Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Gan Mạn 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Gan Mạn 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử nghiện rượu nhiều năm, đến khám vì mệt mỏi và vàng da tăng dần trong 2 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy AST và ALT tăng cao gấp 8 lần giới hạn trên bình thường, bilirubin toàn phần là 6 mg/dL, và tỷ lệ prothrombin là 60%. Siêu âm gan cho thấy gan to, bờ không đều. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng nhất gây ra tình trạng viêm gan mạn tính ở bệnh nhân này?

  • A. Viêm gan virus B mạn tính
  • B. Viêm gan virus C mạn tính
  • C. Viêm gan do rượu
  • D. Viêm gan virus A mạn tính

Câu 2: Trong bệnh sinh của viêm gan mạn do virus B, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính yếu trong việc gây tổn thương tế bào gan?

  • A. Sự nhân lên trực tiếp của virus HBV gây độc tế bào
  • B. Đáp ứng miễn dịch tế bào (cytotoxic T lymphocytes) chống lại tế bào gan nhiễm HBV
  • C. Tích tụ protein vỏ capsid của virus trong tế bào gan
  • D. Rối loạn chuyển hóa lipid do virus HBV gây ra

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán viêm gan mạn tính. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy HBsAg dương tính, anti-HBs âm tính, HBeAg âm tính, anti-HBe dương tính, và HBV DNA là 2000 IU/mL. Men gan ALT dao động từ 2-3 lần giới hạn trên bình thường trong 6 tháng qua. Giai đoạn phù hợp nhất với tình trạng nhiễm HBV mạn tính của bệnh nhân này là:

  • A. Viêm gan B cấp tính
  • B. Viêm gan B mạn tính hoạt động (HBeAg dương tính)
  • C. Viêm gan B mạn tính không hoạt động (HBeAg âm tính)
  • D. Giai đoạn xơ gan do HBV

Câu 4: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây được xem là "tiêu chuẩn vàng" (gold standard) để đánh giá mức độ tổn thương mô học và giai đoạn xơ hóa gan trong viêm gan mạn tính?

  • A. Siêu âm Doppler gan
  • B. Sinh thiết gan
  • C. Đo độ đàn hồi mô gan (Fibroscan)
  • D. Xét nghiệm men gan ALT và AST

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm gan mạn C. Xét nghiệm genotype HCV xác định là genotype 3. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng bất lợi nhất đến đáp ứng điều trị interferon và ribavirin ở bệnh nhân này so với genotype khác?

  • A. Tải lượng virus HCV RNA cao
  • B. Tuổi bệnh nhân trẻ (< 40 tuổi)
  • C. Xơ gan giai đoạn F4 (Child-Pugh C)
  • D. Giới tính nữ

Câu 6: Thuốc kháng virus trực tiếp (DAA) nào sau đây có cơ chế tác động bằng cách ức chế protein NS5B polymerase của virus viêm gan C?

  • A. Sofosbuvir
  • B. Simeprevir
  • C. Ledipasvir
  • D. Daclatasvir

Câu 7: Trong viêm gan mạn tự miễn, kháng thể tự miễn dịch đặc trưng nào sau đây thường được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán?

  • A. Anti-HBs
  • B. Anti-HCV
  • C. Kháng thể kháng nhân (ANA)
  • D. Alpha-fetoprotein (AFP)

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm gan mạn tính, bất kể nguyên nhân, là gì?

  • A. Cổ trướng
  • B. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản
  • C. Hôn mê gan
  • D. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, xơ gan do viêm gan virus C, được tầm soát ung thư gan định kỳ. Xét nghiệm AFP (alpha-fetoprotein) tăng cao (500 ng/mL, bình thường < 10 ng/mL). Bước tiếp theo quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định ung thư gan ở bệnh nhân này là:

  • A. Theo dõi AFP định kỳ hàng tháng
  • B. Chụp CT hoặc MRI gan có cản quang
  • C. Sinh thiết gan mù
  • D. Xét nghiệm lại AFP sau 2 tuần

Câu 10: Biện pháp hiệu quả nhất để phòng ngừa viêm gan virus B trong cộng đồng là gì?

