Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Phần Phụ – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Phần Phụ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì đau bụng dưới âm ỉ kéo dài 3 tuần, tăng lên khi quan hệ tình dục. Khám lâm sàng phát hiện đau khi di động cổ tử cung và ấn đau vùng hạ vị hai bên. Xét nghiệm bạch cầu máu tăng nhẹ. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Viêm ruột thừa
  • B. Viêm phần phụ cấp tính
  • C. U nang buồng trứng xoắn
  • D. Lạc nội mạc tử cung

Câu 2: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm phần phụ là gì?

  • A. Vệ sinh vùng kín kém
  • B. Sử dụng tampon thường xuyên
  • C. Quan hệ tình dục không an toàn
  • D. Tiền sử sẩy thai

Câu 3: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG phải là tác nhân gây viêm phần phụ?

  • A. Chlamydia trachomatis
  • B. Neisseria gonorrhoeae
  • C. Mycoplasma genitalium
  • D. Escherichia coli

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa viêm phần phụ?

  • A. Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục
  • B. Vệ sinh vùng kín bằng dung dịch sát khuẩn
  • C. Khám phụ khoa định kỳ 6 tháng/lần
  • D. Tiêm vaccine HPV

Câu 5: Trong chẩn đoán viêm phần phụ, tiêu chuẩn lâm sàng quan trọng nhất là:

  • A. Sốt cao
  • B. Đau khi di động cổ tử cung
  • C. Khí hư hôi
  • D. Ra máu âm đạo bất thường

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy sử dụng trong chẩn đoán viêm phần phụ?

  • A. Xét nghiệm dịch âm đạo (soi tươi, nhuộm Gram)
  • B. Xét nghiệm Chlamydia và Gonococcus bằng PCR
  • C. Công thức máu
  • D. Nội soi ổ bụng

Câu 7: Phác đồ kháng sinh điều trị viêm phần phụ ngoại trú thường bao gồm:

  • A. Amoxicillin và Gentamicin
  • B. Ciprofloxacin và Erythromycin
  • C. Ceftriaxone (tiêm bắp) và Doxycycline (uống)
  • D. Metronidazole đơn độc

Câu 8: Trong trường hợp viêm phần phụ nặng, có áp xe vòi trứng buồng trứng, phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Điều trị kháng sinh đường uống tại nhà
  • B. Nhập viện điều trị kháng sinh đường tĩnh mạch
  • C. Sử dụng thuốc giảm đau và theo dõi ngoại trú
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ tử cung và phần phụ ngay lập tức

Câu 9: Biến chứng lâu dài nguy hiểm nhất của viêm phần phụ không được điều trị hoặc điều trị không đầy đủ là:

  • A. Đau bụng kinh dữ dội
  • B. Rối loạn kinh nguyệt
  • C. Vô sinh do vòi trứng và thai ngoài tử cung
  • D. Viêm phúc mạc chậu mạn tính

Câu 10: Một phụ nữ đang điều trị viêm phần phụ bằng kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, các triệu chứng không cải thiện và xuất hiện sốt cao hơn. Bước tiếp theo phù hợp nhất là:

  • A. Tăng liều kháng sinh uống và tiếp tục điều trị ngoại trú
  • B. Nhập viện để điều trị kháng sinh đường tĩnh mạch và đánh giá lại
  • C. Chuyển sang phác đồ kháng sinh khác đường uống
  • D. Chọc hút dịch ổ bụng để tìm vi khuẩn

Câu 11: Trong viêm phần phụ, đau khi di động cổ tử cung (CMT) có ý nghĩa lâm sàng gì?

  • A. Gợi ý tình trạng viêm nhiễm lan rộng ra vùng chậu
  • B. Chỉ điểm nhiễm trùng ở cổ tử cung
  • C. Loại trừ viêm phần phụ
  • D. Cho thấy bệnh nhân đáp ứng tốt với điều trị

Câu 12: Đối với bệnh nhân viêm phần phụ do lậu cầu (Neisseria gonorrhoeae), điều quan trọng cần lưu ý trong điều trị là:

  • A. Chỉ cần điều trị kháng sinh đặc hiệu cho lậu cầu
  • B. Không cần điều trị bạn tình nếu không có triệu chứng
  • C. Nên sử dụng kháng sinh đường uống kéo dài 2 tuần
  • D. Cần điều trị đồng thời cả Chlamydia trachomatis

Câu 13: Một phụ nữ 30 tuổi, tiền sử viêm phần phụ tái phát nhiều lần, đang mong muốn có con. Biến chứng nào của viêm phần phụ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh sản của bệnh nhân?

  • A. Đau bụng kinh mạn tính
  • B. Tắc nghẽn vòi trứng
  • C. Lạc nội mạc tử cung
  • D. U xơ tử cung

Câu 14: Trong trường hợp viêm phần phụ nghi do đặt dụng cụ tử cung (DCTC), thái độ xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Tháo DCTC ngay lập tức và dùng kháng sinh
  • B. Chỉ dùng kháng sinh và theo dõi sát
  • C. Dùng kháng sinh trước, sau đó tháo DCTC nếu không cải thiện
  • D. Không cần tháo DCTC, chỉ cần dùng kháng sinh

Câu 15: Khi tư vấn cho bệnh nhân về viêm phần phụ, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần nhấn mạnh?

