Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tiểu Phế Quản Cấp Ở Trẻ Em - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tiểu Phế Quản Cấp Ở Trẻ Em - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bé trai 6 tháng tuổi được đưa đến phòng khám với triệu chứng ho, chảy nước mũi và sốt nhẹ trong 2 ngày. Hôm nay, mẹ bé nhận thấy bé thở nhanh hơn, có tiếng khò khè khi thở ra và bú kém. Khám thực thể cho thấy nhịp thở 55 lần/phút, SpO2 94% khí trời, ran rít và ran ngáy rải rác hai phổi. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán viêm tiểu phế quản cấp?
- A. Khò khè thì thở ra
- B. Nhịp thở nhanh
- C. Bú kém
- D. Sốt cao liên tục trên 39 độ C
Câu 2: Virus nào sau đây là nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em dưới 2 tuổi?
- A. Adenovirus
- B. Virus hợp bào hô hấp (RSV)
- C. Rhinovirus
- D. Virus cúm A
Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây khó thở và khò khè trong viêm tiểu phế quản cấp là gì?
- A. Co thắt phế quản lớn
- B. Viêm và xơ hóa nhu mô phổi
- C. Phù nề và tắc nghẽn lòng tiểu phế quản do viêm
- D. Tràn dịch màng phổi
Câu 4: Một trẻ 9 tháng tuổi nhập viện vì viêm tiểu phế quản cấp. Yếu tố nào sau đây không phải là chỉ định nhập viện theo hướng dẫn hiện hành?
- A. Sốt cao 39 độ C
- B. Bú kém, bỏ bú
- C. Nhịp thở nhanh > 60 lần/phút
- D. SpO2 < 92% khí trời
Câu 5: Biện pháp điều trị quan trọng nhất trong viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là gì?
- A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
- B. Khí dung corticoid
- C. Hỗ trợ hô hấp và duy trì oxy hóa
- D. Sử dụng thuốc long đờm
Câu 6: Khí dung thuốc giãn phế quản (như salbutamol) thường được sử dụng trong viêm tiểu phế quản cấp với mục đích gì?
- A. Giảm viêm đường thở
- B. Đánh giá đáp ứng và giảm nhẹ triệu chứng co thắt phế quản nếu có
- C. Tiêu diệt virus gây bệnh
- D. Long đờm và làm sạch đường thở
Câu 7: Xét nghiệm công thức máu thường quy ở trẻ viêm tiểu phế quản cấp không giúp ích nhiều trong việc:
- A. Đánh giá tình trạng nhiễm trùng
- B. Theo dõi diễn tiến bệnh
- C. Xác định căn nguyên virus hay vi khuẩn
- D. Phát hiện tình trạng cô đặc máu
Câu 8: Hình ảnh X-quang phổi điển hình trong viêm tiểu phế quản cấp thường thấy là:
- A. Đông đặc thùy phổi
- B. Tràn dịch màng phổi
- C. Hình ảnh hang, ổ áp xe
- D. Phổi tăng sáng, có thể có xẹp phổi rải rác
Câu 9: Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ nhỏ là:
- A. Viêm phổi thùy
- B. Hen phế quản khởi phát sớm
- C. Bệnh tim bẩm sinh
- D. Dị vật đường thở
Câu 10: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất làm tăng khả năng mắc viêm tiểu phế quản cấp nặng ở trẻ em là:
- A. Tuổi dưới 3 tháng
- B. Tiền sử gia đình có người mắc hen
- C. Trẻ sinh non
- D. Mẹ hút thuốc lá thụ động
Câu 11: Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tiểu phế quản cấp là:
- A. Viêm tai giữa
- B. Viêm phổi
- C. Suy hô hấp
- D. Co giật do sốt cao
Câu 12: Biện pháp phòng ngừa viêm tiểu phế quản cấp hiệu quả nhất trong cộng đồng là:
- A. Tiêm vaccine cúm mùa
- B. Sử dụng khẩu trang thường xuyên
- C. Uống vitamin C liều cao
- D. Vệ sinh tay thường xuyên
Câu 13: Một trẻ 4 tháng tuổi được chẩn đoán viêm tiểu phế quản cấp. Trong quá trình theo dõi, dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh đang tiến triển nặng và cần can thiệp tích cực hơn?
- A. Ho nhiều hơn
- B. Sốt cao trở lại
- C. Tím tái quanh môi
- D. Khò khè tăng lên
Câu 14: Điều trị kháng sinh thường quy trong viêm tiểu phế quản cấp được chỉ định khi nào?
- A. Ngay khi chẩn đoán xác định
- B. Khi có bằng chứng bội nhiễm vi khuẩn (ví dụ: viêm tai giữa, viêm phổi do vi khuẩn)
- C. Trong mọi trường hợp trẻ nhập viện
- D. Để phòng ngừa biến chứng viêm phổi
Câu 15: Để đánh giá mức độ suy hô hấp ở trẻ viêm tiểu phế quản cấp, bác sĩ ít dựa vào dấu hiệu nào sau đây?