  • A. Tiêm vaccine viêm gan B
  • B. Sàng lọc máu và các sản phẩm máu
  • C. Vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường
  • D. Tránh tiếp xúc với dịch tiết của người bệnh

Câu 11: Một phụ nữ mang thai, HBsAg dương tính, HBeAg dương tính. Biện pháp dự phòng lây truyền HBV từ mẹ sang con quan trọng nhất sau sinh cho trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Cách ly mẹ và con sau sinh
  • B. Cho trẻ bú sữa công thức hoàn toàn
  • C. Tiêm HBIG và vaccine viêm gan B cho trẻ sơ sinh
  • D. Điều trị kháng virus cho mẹ sau sinh

Câu 12: Trong viêm gan mạn tính do thuốc, nguyên tắc điều trị quan trọng nhất là:

  • A. Sử dụng corticosteroid liều cao
  • B. Ngừng sử dụng thuốc nghi ngờ gây viêm gan
  • C. Điều trị hỗ trợ chức năng gan bằng truyền dịch
  • D. Ghép gan

Câu 13: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, xơ gan Child-Pugh B, đến khám vì có dấu hiệu lú lẫn và run tay. Xét nghiệm máu cho thấy NH3 máu tăng cao. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tình trạng lú lẫn ở bệnh nhân này là:

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Hạ natri máu
  • C. Tăng amoniac máu (NH3)
  • D. Xuất huyết tiêu hóa

Câu 14: Trong điều trị cổ trướng kháng trị ở bệnh nhân xơ gan, biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo?

  • A. Hạn chế muối trong chế độ ăn
  • B. Sử dụng thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone (Spironolactone)
  • C. Chọc hút dịch cổ trướng và truyền albumin
  • D. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)

Câu 15: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, viêm gan mạn B, có chỉ định điều trị bằng Tenofovir. Xét nghiệm chức năng thận cần được theo dõi định kỳ trong quá trình điều trị Tenofovir vì tác dụng phụ quan trọng nhất của thuốc này là:

  • A. Độc tính trên gan
  • B. Độc tính trên thận
  • C. Loãng xương
  • D. Rối loạn tiêu hóa

Câu 16: Trong viêm gan mạn tính, yếu tố tiên lượng quan trọng nhất quyết định đến tiến triển bệnh và nguy cơ xơ gan là:

  • A. Genotype virus
  • B. Tải lượng virus
  • C. Mức độ hoạt động viêm và giai đoạn xơ hóa gan
  • D. Tuổi bệnh nhân

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, viêm gan mạn tự miễn, đang điều trị bằng Prednisolone. Tác dụng phụ thường gặp nhất của corticosteroid khi sử dụng kéo dài là:

  • A. Tăng cân
  • B. Suy tuyến thượng thận
  • C. Loét dạ dày tá tràng
  • D. Ức chế tủy xương

Câu 18: Trong chẩn đoán phân biệt viêm gan mạn tính, bệnh lý nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên ở một bệnh nhân có men gan tăng cao và có yếu tố nguy cơ nghiện rượu?

  • A. Viêm gan mạn tự miễn
  • B. Viêm gan do rượu
  • C. Viêm gan nhiễm độc
  • D. Viêm gan ứ mật nguyên phát

Câu 19: Một bệnh nhân được chẩn đoán xơ gan mất bù (Child-Pugh C). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp với giai đoạn xơ gan mất bù?

  • A. Vàng da
  • B. Cổ trướng
  • C. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản
  • D. Gan lách to độ 2

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây không được sử dụng để đánh giá chức năng gan tổng hợp?

  • A. Bilirubin toàn phần
  • B. Albumin máu
  • C. Men gan ALT
  • D. Tỷ lệ Prothrombin (INR)

Câu 21: Trong viêm gan mạn virus C, mục tiêu điều trị cuối cùng là:

  • A. Giảm men gan về bình thường
  • B. Đạt được đáp ứng virus bền vững (SVR)
  • C. Cải thiện chức năng gan
  • D. Ngăn ngừa xơ gan tiến triển

Câu 22: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, viêm gan mạn B, có HBeAg dương tính. Chỉ định điều trị kháng virus ưu tiên trong trường hợp này là khi:

  • A. ALT tăng cao và HBV DNA > 20.000 IU/mL
  • B. HBeAg dương tính kéo dài > 6 tháng
  • C. Bệnh nhân có tiền sử gia đình ung thư gan
  • D. Bệnh nhân có mong muốn điều trị để giảm lây nhiễm

Câu 23: Trong theo dõi bệnh nhân viêm gan mạn B đã điều trị kháng virus, xét nghiệm nào sau đây không cần thiết thực hiện định kỳ?

