Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Dạ Dày 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Dạ Dày 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm, uống rượu bia thường xuyên. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị sung huyết, phù nề, có nhiều điểm loét nông. Test Urease nhanh dương tính. Phương pháp điều trị nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI) đơn thuần và thay đổi lối sống.
  • B. Phác đồ 3 thuốc có PPI, Amoxicillin và Clarithromycin để diệt trừ H. pylori.
  • C. Sử dụng kháng sinh Metronidazole đơn thuần để giảm viêm.
  • D. Phẫu thuật cắt hang vị để loại bỏ vùng viêm loét.

Câu 2: Viêm dạ dày tự miễn (Type A) chủ yếu gây tổn thương ở vùng nào của dạ dày và có đặc điểm sinh bệnh học nổi bật nào?

  • A. Hang vị; Tăng sản xuất acid hydrochloric.
  • B. Hang vị; Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính.
  • C. Thân vị và đáy vị; Phá hủy tế bào viền và giảm acid dịch vị.
  • D. Toàn bộ dạ dày; Xơ hóa niêm mạc lan tỏa.

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, sử dụng NSAIDs kéo dài để điều trị viêm khớp dạng thấp, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Nội soi dạ dày cho thấy nhiều ổ loét ở hang vị và thân vị. Cơ chế chính gây loét dạ dày do NSAIDs là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp nhu động dạ dày gây ứ đọng thức ăn.
  • B. Kích thích sản xuất quá mức acid dịch vị.
  • C. Gây co thắt mạch máu niêm mạc dạ dày dẫn đến thiếu máu cục bộ.
  • D. Ức chế COX-1, giảm sản xuất prostaglandin bảo vệ niêm mạc.

Câu 4: Trong viêm dạ dày mạn tính, xét nghiệm mô bệnh học đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định mức độ viêm, hoạt động viêm, và các biến đổi tiền ung thư như dị sản ruột, loạn sản.
  • B. Đánh giá chức năng tiết acid của dạ dày.
  • C. Phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori bằng phương pháp nuôi cấy.
  • D. Xác định nguyên nhân cụ thể gây viêm dạ dày dựa trên hình thái tế bào.

Câu 5: Một bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày phì đại Ménétrier. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Đau thượng vị dữ dội và nôn ra máu.
  • B. Phù ngoại biên và giảm albumin máu do mất protein qua niêm mạc dạ dày.
  • C. Tiêu chảy mạn tính và sụt cân nghiêm trọng.
  • D. Khó nuốt và đau ngực sau xương ức.

Câu 6: Thuốc kháng sinh nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong phác đồ điều trị đầu tay diệt trừ Helicobacter pylori do tỷ lệ kháng thuốc cao?

  • A. Amoxicillin.
  • B. Clarithromycin.
  • C. Metronidazole.
  • D. Tetracycline.

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân viêm dạ dày cấp do ăn phải thức ăn nhiễm khuẩn nặng?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ nhẹ.
  • B. Viêm dạ dày mạn tính.
  • C. Hẹp môn vị do phù nề.
  • D. Sốc nhiễm khuẩn và suy đa tạng.

Câu 8: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày teo mạn tính?

  • A. Niêm mạc dạ dày sung huyết, phù nề, nhiều nếp gấp niêm mạc.
  • B. Niêm mạc dạ dày nhợt nhạt, mỏng, các mạch máu dưới niêm mạc hiện rõ.
  • C. Niêm mạc dạ dày có nhiều mảng xuất huyết và loét nông.
  • D. Niêm mạc dạ dày sần sùi, có nhiều polyp nhỏ.

Câu 9: Mục tiêu chính của việc điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

  • A. Diệt trừ Helicobacter pylori nếu có nhiễm trùng.
  • B. Phục hồi hoàn toàn cấu trúc niêm mạc dạ dày về bình thường.
  • C. Giảm triệu chứng khó chịu, bảo vệ niêm mạc và ngăn ngừa biến chứng.
  • D. Ngăn chặn tiến triển thành ung thư dạ dày.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây viêm dạ dày mạn tính?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori.
  • B. Sử dụng NSAIDs kéo dài.
  • C. Hút thuốc lá và uống rượu bia.
  • D. Chế độ ăn giàu chất xơ và rau xanh.

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán viêm dạ dày ái toan?

  • A. Test Urease nhanh.
  • B. Sinh thiết niêm mạc dạ dày và đếm số lượng bạch cầu ái toan.
  • C. Đo độ pH dịch vị.
  • D. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng tế bào thành dạ dày.

Câu 12: Trong hội chứng Zollinger-Ellison, cơ chế nào gây tăng tiết acid dịch vị quá mức dẫn đến viêm loét dạ dày tá tràng?

  • A. U tụy hoặc tá tràng sản xuất gastrin quá mức, kích thích tế bào viền tăng tiết acid.
  • B. Rối loạn thần kinh phó giao cảm kích thích dạ dày tăng tiết acid.
  • C. Giảm sản xuất somatostatin, chất ức chế tiết acid.
  • D. Tăng nhạy cảm của tế bào viền với các tác nhân kích thích tiết acid thông thường.

