Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Dạ Dày 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Dạ Dày 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám với triệu chứng đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ chua và đầy bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm và thường xuyên sử dụng rượu bia. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị và thân vị phù nề, sung huyết, có nhiều điểm xuất huyết nhỏ rải rác. Sinh thiết được gửi đi để làm mô bệnh học. Trong khi chờ kết quả sinh thiết, bác sĩ nên ưu tiên kê đơn thuốc nào sau đây để giảm nhanh triệu chứng cho bệnh nhân?

  • A. Maalox (antacid)
  • B. Sucralfate (thuốc bảo vệ niêm mạc)
  • C. Omeprazole (thuốc ức chế bơm proton - PPI)
  • D. Amoxicillin (kháng sinh)

Câu 2: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B sau nội soi và sinh thiết. Xét nghiệm HP dương tính. Phác đồ điều trị tiệt trừ HP bộ ba chuẩn bao gồm PPI và hai loại kháng sinh. Kháng sinh nào sau đây thường được phối hợp trong phác đồ này?

  • A. Gentamicin
  • B. Clarithromycin
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Azithromycin

Câu 3: Cơ chế chính xác của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) gây tổn thương niêm mạc dạ dày là gì?

  • A. Tăng cường sản xuất acid hydrochloric (HCl)
  • B. Kích thích trực tiếp tế bào niêm mạc dạ dày
  • C. Ức chế tiết chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày
  • D. Ức chế enzyme Cyclooxygenase (COX) và giảm sản xuất Prostaglandin bảo vệ niêm mạc

Câu 4: Viêm dạ dày mạn tính type A thường liên quan đến vùng nào của dạ dày và có đặc điểm bệnh sinh chính là gì?

  • A. Thân vị và đáy vị; tự miễn dịch, phá hủy tế bào viền
  • B. Hang vị; nhiễm Helicobacter pylori
  • C. Hang vị và thân vị; do sử dụng NSAIDs kéo dài
  • D. Toàn bộ dạ dày; do nhiễm virus

Câu 5: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày mạn tính thể teo?

  • A. Niêm mạc dạ dày phù nề, sung huyết đỏ
  • B. Nhiều ổ loét nông, đáy sạch
  • C. Niêm mạc dạ dày nhợt nhạt, mỏng, thấy rõ mạch máu dưới niêm mạc
  • D. Niêm mạc dạ dày có nhiều nốt sần, polyp nhỏ

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định viêm dạ dày mạn tính và phân loại mức độ, typ viêm?

  • A. Nội soi dạ dày
  • B. Sinh thiết và mô bệnh học
  • C. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng tế bào thành dạ dày
  • D. Test thở ure (Urease breath test)

Câu 7: Một bệnh nhân nam 35 tuổi có tiền sử loét tá tràng đang điều trị bằng thuốc ức chế bơm proton (PPI) kéo dài. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện triệu chứng đau bụng vùng thượng vị, khó tiêu. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày bình thường, nhưng sinh thiết hang vị cho thấy tăng sinh tế bào G. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện tiếp theo để tìm nguyên nhân?

  • A. Xét nghiệm HP
  • B. Đo pH dạ dày 24 giờ
  • C. Định lượng Gastrin máu
  • D. Siêu âm bụng

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm dạ dày mạn tính type B?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Sử dụng rượu bia thường xuyên
  • D. Thiếu máu ác tính

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi bị dị ứng thức ăn, thường xuyên xuất hiện các triệu chứng đau bụng, buồn nôn, nôn sau khi ăn một số loại thực phẩm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày phù nề, sung huyết nhẹ. Sinh thiết cho thấy tăng số lượng bạch cầu ái toan xâm nhập niêm mạc dạ dày. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Viêm dạ dày do Helicobacter pylori
  • B. Viêm dạ dày ái toan
  • C. Viêm dạ dày do thuốc kháng viêm NSAIDs
  • D. Viêm dạ dày lympho bào

Câu 10: Thuốc nào sau đây có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét, kích thích sản xuất prostaglandin và bicarbonate tại chỗ?

