Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tiểu Phế Quản Cấp Ở Trẻ Em - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tiểu Phế Quản Cấp Ở Trẻ Em - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một trẻ sơ sinh 6 tháng tuổi được đưa đến phòng cấp cứu với các triệu chứng khó thở, thở khò khè và ho trong 3 ngày. Tiền sử cho thấy trẻ sinh đủ tháng, không có bệnh lý nền. Khám thực thể ghi nhận trẻ thở nhanh, có rút lõm lồng ngực, ran rít và ran ngáy hai phổi. SpO2 92% khi thở khí phòng. Tác nhân gây bệnh nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Mycoplasma pneumoniae
- C. Virus hợp bào hô hấp (RSV)
- D. Haemophilus influenzae
Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ làm tăng khả năng mắc viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em?
- A. Sống trong môi trường đông đúc
- B. Mùa đông xuân
- C. Tiếp xúc với khói thuốc lá
- D. Bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra triệu chứng khò khè trong viêm tiểu phế quản cấp là gì?
- A. Co thắt phế quản lớn
- B. Tắc nghẽn lòng tiểu phế quản do phù nề và chất tiết
- C. Viêm nhu mô phổi lan tỏa
- D. Tràn khí màng phổi
Câu 4: Một trẻ 9 tháng tuổi bị viêm tiểu phế quản cấp nhập viện. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy pH 7.30, PaCO2 55 mmHg, PaO2 65 mmHg. Tình trạng khí máu này gợi ý điều gì?
- A. Kiềm hô hấp
- B. Toan chuyển hóa
- C. Toan hô hấp
- D. Khí máu bình thường
Câu 5: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng NHẤT để đánh giá mức độ viêm tiểu phế quản cấp và biến chứng ở trẻ em?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. CT scan ngực
- C. Siêu âm phổi
- D. MRI ngực
Câu 6: Biện pháp điều trị nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT và được ưu tiên hàng đầu trong viêm tiểu phế quản cấp?
- A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
- B. Hỗ trợ hô hấp và đảm bảo thông khí
- C. Khí dung corticoid
- D. Sử dụng thuốc long đờm
Câu 7: Thuốc giãn phế quản (như salbutamol) thường được sử dụng trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp với mục đích chính nào?
- A. Tiêu diệt virus gây bệnh
- B. Giảm viêm đường thở
- C. Giảm nhẹ tình trạng co thắt phế quản và khò khè
- D. Long đờm và làm sạch đường thở
Câu 8: Khi nào thì việc sử dụng Corticosteroid đường toàn thân được cân nhắc trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp?
- A. Cho tất cả trẻ nhập viện vì viêm tiểu phế quản cấp
- B. Khi trẻ sốt cao kéo dài
- C. Khi có bằng chứng bội nhiễm vi khuẩn
- D. Trong một số trường hợp chọn lọc, như trẻ có tiền sử hen phế quản hoặc các bệnh lý nền khác
Câu 9: Biến chứng nào sau đây là NGUY HIỂM NHẤT và cần được theo dõi sát ở trẻ viêm tiểu phế quản cấp?
- A. Suy hô hấp
- B. Viêm tai giữa
- C. Viêm phổi
- D. Mất nước
Câu 10: Một trẻ 4 tháng tuổi, sinh non (32 tuần), có tiền sử bệnh phổi mạn tính do sinh non, nhập viện vì viêm tiểu phế quản cấp do RSV. Biện pháp phòng ngừa đặc hiệu nào sau đây được khuyến cáo để giảm nguy cơ bệnh nặng ở trẻ này?
- A. Vaccine cúm mùa
- B. Palivizumab (kháng thể đơn dòng kháng RSV)
- C. Kháng sinh dự phòng
- D. Vitamin D liều cao
Câu 11: Đâu là dấu hiệu gợi ý viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ sơ sinh cần nhập viện ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ?
- A. Sốt cao trên 39 độ C
- B. Ho nhiều về đêm
- C. Khò khè nhẹ
- D. Tuổi dưới 28 ngày
Câu 12: Trong viêm tiểu phế quản cấp, triệu chứng nào sau đây thường XUẤT HIỆN ĐẦU TIÊN trong giai đoạn khởi phát?
- A. Sổ mũi, nghẹt mũi
- B. Khò khè
- C. Thở nhanh, khó thở
- D. Tím tái
Câu 13: Phân biệt viêm tiểu phế quản cấp với hen phế quản ở trẻ nhỏ tuổi, yếu tố tiền sử nào sau đây có giá trị gợi ý CHẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN hơn?
- A. Tiền sử sinh non
- B. Tiền sử bản thân hoặc gia đình có bệnh dị ứng
- C. Tiền sử tiếp xúc với khói thuốc lá
- D. Tiền sử mắc bệnh tim bẩm sinh
Câu 14: Một trẻ 12 tháng tuổi bị viêm tiểu phế quản cấp, đang được điều trị tại nhà. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh có diễn tiến NẶNG HƠN và cần đưa trẻ đến bệnh viện NGAY LẬP TỨC?
- A. Sốt nhẹ 38 độ C
- B. Ho nhiều hơn về đêm
- C. Tím môi, đầu chi
- D. Bú kém hơn bình thường một chút
Câu 15: Trong viêm tiểu phế quản cấp, tổn thương giải phẫu bệnh lý chủ yếu xảy ra ở vị trí nào của đường hô hấp?
- A. Khí quản và phế quản gốc
- B. Tiểu phế quản
- C. Phế nang
- D. Màng phổi
Câu 16: Để phòng ngừa lây lan virus gây viêm tiểu phế quản cấp trong cộng đồng và gia đình, biện pháp nào sau đây được khuyến cáo hiệu quả nhất?
