Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử nghiện rượu mạn tính, nhập viện với đau bụng dữ dội vùng thượng vị lan ra sau lưng, khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?
- A. Sỏi mật
- B. Nghiện rượu mạn tính
- C. Tăng triglyceride máu
- D. Viêm tụy tự miễn
Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương tụy trong viêm tụy cấp là gì?
- A. Tăng sinh tế bào ống tụy
- B. Giảm tưới máu nhu mô tụy
- C. Hoạt hóa enzyme tụy nội bào và tự tiêu hóa
- D. Phản ứng viêm hệ thống thứ phát sau tổn thương gan
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng cho thấy hình ảnh tụy phù nề lan tỏa, không có dấu hiệu hoại tử. Phân độ viêm tụy cấp theo Atlanta sửa đổi của bệnh nhân này là gì?
- A. Viêm tụy cấp thể nhẹ
- B. Viêm tụy cấp thể trung bình nặng
- C. Viêm tụy cấp thể nặng
- D. Viêm tụy cấp nguy kịch
Câu 4: Trong viêm tụy cấp nặng, biến chứng sớm nguy hiểm nhất đe dọa tính mạng bệnh nhân là gì?
- A. Nang giả tụy nhiễm trùng
- B. Áp xe tụy
- C. Xuất huyết tiêu hóa do loét stress
- D. Suy đa tạng
Câu 5: Xét nghiệm enzyme tụy nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn amylase trong chẩn đoán viêm tụy cấp?
- A. Amylase máu
- B. Lipase máu
- C. Trypsinogen niệu
- D. Elastase trong phân
Câu 6: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử viêm tụy mạn do rượu, đến khám vì sụt cân, đi ngoài phân mỡ và đau bụng âm ỉ kéo dài. Triệu chứng đi ngoài phân mỡ gợi ý biến chứng nào của viêm tụy mạn?
- A. Nang giả tụy
- B. Đau thần kinh do viêm tụy
- C. Suy tụy ngoại tiết
- D. Đái tháo đường do suy tụy nội tiết
Câu 7: Phương pháp điều trị nội khoa quan trọng nhất trong giai đoạn sớm của viêm tụy cấp là gì?
- A. Bù dịch và giảm đau
- B. Kháng sinh phổ rộng
- C. Ức chế bài tiết acid dạ dày
- D. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
Câu 8: Chỉ định can thiệp phẫu thuật hoặc nội soi đường mật tụy ngược dòng (ERCP) trong viêm tụy cấp do sỏi mật thường được cân nhắc khi nào?
- A. Viêm tụy cấp thể nhẹ do sỏi mật
- B. Viêm tụy cấp do sỏi mật kèm tắc mật hoặc viêm đường mật
- C. Viêm tụy cấp hoại tử nhiễm trùng
- D. Viêm tụy cấp tự miễn
Câu 9: Biến chứng muộn thường gặp nhất của viêm tụy cấp là gì?
- A. Suy dinh dưỡng mạn tính
- B. Đái tháo đường type 3c
- C. Nang giả tụy
- D. Ung thư tụy
Câu 10: Yếu tố tiên lượng nặng trong viêm tụy cấp theo thang điểm Ranson bao gồm:
- A. Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
- B. PaO2 < 60 mmHg
- C. Creatinine máu tăng > 2 mg/dL
- D. Đường máu > 200 mg/dL
Câu 11: Chế độ ăn nào sau đây phù hợp cho bệnh nhân viêm tụy cấp giai đoạn hồi phục?
- A. Ăn nhiều bữa nhỏ, giàu chất béo
- B. Ăn lỏng, ít chất béo, chia nhỏ bữa
- C. Nhịn ăn hoàn toàn để tụy được nghỉ ngơi
- D. Ăn uống bình thường theo sở thích
Câu 12: Thuốc giảm đau nào thường được ưu tiên sử dụng trong viêm tụy cấp vì ít gây co thắt cơ vòng Oddi?
- A. Morphine
- B. Codeine
- C. Pethidine (Meperidine)
- D. Tramadol
Câu 13: Xét nghiệm hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất trong phát hiện sỏi mật nhỏ gây viêm tụy cấp?
- A. Siêu âm bụng
- B. CT scan bụng
- C. MRI đường mật tụy (MRCP)
- D. Siêu âm nội soi (EUS)
Câu 14: Trong viêm tụy mạn, cơ chế chính gây đau bụng mạn tính là gì?
- A. Tắc nghẽn ống tụy do sỏi
- B. Viêm thần kinh và tăng áp lực ống tụy
- C. Thiếu máu cục bộ nhu mô tụy
- D. Co thắt cơ trơn đường mật
Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát viêm tụy cấp do rượu ở bệnh nhân nghiện rượu?