  • A. Sucralfate
  • B. Omeprazole
  • C. Ranitidine
  • D. Maalox

Câu 11: Trong viêm dạ dày cấp do rượu, cơ chế tổn thương niêm mạc dạ dày chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng tiết acid hydrochloric (HCl)
  • B. Ức chế sản xuất chất nhầy bảo vệ
  • C. Kích thích trực tiếp và gây độc tế bào niêm mạc dạ dày
  • D. Gây co thắt mạch máu niêm mạc dạ dày

Câu 12: Bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử viêm khớp mạn tính đang dùng NSAIDs kéo dài, nhập viện vì nôn ra máu và đi ngoài phân đen. Nội soi dạ dày cho thấy có ổ loét lớn ở hang vị, bờ ổ loét sạch. Nguyên nhân gây loét dạ dày ở bệnh nhân này nhiều khả năng nhất là gì?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • C. Stress do bệnh lý mạn tính
  • D. Hội chứng Zollinger-Ellison

Câu 13: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

  • A. Giảm triệu chứng và điều trị nguyên nhân nếu có
  • B. Tiệt trừ Helicobacter pylori
  • C. Phục hồi hoàn toàn niêm mạc dạ dày về mặt mô học
  • D. Ngăn ngừa ung thư dạ dày

Câu 14: Tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính cho việc tiết ra chất nhầy bảo vệ?

  • A. Tế bào viền (parietal cells)
  • B. Tế bào chất nhầy (mucous cells)
  • C. Tế bào chính (chief cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 15: Phân loại viêm dạ dày mạn tính Sydney System dựa trên các tiêu chí chính nào?

  • A. Triệu chứng lâm sàng và hình ảnh nội soi
  • B. Chức năng tiết acid dạ dày và test HP
  • C. Vị trí, nguyên nhân, mức độ viêm, hoạt động viêm, teo niêm mạc, ruột hóa (mô bệnh học)
  • D. Yếu tố nguy cơ và tiền sử bệnh

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, tiền sử viêm dạ dày mạn tính type A, được phát hiện thiếu máu hồng cầu to. Cơ chế gây thiếu máu hồng cầu to trong trường hợp này là gì?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính
  • B. Giảm hấp thu sắt
  • C. Suy tủy xương
  • D. Giảm hấp thu Vitamin B12 do thiếu yếu tố nội tại

Câu 17: Trong viêm dạ dày do bệnh Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày do HP hoặc NSAIDs?

  • A. Viêm hang vị chiếm ưu thế
  • B. Loét dạng áp-tơ, loét sâu, không đều, có thể kèm nốt sần
  • C. Viêm teo niêm mạc rõ rệt
  • D. Xuất huyết niêm mạc lan tỏa

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp phân biệt viêm dạ dày ái toan với các dạng viêm dạ dày khác?

  • A. Test thở ure (Urease breath test)
  • B. Đo pH dạ dày
  • C. Sinh thiết dạ dày và đếm bạch cầu ái toan
  • D. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng tế bào thành dạ dày

Câu 19: Trong hội chứng Zollinger-Ellison, nguyên nhân gây tăng tiết acid dạ dày quá mức là gì?

  • A. Tăng sản xuất Acetylcholine
  • B. Giảm sản xuất Somatostatin
  • C. Tăng hoạt động của thần kinh phó giao cảm
  • D. U tiết Gastrin (Gastrinoma) gây tăng tiết Gastrin

Câu 20: Viêm dạ dày do nhiễm Cytomegalovirus (CMV) thường gặp ở đối tượng bệnh nhân nào?

  • A. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch (ví dụ, HIV/AIDS, ghép tạng)
  • B. Bệnh nhân có tiền sử viêm loét dạ dày tá tràng
  • C. Bệnh nhân sử dụng kháng sinh kéo dài
  • D. Bệnh nhân mắc bệnh tự miễn

Câu 21: Loại thuốc nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị viêm dạ dày mạn tính type B?