  • A. Men gan ALT
  • B. HBV DNA
  • C. HBeAg và anti-HBe
  • D. HBsAg định lượng

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, viêm gan mạn tự miễn, đang dùng Azathioprine để duy trì lui bệnh. Tác dụng phụ cần theo dõi khi sử dụng Azathioprine là:

  • A. Tăng men gan
  • B. Rụng tóc
  • C. Ức chế tủy xương (giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu)
  • D. Tăng huyết áp

Câu 25: Trong viêm gan mạn, tình trạng kháng insulin thường gặp nhất trong viêm gan mạn do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Viêm gan mạn virus B
  • B. Viêm gan mạn virus C
  • C. Viêm gan mạn tự miễn
  • D. Viêm gan do thuốc

Câu 26: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, xơ gan, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản. Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất để cầm máu trong trường hợp này là:

  • A. Truyền máu và dịch
  • B. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI)
  • C. Nội soi can thiệp cầm máu (thắt vòng hoặc tiêm xơ)
  • D. Đặt ống thông Sengstaken-Blakemore

Câu 27: Trong viêm gan mạn, biến chứng suy thận gan (hepatorenal syndrome) được đặc trưng bởi:

  • A. Suy thận cấp do tổn thương ống thận
  • B. Suy thận mạn tính do xơ hóa cầu thận
  • C. Suy thận do thuốc lợi tiểu
  • D. Suy thận chức năng do rối loạn tuần hoàn thận ở bệnh nhân xơ gan

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 48 tuổi, viêm gan mạn C, được điều trị thành công bằng thuốc DAA. Xét nghiệm HCV RNA âm tính sau điều trị 12 tuần. Bệnh nhân này vẫn cần được theo dõi định kỳ về nguy cơ nào sau đây?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)
  • B. Tái nhiễm HCV
  • C. Viêm gan mạn tự miễn
  • D. Suy gan cấp

Câu 29: Trong viêm gan mạn, phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét ở bệnh nhân xơ gan mất bù giai đoạn cuối, không đáp ứng với các biện pháp điều trị nội khoa khác?

  • A. Liệu pháp tế bào gốc
  • B. Truyền dịch và albumin
  • C. Sử dụng corticosteroid liều cao
  • D. Ghép gan

Câu 30: Một bệnh nhân nam 32 tuổi, không có yếu tố nguy cơ rõ ràng, được chẩn đoán viêm gan mạn tính. Xét nghiệm huyết thanh âm tính với virus viêm gan B và C. Men gan ALT và AST tăng cao kéo dài. Kháng thể kháng nhân (ANA) dương tính. Chẩn đoán nhiều khả năng nhất ở bệnh nhân này là:

  • A. Viêm gan do rượu không điển hình
  • B. Viêm gan mạn tự miễn
  • C. Viêm gan nhiễm độc không rõ thuốc
  • D. Bệnh Wilson