- A. Ngừng uống rượu hoàn toàn
- B. Giảm lượng rượu uống hàng ngày
- C. Uống thuốc bảo vệ tế bào gan
- D. Ăn uống điều độ, tránh chất béo
Câu 16: Một bệnh nhân viêm tụy mạn có triệu chứng phân mỡ được điều trị bằng men tụy ngoại sinh. Cơ chế tác dụng của men tụy ngoại sinh là gì?
- A. Kích thích tụy nội sinh sản xuất enzyme
- B. Giảm viêm và tổn thương tụy
- C. Tăng cường nhu động ruột
- D. Bổ sung enzyme tiêu hóa bị thiếu hụt
Câu 17: Biến chứng đái tháo đường trong viêm tụy mạn thuộc loại đái tháo đường nào theo phân loại hiện hành?
- A. Đái tháo đường type 1
- B. Đái tháo đường type 2
- C. Đái tháo đường type 3c
- D. Đái tháo đường thai kỳ
Câu 18: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và Grey-Turner gợi ý điều gì về mức độ nặng của bệnh?
- A. Viêm tụy cấp thể nhẹ
- B. Viêm tụy cấp hoại tử xuất huyết
- C. Viêm tụy cấp do sỏi mật
- D. Viêm tụy cấp tự miễn
Câu 19: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện có dấu hiệu rối loạn tri giác, thiểu niệu, PaO2/FiO2 < 300. Theo thang điểm SOFA, bệnh nhân có suy tạng nào?
- A. Suy tuần hoàn
- B. Suy gan
- C. Suy thận đơn thuần
- D. Suy đa tạng (thần kinh, hô hấp, thận)
Câu 20: Mục tiêu chính của điều trị hỗ trợ trong viêm tụy cấp nặng là gì?
- A. Phục hồi hoàn toàn chức năng tụy
- B. Loại bỏ nguyên nhân gây viêm tụy
- C. Duy trì chức năng cơ quan và ngăn ngừa biến chứng
- D. Giảm đau bụng hoàn toàn
Câu 21: Trong viêm tụy mạn, xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong chẩn đoán suy tụy ngoại tiết giai đoạn sớm?
- A. Test secretin-CCK
- B. Định lượng mỡ trong phân 72 giờ
- C. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
- D. Định lượng elastase trong phân
Câu 22: Một bệnh nhân viêm tụy cấp có nang giả tụy kích thước lớn gây đau bụng và chèn ép dạ dày. Phương pháp điều trị can thiệp tối ưu nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Theo dõi định kỳ
- B. Dẫn lưu nang giả tụy qua nội soi hoặc phẫu thuật
- C. Điều trị kháng sinh
- D. Ức chế men tụy nội sinh
Câu 23: Nguyên nhân hiếm gặp nhưng cần nghĩ đến ở bệnh nhân viêm tụy cấp tái phát nhiều lần không rõ nguyên nhân là gì?
- A. Sỏi bùn mật
- B. Tăng calci máu
- C. Viêm tụy tự miễn
- D. Hẹp tá tràng
Câu 24: Trong viêm tụy cấp nặng, vai trò của kháng sinh dự phòng có được khuyến cáo rộng rãi không?
- A. Có, kháng sinh dự phòng là bắt buộc cho mọi bệnh nhân viêm tụy cấp nặng
- B. Không, kháng sinh dự phòng không được khuyến cáo thường quy
- C. Có, kháng sinh dự phòng giúp giảm nguy cơ suy đa tạng
- D. Chỉ sử dụng kháng sinh dự phòng trong viêm tụy cấp thể nhẹ
Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau trong viêm tụy mạn tính?
- A. Truyền dịch liên tục
- B. Nhịn ăn kéo dài
- C. Sử dụng men tụy liều cao
- D. Sử dụng thuốc giảm đau bậc thang và can thiệp thần kinh
Câu 26: Một bệnh nhân viêm tụy mạn xuất hiện vàng da tắc mật. Nguyên nhân có thể gây vàng da ở bệnh nhân này là gì?
- A. Hẹp ống mật chủ đoạn thấp
- B. Viêm gan virus kèm theo
- C. Tán huyết do thuốc
- D. Suy gan cấp
Câu 27: Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm tụy cấp theo Atlanta sửa đổi năm 2012 dựa trên mấy yếu tố chính?
Câu 28: Trong viêm tụy cấp, việc đánh giá mức độ nặng theo thang điểm APACHE II thường được thực hiện vào thời điểm nào?
- A. Khi bệnh nhân ổn định
- B. Trong vòng 24-48 giờ đầu nhập viện
- C. Sau 72 giờ điều trị
- D. Trước khi xuất viện
Câu 29: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, không tiền sử bệnh lý, nhập viện vì đau bụng thượng vị sau khi sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide. Thuốc này có thể gây viêm tụy cấp thông qua cơ chế nào?
- A. