư dạ dày
  • D. Chỉ gây triệu chứng khó chịu, không ảnh hưởng đến ung thư

Câu 29: Trong viêm dạ dày Lympho bào (lymphocytic gastritis), đặc điểm mô bệnh học nổi bật là gì?

  • A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Thâm nhiễm bạch cầu ái toan
  • C. Tăng sinh lympho bào nội biểu mô
  • D. Hình thành u hạt

Câu 30: Loại thuốc nào sau đây có thể gây viêm dạ dày và loét dạ dày do ức chế COX-1 và COX-2?

  • A. Amoxicillin
  • B. Omeprazole
  • C. Sucralfate
  • D. Ibuprofen

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị xung huyết, có nhiều điểm loét nông. Test urease nhanh dương tính. Phương pháp nào sau đây CẦN THIẾT NHẤT để xác định mức độ tổn thương và loại viêm dạ dày?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong viêm dạ dày mạn tính type B, tổn thương viêm thường khu trú ở vị trí nào sau đây của dạ dày?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi có tiền sử viêm khớp dạng thấp đang điều trị bằng ibuprofen dài ngày. Bà xuất hiện triệu chứng thiếu máu, xét nghiệm máu thấy hồng cầu nhỏ nhược sắc. Nội soi dạ dày tá tràng phát hiện viêm dạ dày và loét dạ dày. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori (H. pylori) trong viêm dạ dày?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp do rượu là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại tế bào nào sau đây ở niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc tiết ra chất nhầy bảo vệ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong viêm dạ dày mạn tính type A, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) được sử dụng trong điều trị viêm dạ dày với mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B do H. pylori. Phác đồ điều trị diệt trừ H. pylori bộ ba chuẩn thường bao gồm những nhóm thuốc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm dạ dày mạn tính?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biến chứng nào sau đây của viêm dạ dày mạn tính có thể dẫn đến thiếu vitamin B12?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại viêm dạ dày nào sau đây có liên quan đến bệnh tự miễn và thường gây tổn thương chủ yếu ở thân vị?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị viêm dạ dày mạn tính, nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc nhợt nhạt, các nếp niêm mạc giảm. Sinh thiết cho thấy teo tuyến dạ dày và dị sản ruột. Biện pháp theo dõi nào sau đây là phù hợp NHẤT?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong viêm dạ dày tăng bạch cầu ái toan (eosinophilic gastritis), xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán hỗ trợ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét và kích thích sản xuất prostaglandin?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một bệnh nhân nam 50 tuổi có tiền sử loét tá tràng, nay xuất hiện đau bụng dữ dội vùng thượng vị, nôn ra máu. Khám bụng thấy bụng cứng như gỗ. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa viêm dạ dày do NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong phác đồ diệt trừ H. pylori, kháng sinh nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Triệu chứng nào sau đây ít đặc hiệu cho viêm dạ dày cấp?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện đau thượng vị sau ăn chua cay, nội soi dạ dày kết quả bình thường. Tuy nhiên, sinh thiết niêm mạc hang vị cho thấy có thâm nhiễm lympho bào và tương bào. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong viêm dạ dày phì đại Menetrier, đặc điểm nổi bật nhất về mặt đại thể khi nội soi là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá mức độ tiết acid dạ dày?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chế độ ăn uống nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm dạ dày?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong viêm dạ dày do CMV (Cytomegalovirus), đối tượng bệnh nhân nào thường dễ mắc phải?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Thuốc kháng acid (antacid) như Maalox có tác dụng chính nào trong điều trị viêm dạ dày?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá, uống rượu nhiều năm, đến khám vì sụt cân, ăn kém, đau bụng âm ỉ kéo dài. Nội soi dạ dày sinh thiết phát hiện ung thư biểu mô tuyến dạ dày. Viêm dạ dày mạn tính có vai trò gì trong trường hợp này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong viêm dạ dày Lympho bào (lymphocytic gastritis), đặc điểm mô bệnh học nổi bật là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Loại thuốc nào sau đây có thể gây viêm dạ dày và loét dạ dày do ức chế COX-1 và COX-2?

Xem kết quả