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện đau bụng thượng vị cấp tính sau khi uống rượu mạnh và ăn đồ chua cay. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày sung huyết lan tỏa, nhiều vết trợt nông. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm dạ dày mạn tính do Helicobacter pylori.
  • B. Viêm dạ dày tự miễn Type A.
  • C. Viêm dạ dày cấp tính do hóa chất kích thích.
  • D. Viêm dạ dày phì đại Ménétrier.

Câu 14: Chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày được sản xuất bởi loại tế bào nào?

  • A. Tế bào cổ tuyến (mucous neck cells).
  • B. Tế bào viền (parietal cells).
  • C. Tế bào chính (chief cells).
  • D. Tế bào G (G cells).

Câu 15: Phân loại viêm dạ dày mạn tính Sydney được sử dụng rộng rãi dựa trên những tiêu chí chính nào?

  • A. Triệu chứng lâm sàng và mức độ đau bụng.
  • B. Kết quả xét nghiệm máu và dịch vị.
  • C. Hình ảnh nội soi dạ dày.
  • D. Mô bệnh học (hoạt động viêm, mức độ viêm, teo niêm mạc, dị sản ruột) và nguyên nhân học (H. pylori).

Câu 16: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính Type B. Tư vấn nào sau đây về chế độ ăn uống là phù hợp nhất?

  • A. Ăn nhiều bữa nhỏ trong ngày và tăng cường các loại gia vị kích thích tiêu hóa.
  • B. Tránh các thức ăn cay nóng, chua, nhiều dầu mỡ, rượu bia và cà phê.
  • C. Uống sữa và các sản phẩm từ sữa để trung hòa acid dịch vị.
  • D. Không cần kiêng khem gì đặc biệt, có thể ăn uống bình thường.

Câu 17: Trong viêm dạ dày do bệnh Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày do H. pylori?

  • A. Viêm lan tỏa toàn bộ dạ dày.
  • B. Chủ yếu viêm hang vị.
  • C. Loét dạng áp-tơ sâu, có thể kèm theo tổn thương ở các đoạn khác của ống tiêu hóa.
  • D. Niêm mạc dạ dày teo rõ rệt.

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy trong chẩn đoán ban đầu viêm dạ dày?

  • A. Nội soi dạ dày tá tràng.
  • B. Test Urease nhanh hoặc xét nghiệm mô bệnh học tìm H. pylori.
  • C. Công thức máu.
  • D. Đo áp lực nhu động thực quản.

Câu 19: Thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét, kích thích sản xuất prostaglandin và bicarbonate?

  • A. Omeprazole.
  • B. Sucralfate.
  • C. Maalox.
  • D. Clarithromycin.

Câu 20: Viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis) có thể gặp trong bệnh lý hệ thống nào sau đây?

  • A. Sarcoidosis.
  • B. Viêm gan virus B.
  • C. Đái tháo đường.
  • D. Suy tim sung huyết.

Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì nôn ra máu tươi và đau bụng dữ dội. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết nặng. Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Cho bệnh nhân uống thuốc kháng acid.
  • B. Truyền máu và bù dịch khi có dấu hiệu mất máu.
  • C. Súc rửa dạ dày bằng nước muối sinh lý.
  • D. Ổn định huyết động, truyền dịch, cầm máu và nội soi can thiệp nếu cần.

Câu 22: Điều trị viêm dạ dày mạn tính Type A chủ yếu tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Diệt trừ Helicobacter pylori triệt để.
  • B. Ức chế hoàn toàn tiết acid dịch vị.
  • C. Bổ sung Vitamin B12 và điều trị các bệnh lý tự miễn kết hợp.
  • D. Phục hồi chức năng tiết acid của dạ dày.

Câu 23: Viêm dạ dày do CMV (Cytomegalovirus) thường gặp ở đối tượng bệnh nhân nào?

  • A. Người khỏe mạnh có sức đề kháng bình thường.
  • B. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch (HIV/AIDS, ghép tạng, dùng thuốc ức chế miễn dịch).
  • C. Người cao tuổi mắc nhiều bệnh mạn tính.
  • D. Trẻ em suy dinh dưỡng.

Câu 24: Loại thuốc nào sau đây có thể gây viêm dạ dày teo mạn tính khi sử dụng kéo dài?

  • A. Thuốc kháng histamin H2 (Ranitidine).
  • B. Thuốc kháng acid (Maalox).
  • C. Thuốc bảo vệ niêm mạc (Sucralfate).
  • D. Không có thuốc nào trong các lựa chọn trên gây viêm dạ dày teo mạn tính.

Câu 25: Trong viêm dạ dày cấp tính, triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn so với các triệu chứng khác?

  • A. Đau bụng thượng vị.
  • B. Buồn nôn và nôn.
  • C. Sốt cao.
  • D. Chướng bụng, ợ hơi.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong phòng ngừa viêm dạ dày do NSAIDs?