  • A. Thuốc ức chế bơm proton (PPI)
  • B. Kháng sinh (trong phác đồ tiệt trừ HP)
  • C. Azathioprine
  • D. Thuốc kháng acid (antacid)

Câu 22: Liều lượng Misoprostol (Cytotec) thường dùng để dự phòng loét dạ dày do NSAIDs là bao nhiêu?

  • A. 100 mcg/ngày
  • B. 200 mcg x 2-4 lần/ngày
  • C. 400 mcg x 2 lần/ngày
  • D. 800 mcg/ngày

Câu 23: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để dự phòng viêm loét dạ dày khi sử dụng thuốc kháng viêm NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

  • A. Uống NSAIDs sau ăn no
  • B. Sử dụng NSAIDs đường tiêm
  • C. Phối hợp NSAIDs với kháng sinh
  • D. Phối hợp NSAIDs với thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (ví dụ, PPI)

Câu 24: Viêm tấy dạ dày (phlegmon dạ dày) cấp tính thường do loại vi khuẩn nào gây ra?

  • A. Staphylococcus aureus (Tụ cầu vàng)
  • B. Escherichia coli
  • C. Streptococcus pneumoniae (Phế cầu)
  • D. Klebsiella pneumoniae

Câu 25: Trong viêm dạ dày cơ hội ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?

  • A. Streptococcus pyogenes (Liên cầu)
  • B. Staphylococcus epidermidis (Tụ cầu da)
  • C. Helicobacter pylori
  • D. Cytomegalovirus (CMV) và Candida albicans

Câu 26: Phân loại viêm dạ dày mạn tính do HP theo vi thể thường dựa trên các thể nào?

  • A. Thể khu trú và thể lan tỏa
  • B. Thể nhẹ, vừa và nặng
  • C. Thể cấp tính và thể mạn tính
  • D. Thể xuất tiết và thể không xuất tiết

Câu 27: Viêm dạ dày phì đại Ménétrier có đặc điểm nổi bật nào về niêm mạc dạ dày?

  • A. Phì đại các nếp niêm mạc dạ dày, đặc biệt ở thân vị và đáy vị
  • B. Niêm mạc dạ dày teo mỏng, nhợt nhạt
  • C. Niêm mạc dạ dày xuất huyết lan tỏa
  • D. Niêm mạc dạ dày có nhiều polyp nhỏ

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ hoặc yếu tố làm tăng nặng viêm dạ dày mạn tính type B?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Tăng gastrin máu
  • C. Uống nhiều rượu
  • D. Thức ăn xông khói, dưa muối, nitrate

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về điều trị viêm dạ dày cấp là đúng?

  • A. Điều trị chủ yếu tập trung vào giảm triệu chứng và điều trị nguyên nhân nếu xác định được
  • B. Kháng sinh là thuốc điều trị chính trong mọi trường hợp viêm dạ dày cấp
  • C. Phẫu thuật cắt dạ dày là phương pháp điều trị hiệu quả nhất
  • D. Chỉ cần điều chỉnh chế độ ăn uống là đủ để điều trị viêm dạ dày cấp

Câu 30: Các bệnh lý nào sau đây thường gây viêm dạ dày mạn tính có u hạt?

  • A. Nấm, lao, và Helicobacter pylori
  • B. Lao, giang mai và Sarcoidosis
  • C. Nấm, tụ cầu và bệnh Crohn
  • D. Liên cầu, nấm và lao