  • A. Tầm quan trọng của quan hệ tình dục an toàn và sử dụng bao cao su
  • B. Chế độ ăn uống và sinh hoạt lành mạnh để tăng cường miễn dịch
  • C. Việc sử dụng thuốc đặt âm đạo thường xuyên để phòng bệnh
  • D. Khám phụ khoa định kỳ hàng năm

Câu 16: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm phần phụ và điều trị ngoại trú. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh nhân cần được nhập viện điều trị?

  • A. Đau bụng âm ỉ không liên tục
  • B. Khí hư ra ít, màu trắng đục
  • C. Nôn và buồn nôn nhiều, không thể uống thuốc
  • D. Sốt nhẹ 37.8 độ C

Câu 17: Trong viêm phần phụ, siêu âm qua đường âm đạo thường được sử dụng để:

  • A. Xác định tác nhân gây bệnh
  • B. Phát hiện áp xe vòi trứng buồng trứng và đánh giá tổn thương
  • C. Đánh giá mức độ viêm niêm mạc tử cung
  • D. Kiểm tra thai ngoài tử cung

Câu 18: Điều trị bạn tình là một phần quan trọng trong quản lý viêm phần phụ. Mục đích chính của việc điều trị bạn tình là:

  • A. Giảm chi phí điều trị cho bệnh nhân
  • B. Tăng hiệu quả điều trị kháng sinh cho bệnh nhân
  • C. Đảm bảo tuân thủ điều trị của bệnh nhân
  • D. Ngăn ngừa tái nhiễm và cắt đứt đường lây truyền

Câu 19: Một phụ nữ trẻ được chẩn đoán viêm phần phụ lần đầu. Tiên lượng về khả năng sinh sản sau này phụ thuộc chủ yếu vào:

  • A. Tuổi của bệnh nhân tại thời điểm chẩn đoán
  • B. Tác nhân gây bệnh cụ thể
  • C. Số lần viêm phần phụ tái phát
  • D. Thời gian điều trị kháng sinh

Câu 20: Trong viêm phần phụ mạn tính, triệu chứng đau vùng chậu mạn tính thường do cơ chế nào sau đây?

  • A. Nhiễm trùng dai dẳng
  • B. Dính vùng chậu và tổn thương thần kinh
  • C. Tác dụng phụ của kháng sinh kéo dài
  • D. Yếu tố tâm lý của bệnh nhân

Câu 21: Một bệnh nhân viêm phần phụ được điều trị kháng sinh và hẹn tái khám sau 1 tuần. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh nhân đáp ứng tốt với điều trị?

  • A. Bạch cầu máu vẫn tăng cao
  • B. Tốc độ máu lắng (VS) không thay đổi
  • C. Khí hư vẫn ra nhiều và hôi
  • D. Giảm đau bụng và giảm đau khi di động cổ tử cung

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm đau trong viêm phần phụ cấp tính?

  • A. Thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs)
  • B. Thuốc giảm đau paracetamol
  • C. Chườm nóng vùng bụng dưới
  • D. Nghỉ ngơi tại giường

Câu 23: Trong trường hợp viêm phần phụ do Mycoplasma genitalium, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay?

  • A. Penicillin
  • B. Doxycycline
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Metronidazole

Câu 24: Một phụ nữ mang thai được chẩn đoán viêm phần phụ. Điều trị kháng sinh cho phụ nữ mang thai cần lưu ý điều gì?

  • A. Tránh sử dụng kháng sinh nhóm tetracycline
  • B. Có thể sử dụng bất kỳ loại kháng sinh nào
  • C. Luôn cần nhập viện để điều trị kháng sinh tĩnh mạch
  • D. Chỉ điều trị triệu chứng, không dùng kháng sinh

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp thứ phát để phòng ngừa viêm phần phụ tái phát?

  • A. Điều trị triệt để và đúng phác đồ trong lần viêm đầu tiên
  • B. Điều trị đồng thời bạn tình
  • C. Tái khám định kỳ để phát hiện sớm và điều trị kịp thời
  • D. Tiêm vaccine HPV

Câu 26: Trong viêm phần phụ, bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong dịch âm đạo có ý nghĩa gì?

  • A. Loại trừ nhiễm trùng
  • B. Gợi ý tình trạng nhiễm trùng
  • C. Cho thấy bệnh nhân đáp ứng tốt với điều trị
  • D. Chỉ điểm nhiễm nấm âm đạo

Câu 27: Một phụ nữ 35 tuổi, hút thuốc lá, có tiền sử viêm phần phụ 2 lần, đang sử dụng biện pháp tránh thai bằng vòng tránh thai chứa đồng. Yếu tố nào làm tăng nguy cơ viêm phần phụ ở bệnh nhân này?