  • A. Uống NSAIDs khi đói để thuốc hấp thu tốt hơn.
  • B. Sử dụng NSAIDs chọn lọc COX-2.
  • C. Phối hợp NSAIDs với thuốc ức chế bơm proton (PPI).
  • D. Sử dụng NSAIDs đường tiêm thay vì đường uống.

Câu 27: Viêm dạ dày mạn tính có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư dạ dày, đặc biệt là loại viêm dạ dày nào?

  • A. Viêm dạ dày cấp tính.
  • B. Viêm dạ dày teo mạn tính có dị sản ruột.
  • C. Viêm dạ dày phì đại Ménétrier.
  • D. Viêm dạ dày ái toan.

Câu 28: Trong phác đồ diệt trừ H. pylori, việc sử dụng đồng thời thuốc ức chế bơm proton (PPI) có vai trò gì?

  • A. Trung hòa acid dịch vị giúp giảm triệu chứng đau bụng.
  • B. Tăng cường khả năng diệt khuẩn của kháng sinh.
  • C. Tăng pH dạ dày, tạo môi trường thuận lợi cho kháng sinh phát huy tác dụng và làm lành tổn thương niêm mạc.
  • D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác dụng phụ của kháng sinh.

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, có tiền sử dị ứng nhiều loại thuốc, được chẩn đoán viêm dạ dày cấp do thực phẩm. Thuốc kháng acid nào sau đây được coi là an toàn và ít tác dụng phụ nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Ranitidine.
  • B. Omeprazole.
  • C. Bismuth subsalicylate.
  • D. Nhôm hydroxyd và Magnesi hydroxyd (Maalox).

Câu 30: Biến đổi mô bệnh học nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính?

  • A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính cấp tính.
  • B. Thâm nhiễm tế bào viêm mạn tính (lympho bào, tương bào).
  • C. Teo tuyến dạ dày.
  • D. Dị sản ruột.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ hơi, chướng bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm, uống rượu bia thường xuyên. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị sung huyết, phù nề, có nhiều điểm loét nông. Test Urease nhanh dương tính. Phương pháp điều trị nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Viêm dạ dày tự miễn (Type A) chủ yếu gây tổn thương ở vùng nào của dạ dày và có đặc điểm sinh bệnh học nổi bật nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, sử dụng NSAIDs kéo dài để điều trị viêm khớp dạng thấp, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Nội soi dạ dày cho thấy nhiều ổ loét ở hang vị và thân vị. Cơ chế chính gây loét dạ dày do NSAIDs là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong viêm dạ dày mạn tính, xét nghiệm mô bệnh học đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày phì đại Ménétrier. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thuốc kháng sinh nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong phác đồ điều trị đầu tay diệt trừ Helicobacter pylori do tỷ lệ kháng thuốc cao?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân viêm dạ dày cấp do ăn phải thức ăn nhiễm khuẩn nặng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày teo mạn tính?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Mục tiêu chính của việc điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây viêm dạ dày mạn tính?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán viêm dạ dày ái toan?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong hội chứng Zollinger-Ellison, cơ chế nào gây tăng tiết acid dịch vị quá mức dẫn đến viêm loét dạ dày tá tràng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện đau bụng thượng vị cấp tính sau khi uống rượu mạnh và ăn đồ chua cay. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày sung huyết lan tỏa, nhiều vết trợt nông. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày được sản xuất bởi loại tế bào nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân loại viêm dạ dày mạn tính Sydney được sử dụng rộng rãi dựa trên những tiêu chí chính nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính Type B. Tư vấn nào sau đây về chế độ ăn uống là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong viêm dạ dày do bệnh Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày do H. pylori?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy trong chẩn đoán ban đầu viêm dạ dày?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Thuốc nào sau đây có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét, kích thích sản xuất prostaglandin và bicarbonate?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Viêm dạ dày hạt (granulomatous gastritis) có thể gặp trong bệnh lý hệ thống nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì nôn ra máu tươi và đau bụng dữ dội. Nội soi dạ dày cấp cứu cho thấy viêm dạ dày xuất huyết nặng. Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều trị viêm dạ dày mạn tính Type A chủ yếu tập trung vào mục tiêu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Viêm dạ dày do CMV (Cytomegalovirus) thường gặp ở đối tượng bệnh nhân nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại thuốc nào sau đây có thể gây viêm dạ dày teo mạn tính khi sử dụng kéo dài?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong viêm dạ dày cấp tính, triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn so với các triệu chứng khác?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong phòng ngừa viêm dạ dày do NSAIDs?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Viêm dạ dày mạn tính có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư dạ dày, đặc biệt là loại viêm dạ dày nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phác đồ diệt trừ H. pylori, việc sử dụng đồng thời thuốc ức chế bơm proton (PPI) có vai trò gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, có tiền sử dị ứng nhiều loại thuốc, được chẩn đoán viêm dạ dày cấp do thực phẩm. Thuốc kháng acid nào sau đây được coi là an toàn và ít tác dụng phụ nhất cho bệnh nhân này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Biến đổi mô bệnh học nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính?

Xem kết quả