Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, và chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị sung huyết, phù nề, có nhiều điểm xuất huyết. Test urease nhanh dương tính. Nguyên nhân gây viêm dạ dày hàng đầu ở bệnh nhân này là gì?
- A. Lạm dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- B. Nhiễm Helicobacter pylori (HP)
- C. Viêm dạ dày tự miễn type A
- D. Stress kéo dài
Câu 2: Bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì nôn ra máu tươi số lượng nhiều. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy có ổ loét bờ rõ, đáy sạch ở hang vị, đang chảy máu phun. Biện pháp cầm máu nội soi ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Truyền máu và dịch
- B. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) tĩnh mạch liều cao
- C. Tiêm cầm máu tại chỗ và clip cầm máu qua nội soi
- D. Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu
Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày teo đét diện rộng thân vị và hang vị qua sinh thiết nội soi. Xét nghiệm kháng thể kháng tế bào thành dạ dày dương tính. Loại viêm dạ dày mạn tính nào phù hợp nhất với bệnh cảnh này?
- A. Viêm dạ dày tự miễn type A
- B. Viêm dạ dày do Helicobacter pylori type B
- C. Viêm dạ dày hóa chất
- D. Viêm dạ dày tăng bạch cầu ái toan
Câu 4: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) hoạt động bằng cơ chế nào sau đây?
- A. Trung hòa trực tiếp acid hydrochloric trong dạ dày
- B. Ức chế thụ thể H2 histamine trên tế bào thành
- C. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày
- D. Ức chế bơm H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày
Câu 5: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi bị viêm dạ dày mạn tính do Helicobacter pylori. Phác đồ điều trị tiệt trừ HP bộ ba chuẩn bao gồm những thuốc nào sau đây?
- A. Omeprazole, bismuth subsalicylate, tetracycline
- B. Omeprazole, clarithromycin, amoxicillin
- C. Ranitidine, metronidazole, amoxicillin
- D. Sucralfate, tetracycline, metronidazole
Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây viêm dạ dày?
- A. Hút thuốc lá
- B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) kéo dài
- C. Nhiễm Helicobacter pylori
- D. Tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống cân bằng
Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm dạ dày cấp xuất huyết là gì?
- A. Sốc giảm thể tích do mất máu
- B. Thủng dạ dày
- C. Hẹp môn vị
- D. Ung thư dạ dày
Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori?
- A. Test urease nhanh (CLO test)
- B. Xét nghiệm mô bệnh học dạ dày
- C. Công thức máu
- D. Xét nghiệm hơi thở urê
Câu 9: Triệu chứng nào sau đây ít đặc hiệu cho viêm dạ dày?
- A. Đau thượng vị
- B. Ợ hơi, ợ chua
- C. Buồn nôn, nôn
- D. Mệt mỏi
Câu 10: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày là gì?
- A. Tiêu diệt hoàn toàn Helicobacter pylori ở mọi bệnh nhân
- B. Chữa khỏi hoàn toàn viêm dạ dày mạn tính
- C. Giảm triệu chứng và ngăn ngừa biến chứng
- D. Phục hồi hoàn toàn chức năng tiết acid của dạ dày
Câu 11: Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm tiết chất nhầy bảo vệ?
- A. Tế bào viền (parietal cells)
- B. Tế bào chất nhầy (mucous cells)
- C. Tế bào chính (chief cells)
- D. Tế bào G (G cells)
Câu 12: Trong viêm dạ dày mạn tính, tổn thương teo niêm mạc dạ dày làm tăng nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
- A. Hội chứng ruột kích thích (IBS)
- B. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- C. Viêm tụy mạn tính
- D. Ung thư dạ dày
Câu 13: Bệnh nhân sử dụng NSAIDs kéo dài có nguy cơ viêm dạ dày do cơ chế nào sau đây?
- A. Tăng sản xuất acid dạ dày
- B. Kích thích trực tiếp niêm mạc dạ dày
- C. Ức chế sản xuất prostaglandin bảo vệ niêm mạc
- D. Gây co thắt mạch máu dạ dày
Câu 14: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày ái toan. Xét nghiệm máu nào sau đây có thể tăng cao trong trường hợp này?
- A. Gastrin máu
- B. IgE máu
- C. Amylase máu
- D. Bilirubin máu
Câu 15: Phương pháp nội soi nào sau đây cho phép đánh giá chi tiết niêm mạc dạ dày và lấy mẫu sinh thiết để chẩn đoán viêm dạ dày?
- A. Nội soi dạ dày tá tràng (EGD)
- B. Siêu âm nội soi dạ dày
- C. Chụp X-quang dạ dày có cản quang
- D. Nội soi đại tràng
Câu 16: Trong viêm dạ dày do rượu, cơ chế gây tổn thương niêm mạc chủ yếu là gì?