- A. Màu sắc da và niêm mạc
- B. Nhịp thở và kiểu thở
- C. Độ bão hòa oxy trong máu (SpO2)
- D. Tần số tim
Câu 16: Một trẻ 12 tháng tuổi có tiền sử sinh non (32 tuần) nhập viện vì viêm tiểu phế quản cấp. Tiên lượng bệnh ở trẻ này so với trẻ đủ tháng có khả năng như thế nào?
- A. Tốt hơn, vì trẻ lớn hơn nên sức đề kháng tốt hơn
- B. Xấu hơn, do tiền sử sinh non và phổi chưa trưởng thành
- C. Tương đương, tiền sử sinh non không ảnh hưởng đến diễn tiến VTPQ
- D. Không thể dự đoán nếu không có thêm thông tin
Câu 17: Biện pháp không được khuyến cáo trong điều trị thường quy viêm tiểu phế quản cấp là:
- A. Thở oxy khi cần
- B. Hút dịch mũi họng
- C. Thuốc long đờm
- D. Truyền dịch nếu trẻ mất nước
Câu 18: Trong viêm tiểu phế quản cấp, tình trạng ứ khí trong phổi xảy ra do cơ chế nào?
- A. Tắc nghẽn một phần đường thở nhỏ, gây bẫy khí
- B. Xẹp phổi lan tỏa
- C. Co thắt phế quản lớn
- D. Tăng tiết dịch phế quản lớn
Câu 19: Thời gian ủ bệnh của viêm tiểu phế quản cấp thường là bao lâu?
- A. 1-2 tuần
- B. 7-10 ngày
- C. 2-5 ngày
- D. 3-6 tuần
Câu 20: Dấu hiệu lâm sàng đặc trưng nhất giúp phân biệt viêm tiểu phế quản cấp với viêm phổi ở trẻ nhỏ là:
- A. Sốt cao
- B. Khò khè
- C. Ho có đờm
- D. Đau ngực
Câu 21: Trong trường hợp viêm tiểu phế quản cấp nặng, biện pháp hỗ trợ hô hấp xâm lấn nào có thể cần thiết?
- A. Thở oxy qua kính mũi
- B. Thở oxy mask
- C. Thở CPAP
- D. Đặt nội khí quản và thở máy
Câu 22: Thuốc kháng virus Ribavirin có thể được cân nhắc sử dụng trong viêm tiểu phế quản cấp do RSV ở đối tượng nào?
- A. Trẻ viêm tiểu phế quản cấp mức độ nhẹ
- B. Trẻ viêm tiểu phế quản cấp có SpO2 < 95%
- C. Trẻ viêm tiểu phế quản cấp có suy giảm miễn dịch
- D. Tất cả trẻ viêm tiểu phế quản cấp do RSV
Câu 23: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ mắc viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em?
- A. Môi trường sống đông đúc
- B. Tiếp xúc với khói thuốc lá
- C. Trẻ không được tiêm phòng đầy đủ
- D. Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
Câu 24: Diễn tiến tự nhiên của viêm tiểu phế quản cấp điển hình là:
- A. Tiến triển mạn tính, kéo dài trên 1 tháng
- B. Tự giới hạn, cải thiện dần sau 1-2 tuần
- C. Thường xuyên tái phát nhiều lần trong năm
- D. Luôn cần điều trị kháng sinh để khỏi bệnh
Câu 25: Trong viêm tiểu phế quản cấp, việc sử dụng corticoid đường toàn thân (uống hoặc tiêm) không được khuyến cáo thường quy vì:
- A. Làm tăng nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn
- B. Không có tác dụng giảm triệu chứng khò khè
- C. Không có bằng chứng về hiệu quả và có thể có tác dụng phụ
- D. Chỉ có hiệu quả với viêm tiểu phế quản do adenovirus
Câu 26: Biện pháp vật lý trị liệu hô hấp (vỗ rung, hút đờm) có vai trò như thế nào trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp?
- A. Là biện pháp điều trị chính và hiệu quả nhất
- B. Có thể giúp loại bỏ dịch tiết đường thở nếu có nhiều đờm gây tắc nghẽn
- C. Giúp giảm co thắt phế quản
- D. Giúp tăng cường chức năng phổi về lâu dài
Câu 27: Để chẩn đoán xác định viêm tiểu phế quản cấp, chủ yếu dựa vào:
- A. Triệu chứng lâm sàng
- B. Xét nghiệm máu
- C. Nội soi phế quản
- D. Sinh thiết phổi
Câu 28: Dự phòng RSV bằng kháng thể đơn dòng Palivizumab được chỉ định cho nhóm trẻ nào?
- A. Tất cả trẻ dưới 2 tuổi
- B. Trẻ có tiền sử hen phế quản
- C. Trẻ có cơ địa dị ứng
- D. Trẻ sinh non hoặc có bệnh tim phổi mạn tính
Câu 29: Tỷ lệ tử vong do viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em khỏe mạnh là:
- A. Rất thấp (< 1%)
- B. Khoảng 5-10%
- C. Khoảng 20-30%
- D. Trên 50%
Câu 30: Một trẻ sau khi mắc viêm tiểu phế quản cấp có tăng nguy cơ mắc bệnh lý hô hấp nào trong tương lai?
- A. Viêm phổi mạn tính
- B. Giãn phế quản
- C. Khò khè tái phát và hen phế quản
- D. Xơ phổi