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám với triệu chứng đau thượng vị âm ỉ kéo dài 3 tháng, ợ chua và đầy bụng sau ăn. Tiền sử hút thuốc lá 20 năm và thường xuyên sử dụng rượu bia. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc hang vị và thân vị phù nề, sung huyết, có nhiều điểm xuất huyết nhỏ rải rác. Sinh thiết được gửi đi để làm mô bệnh học. Trong khi chờ kết quả sinh thiết, bác sĩ nên ưu tiên kê đơn thuốc nào sau đây để giảm nhanh triệu chứng cho bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày mạn tính type B sau nội soi và sinh thiết. Xét nghiệm HP dương tính. Phác đồ điều trị tiệt trừ HP bộ ba chuẩn bao gồm PPI và hai loại kháng sinh. Kháng sinh nào sau đây thường được phối hợp trong phác đồ này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cơ chế chính xác của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) gây tổn thương niêm mạc dạ dày là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Viêm dạ dày mạn tính type A thường liên quan đến vùng nào của dạ dày và có đặc điểm bệnh sinh chính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hình ảnh nội soi nào sau đây gợi ý viêm dạ dày mạn tính thể teo?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để chẩn đoán xác định viêm dạ dày mạn tính và phân loại mức độ, typ viêm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân nam 35 tuổi có tiền sử loét tá tràng đang điều trị bằng thuốc ức chế bơm proton (PPI) kéo dài. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện triệu chứng đau bụng vùng thượng vị, khó tiêu. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày bình thường, nhưng sinh thiết hang vị cho thấy tăng sinh tế bào G. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện tiếp theo để tìm nguyên nhân?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm dạ dày mạn tính type B?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi bị dị ứng thức ăn, thường xuyên xuất hiện các triệu chứng đau bụng, buồn nôn, nôn sau khi ăn một số loại thực phẩm. Nội soi dạ dày cho thấy niêm mạc dạ dày phù nề, sung huyết nhẹ. Sinh thiết cho thấy tăng số lượng bạch cầu ái toan xâm nhập niêm mạc dạ dày. Chẩn đoán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thuốc nào sau đây có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo lớp màng bao phủ ổ loét, kích thích sản xuất prostaglandin và bicarbonate tại chỗ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong viêm dạ dày cấp do rượu, cơ chế tổn thương niêm mạc dạ dày chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử viêm khớp mạn tính đang dùng NSAIDs kéo dài, nhập viện vì nôn ra máu và đi ngoài phân đen. Nội soi dạ dày cho thấy có ổ loét lớn ở hang vị, bờ ổ loét sạch. Nguyên nhân gây loét dạ dày ở bệnh nhân này nhiều khả năng nhất là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Mục tiêu chính của điều trị viêm dạ dày cấp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính cho việc tiết ra chất nhầy bảo vệ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân loại viêm dạ dày mạn tính Sydney System dựa trên các tiêu chí chính nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi, tiền sử viêm dạ dày mạn tính type A, được phát hiện thiếu máu hồng cầu to. Cơ chế gây thiếu máu hồng cầu to trong trường hợp này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong viêm dạ dày do bệnh Crohn, tổn thương dạ dày thường có đặc điểm gì khác biệt so với viêm dạ dày do HP hoặc NSAIDs?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp phân biệt viêm dạ dày ái toan với các dạng viêm dạ dày khác?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hội chứng Zollinger-Ellison, nguyên nhân gây tăng tiết acid dạ dày quá mức là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Viêm dạ dày do nhiễm Cytomegalovirus (CMV) thường gặp ở đối tượng bệnh nhân nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại thuốc nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị viêm dạ dày mạn tính type B?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Liều lượng Misoprostol (Cytotec) thường dùng để dự phòng loét dạ dày do NSAIDs là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để dự phòng viêm loét dạ dày khi sử dụng thuốc kháng viêm NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Viêm tấy dạ dày (phlegmon dạ dày) cấp tính thường do loại vi khuẩn nào gây ra?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong viêm dạ dày cơ hội ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân loại viêm dạ dày mạn tính do HP theo vi thể thường dựa trên các thể nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Viêm dạ dày phì đại Ménétrier có đặc điểm nổi bật nào về niêm mạc dạ dày?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ hoặc yếu tố làm tăng nặng viêm dạ dày mạn tính type B?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về điều trị viêm dạ dày cấp là đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Dạ Dày 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Các bệnh lý nào sau đây thường gây viêm dạ dày mạn tính có u hạt?

Xem kết quả