- A. Tăng tiết acid dạ dày
- B. Tác động độc trực tiếp lên tế bào niêm mạc
- C. Gây co thắt môn vị
- D. Ức chế nhu động dạ dày
Câu 17: Một bệnh nhân bị viêm dạ dày mạn tính HP âm tính, không dùng NSAIDs, không có bệnh tự miễn. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây viêm dạ dày ở bệnh nhân này nhất?
- A. Stress kéo dài
- B. Chế độ ăn uống không lành mạnh
- C. Nhiễm ký sinh trùng Anisakis
- D. Trào ngược dịch mật
Câu 18: Thuốc kháng acid nào sau đây có thể gây tác dụng phụ táo bón?
- A. Nhôm hydroxit
- B. Magie hydroxit
- C. Natri bicarbonate
- D. Simethicone
Câu 19: Trong viêm dạ dày cấp do nhiễm trùng, vi khuẩn nào sau đây ít có khả năng là tác nhân gây bệnh nhất?
- A. Salmonella enterica
- B. Campylobacter jejuni
- C. Escherichia coli
- D. Streptococcus pneumoniae
Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp trong điều trị viêm dạ dày cấp?
- A. Nhịn ăn uống khi nôn nhiều
- B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- C. Bù dịch và điện giải
- D. Thuốc ức chế bơm proton (PPI)
Câu 21: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm dạ dày phì đại Ménetrier. Đặc điểm nổi bật của bệnh lý này là gì?
- A. Teo niêm mạc dạ dày vùng hang vị
- B. Loét dạ dày tá tràng nhiều ổ
- C. Phì đại nếp niêm mạc dạ dày, đặc biệt ở thân vị
- D. Viêm hang vị do Helicobacter pylori
Câu 22: Trong điều trị viêm dạ dày mạn tính do HP, mục tiêu chính của việc tiệt trừ HP là gì?
- A. Giảm triệu chứng đau thượng vị
- B. Cải thiện chức năng tiêu hóa
- C. Phục hồi hoàn toàn niêm mạc dạ dày
- D. Giảm nguy cơ ung thư dạ dày và các biến chứng khác
Câu 23: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử viêm khớp dạng thấp, đang dùng NSAIDs kéo dài. Nay xuất hiện đau thượng vị, ợ chua. Biện pháp dự phòng loét dạ dày do NSAIDs hiệu quả nhất là gì?
- A. Uống NSAIDs sau ăn no
- B. Sử dụng đồng thời thuốc ức chế bơm proton (PPI)
- C. Giảm liều NSAIDs
- D. Thay thế NSAIDs bằng paracetamol
Câu 24: Một bệnh nhân có hội chứng Zollinger-Ellison do u tiết gastrin. Nồng độ acid dịch vị cơ bản của bệnh nhân này thường ở mức nào?
- A. 5-10 mmol/giờ
- B. 10-20 mmol/giờ
- C. 20-40 mmol/giờ
- D. Trên 40 mmol/giờ
Câu 25: Trong viêm dạ dày mạn tính type A, tổn thương chủ yếu khu trú ở vùng nào của dạ dày?
- A. Hang vị
- B. Thân vị và đáy vị
- C. Tâm vị
- D. Toàn bộ dạ dày
Câu 26: Loại viêm dạ dày nào sau đây có liên quan đến bệnh Crohn?
- A. Viêm dạ dày do NSAIDs
- B. Viêm dạ dày do rượu
- C. Viêm dạ dày Crohn
- D. Viêm dạ dày hóa chất
Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá mức độ teo niêm mạc dạ dày trong viêm dạ dày mạn tính?
- A. Sinh thiết dạ dày và mô bệnh học
- B. Đo pH dạ dày
- C. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng tế bào thành
- D. Test urease nhanh
Câu 28: Thuốc nào sau đây là chất bảo vệ niêm mạc dạ dày, tạo lớp màng che phủ ổ loét?
- A. Omeprazole
- B. Clarithromycin
- C. Amoxicillin
- D. Sucralfate
Câu 29: Trong viêm dạ dày mạn tính, hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày teo đét?
- A. Niêm mạc dạ dày sung huyết, phù nề
- B. Niêm mạc nhợt nhạt, mỏng, thấy rõ mạch máu dưới niêm mạc
- C. Niêm mạc dạ dày có nhiều nốt sần
- D. Niêm mạc dạ dày có nhiều polyp
Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ viêm dạ dày do Helicobacter pylori?
- A. Sống ở vùng có tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori cao
- B. Điều kiện kinh tế xã hội thấp
- C. Vệ sinh cá nhân tốt
- D. Tiền sử gia đình có người bị ung thư dạ dày