- A. Sử dụng khẩu trang thường xuyên ở nơi công cộng
- B. Uống vitamin C liều cao hàng ngày
- C. Tiêm vaccine phòng cúm cho trẻ dưới 6 tháng tuổi
- D. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng và nước sạch
Câu 17: Một trẻ 7 tháng tuổi bị viêm tiểu phế quản cấp, nhập viện với tình trạng thở nhanh, khò khè, SpO2 90%. Lựa chọn phương pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu phù hợp nhất cho trẻ là gì?
- A. Thở oxy qua gọng mũi
- B. Thở CPAP
- C. Thở máy xâm nhập
- D. Khí dung adrenaline
Câu 18: Xét nghiệm công thức máu thường quy ở trẻ viêm tiểu phế quản cấp KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
- A. Số lượng bạch cầu thường bình thường hoặc tăng nhẹ
- B. Tỷ lệ lympho bào có thể tăng
- C. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
- D. Hồng cầu và tiểu cầu thường bình thường
Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt viêm tiểu phế quản cấp và viêm phổi ở trẻ nhỏ, triệu chứng lâm sàng nào sau đây THƯỜNG GẶP HƠN trong viêm phổi?
- A. Khò khè
- B. Ran nổ (ran ẩm)
- C. Thở rít
- D. Ho khan
Câu 20: Thời gian phục hồi trung bình của viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em, khi được chăm sóc và điều trị thích hợp, thường là bao lâu?
- A. Dưới 3 ngày
- B. Khoảng 5-7 ngày
- C. Khoảng 1-2 tuần
- D. Trên 4 tuần
Câu 21: Một trẻ 8 tháng tuổi, đang bú mẹ hoàn toàn, khởi phát viêm tiểu phế quản cấp. Lời khuyên dinh dưỡng nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT trong giai đoạn bệnh?
- A. Tiếp tục cho trẻ bú mẹ theo nhu cầu
- B. Ngừng bú mẹ và thay bằng sữa công thức dễ tiêu
- C. Cho trẻ ăn dặm sớm để tăng cường dinh dưỡng
- D. Truyền dịch tĩnh mạch để bù nước và điện giải
Câu 22: Trong viêm tiểu phế quản cấp, triệu chứng thở ra kéo dài KHÔNG điển hình bằng bệnh lý nào sau đây?
- A. Hen phế quản
- B. Viêm phổi
- C. Dị vật đường thở
- D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) ở người lớn (lưu ý câu hỏi cho trẻ em)
Câu 23: Một trẻ 3 tháng tuổi nhập viện vì viêm tiểu phế quản cấp. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nằm trong tiêu chuẩn đánh giá mức độ NẶNG của bệnh?
- A. Nhịp thở nhanh > 70 lần/phút
- B. SpO2 < 90% khi thở khí phòng
- C. Có cơn ngừng thở
- D. Sốt cao trên 39 độ C
Câu 24: Khi trẻ viêm tiểu phế quản cấp có dấu hiệu suy hô hấp nặng, biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây là CAN THIỆP CUỐI CÙNG và cần được thực hiện tại đơn vị hồi sức tích cực?
- A. Thở oxy gọng mũi
- B. Thở oxy mask
- C. Thở máy xâm nhập (đặt nội khí quản)
- D. Thở CPAP qua mask
Câu 25: Trong viêm tiểu phế quản cấp do RSV, kháng thể Palivizumab có tác dụng phòng ngừa bệnh nặng bằng cơ chế nào?
- A. Kích thích hệ miễn dịch sản xuất kháng thể tự nhiên
- B. Trung hòa trực tiếp virus RSV
- C. Giảm viêm đường thở do RSV
- D. Ngăn chặn sự nhân lên của virus RSV
Câu 26: Một trẻ 6 tháng tuổi, sau khi khỏi viêm tiểu phế quản cấp, có nguy cơ TĂNG LÊN mắc bệnh lý nào sau đây trong tương lai?
- A. Viêm phổi mạn tính
- B. Giãn phế quản
- C. Hen phế quản hoặc khò khè tái phát
- D. Suy tim
Câu 27: Để đánh giá hiệu quả điều trị viêm tiểu phế quản cấp tại nhà, bậc phụ huynh cần theo dõi CHẶT CHẼ nhất dấu hiệu nào sau đây ở trẻ?
- A. Tình trạng khó thở và nhịp thở
- B. Mức độ ho
- C. Sự thay đổi màu sắc đờm
- D. Nhiệt độ cơ thể
Câu 28: Trong viêm tiểu phế quản cấp, việc hút mũi họng thường xuyên có vai trò gì trong điều trị?
- A. Tiêu diệt virus gây bệnh
- B. Làm sạch đường thở, giảm tắc nghẽn
- C. Giảm viêm đường thở
- D. Tăng cường miễn dịch tại chỗ
Câu 29: Một trẻ 5 tháng tuổi, bị viêm tiểu phế quản cấp, có SpO2 dao động 92-94% khi thở khí phòng, bú kém. Mức độ nặng của viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ này được phân loại là gì?
- A. Nhẹ
- B. Nặng
- C. Trung bình
- D. Nguy kịch
Câu 30: Trong viêm tiểu phế quản cấp, thuốc kháng virus Ribavirin có vai trò như thế nào trong điều trị?
- A. Là thuốc điều trị đặc hiệu cho mọi trường hợp VTPQ
- B. Giúp rút ngắn thời gian nằm viện ở mọi trẻ VTPQ
- C. Được sử dụng rộng rãi và có hiệu quả cao trong VTPQ
- D. Chỉ được cân nhắc sử dụng trong một số trường hợp VTPQ nặng hoặc ở trẻ suy giảm miễn dịch