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử nghiện rượu nhiều năm, đến khám vì mệt mỏi và vàng da tăng dần trong 2 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy AST và ALT tăng cao gấp 8 lần giới hạn trên bình thường, bilirubin toàn phần là 6 mg/dL, và tỷ lệ prothrombin là 60%. Siêu âm gan cho thấy gan to, bờ không đều. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng viêm gan mạn tính ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bệnh sinh của viêm gan mạn do virus B, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *chính yếu* trong việc gây tổn thương tế bào gan?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán viêm gan mạn tính. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy HBsAg dương tính, anti-HBs âm tính, HBeAg âm tính, anti-HBe dương tính, và HBV DNA là 2000 IU/mL. Men gan ALT dao động từ 2-3 lần giới hạn trên bình thường trong 6 tháng qua. Giai đoạn *phù hợp nhất* với tình trạng nhiễm HBV mạn tính của bệnh nhân này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây được xem là 'tiêu chuẩn vàng' (gold standard) để đánh giá mức độ tổn thương mô học và giai đoạn xơ hóa gan trong viêm gan mạn tính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm gan mạn C. Xét nghiệm genotype HCV xác định là genotype 3. Yếu tố nào sau đây có thể *ảnh hưởng bất lợi nhất* đến đáp ứng điều trị interferon và ribavirin ở bệnh nhân này so với genotype khác?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thuốc kháng virus trực tiếp (DAA) nào sau đây có cơ chế tác động bằng cách ức chế protein NS5B polymerase của virus viêm gan C?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong viêm gan mạn tự miễn, kháng thể tự miễn dịch đặc trưng nào sau đây thường được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của viêm gan mạn tính, bất kể nguyên nhân, là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, xơ gan do viêm gan virus C, được tầm soát ung thư gan định kỳ. Xét nghiệm AFP (alpha-fetoprotein) tăng cao (500 ng/mL, bình thường < 10 ng/mL). Bước tiếp theo *quan trọng nhất* trong chẩn đoán xác định ung thư gan ở bệnh nhân này là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp *hiệu quả nhất* để phòng ngừa viêm gan virus B trong cộng đồng là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một phụ nữ mang thai, HBsAg dương tính, HBeAg dương tính. Biện pháp dự phòng lây truyền HBV từ mẹ sang con *quan trọng nhất* sau sinh cho trẻ sơ sinh là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong viêm gan mạn tính do thuốc, nguyên tắc điều trị *quan trọng nhất* là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, xơ gan Child-Pugh B, đến khám vì có dấu hiệu lú lẫn và run tay. Xét nghiệm máu cho thấy NH3 máu tăng cao. Nguyên nhân *trực tiếp* gây ra tình trạng lú lẫn ở bệnh nhân này là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong điều trị cổ trướng kháng trị ở bệnh nhân xơ gan, biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, viêm gan mạn B, có chỉ định điều trị bằng Tenofovir. Xét nghiệm chức năng thận cần được theo dõi định kỳ trong quá trình điều trị Tenofovir vì tác dụng phụ *quan trọng nhất* của thuốc này là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong viêm gan mạn tính, yếu tố tiên lượng *quan trọng nhất* quyết định đến tiến triển bệnh và nguy cơ xơ gan là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, viêm gan mạn tự miễn, đang điều trị bằng Prednisolone. Tác dụng phụ *thường gặp nhất* của corticosteroid khi sử dụng kéo dài là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong chẩn đoán phân biệt viêm gan mạn tính, bệnh lý nào sau đây *cần được loại trừ đầu tiên* ở một bệnh nhân có men gan tăng cao và có yếu tố nguy cơ nghiện rượu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một bệnh nhân được chẩn đoán xơ gan mất bù (Child-Pugh C). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây *không* phù hợp với giai đoạn xơ gan mất bù?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây *không* được sử dụng để đánh giá chức năng gan tổng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong viêm gan mạn virus C, mục tiêu điều trị *cuối cùng* là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, viêm gan mạn B, có HBeAg dương tính. Chỉ định điều trị kháng virus *ưu tiên* trong trường hợp này là khi:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong theo dõi bệnh nhân viêm gan mạn B đã điều trị kháng virus, xét nghiệm nào sau đây *không* cần thiết thực hiện định kỳ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, viêm gan mạn tự miễn, đang dùng Azathioprine để duy trì lui bệnh. Tác dụng phụ *cần theo dõi* khi sử dụng Azathioprine là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong viêm gan mạn, tình trạng *kháng insulin* thường gặp nhất trong viêm gan mạn do nguyên nhân nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bệnh nhân nam 58 tuổi, xơ gan, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản. Biện pháp điều trị *ban đầu* quan trọng nhất để cầm máu trong trường hợp này là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong viêm gan mạn, biến chứng *suy thận gan* (hepatorenal syndrome) được đặc trưng bởi:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một bệnh nhân nữ 48 tuổi, viêm gan mạn C, được điều trị thành công bằng thuốc DAA. Xét nghiệm HCV RNA âm tính sau điều trị 12 tuần. Bệnh nhân này *vẫn cần* được theo dõi định kỳ về nguy cơ nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong viêm gan mạn, phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét ở bệnh nhân xơ gan mất bù giai đoạn cuối, không đáp ứng với các biện pháp điều trị nội khoa khác?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Gan Mạn 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân nam 32 tuổi, không có yếu tố nguy cơ rõ ràng, được chẩn đoán viêm gan mạn tính. Xét nghiệm huyết thanh âm tính với virus viêm gan B và C. Men gan ALT và AST tăng cao kéo dài. Kháng thể kháng nhân (ANA) dương tính. Chẩn đoán *nhiều khả năng nhất* ở bệnh nhân này là:

Xem kết quả