  • A. Tiền sử viêm phần phụ
  • B. Sử dụng vòng tránh thai chứa đồng
  • C. Tuổi 35
  • D. Không có yếu tố nào đáng kể

Câu 28: Trong viêm phần phụ, xét nghiệm CRP (C-reactive protein) và tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có giá trị gì trong theo dõi điều trị?

  • A. Đánh giá hiệu quả của kháng sinh đặc hiệu
  • B. Xác định tác nhân gây bệnh
  • C. Giá trị hạn chế trong theo dõi đáp ứng điều trị
  • D. Chỉ điểm mức độ nặng của bệnh

Câu 29: Một phụ nữ sau sẩy thai bằng thủ thuật nạo hút buồng tử cung có nguy cơ viêm phần phụ cao hơn. Cơ chế nào sau đây giải thích nguy cơ này?

  • A. Thay đổi nội tiết tố sau sẩy thai
  • B. Sự xâm nhập của vi khuẩn từ đường sinh dục dưới lên phần phụ
  • C. Suy giảm miễn dịch sau sẩy thai
  • D. Tổn thương niêm mạc tử cung do thủ thuật

Câu 30: Trong viêm phần phụ, hội chứng Fitz-Hugh-Curtis là biến chứng hiếm gặp liên quan đến cơ quan nào?

  • A. Thận
  • B. Phổi
  • C. Gan
  • D. Lách

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám vì đau bụng dưới âm ỉ kéo dài 3 tuần, tăng lên khi quan hệ tình dục. Khám lâm sàng phát hiện đau khi di động cổ tử cung và ấn đau vùng hạ vị hai bên. Xét nghiệm bạch cầu máu tăng nhẹ. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm phần phụ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG phải là tác nhân gây viêm phần phụ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa viêm phần phụ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong chẩn đoán viêm phần phụ, tiêu chuẩn lâm sàng quan trọng nhất là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG thường quy sử dụng trong chẩn đoán viêm phần phụ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phác đồ kháng sinh điều trị viêm phần phụ ngoại trú thường bao gồm:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong trường hợp viêm phần phụ nặng, có áp xe vòi trứng buồng trứng, phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biến chứng lâu dài nguy hiểm nhất của viêm phần phụ không được điều trị hoặc điều trị không đầy đủ là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một phụ nữ đang điều trị viêm phần phụ bằng kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, các triệu chứng không cải thiện và xuất hiện sốt cao hơn. Bước tiếp theo phù hợp nhất là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong viêm phần phụ, đau khi di động cổ tử cung (CMT) có ý nghĩa lâm sàng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đối với bệnh nhân viêm phần phụ do lậu cầu (Neisseria gonorrhoeae), điều quan trọng cần lưu ý trong điều trị là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một phụ nữ 30 tuổi, tiền sử viêm phần phụ tái phát nhiều lần, đang mong muốn có con. Biến chứng nào của viêm phần phụ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh sản của bệnh nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong trường hợp viêm phần phụ nghi do đặt dụng cụ tử cung (DCTC), thái độ xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi tư vấn cho bệnh nhân về viêm phần phụ, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần nhấn mạnh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm phần phụ và điều trị ngoại trú. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh nhân cần được nhập viện điều trị?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong viêm phần phụ, siêu âm qua đường âm đạo thường được sử dụng để:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điều trị bạn tình là một phần quan trọng trong quản lý viêm phần phụ. Mục đích chính của việc điều trị bạn tình là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một phụ nữ trẻ được chẩn đoán viêm phần phụ lần đầu. Tiên lượng về khả năng sinh sản sau này phụ thuộc chủ yếu vào:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong viêm phần phụ mạn tính, triệu chứng đau vùng chậu mạn tính thường do cơ chế nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bệnh nhân viêm phần phụ được điều trị kháng sinh và hẹn tái khám sau 1 tuần. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh nhân đáp ứng tốt với điều trị?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để giảm đau trong viêm phần phụ cấp tính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong trường hợp viêm phần phụ do Mycoplasma genitalium, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một phụ nữ mang thai được chẩn đoán viêm phần phụ. Điều trị kháng sinh cho phụ nữ mang thai cần lưu ý điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp thứ phát để phòng ngừa viêm phần phụ tái phát?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong viêm phần phụ, bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong dịch âm đạo có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một phụ nữ 35 tuổi, hút thuốc lá, có tiền sử viêm phần phụ 2 lần, đang sử dụng biện pháp tránh thai bằng vòng tránh thai chứa đồng. Yếu tố nào làm tăng nguy cơ viêm phần phụ ở bệnh nhân này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong viêm phần phụ, xét nghiệm CRP (C-reactive protein) và tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có giá trị gì trong theo dõi điều trị?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một phụ nữ sau sẩy thai bằng thủ thuật nạo hút buồng tử cung có nguy cơ viêm phần phụ cao hơn. Cơ chế nào sau đây giải thích nguy cơ này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Phần Phụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong viêm phần phụ, hội chứng Fitz-Hugh-Curtis là biến chứng hiếm gặp liên quan đến cơ quan nào?

Xem kết quả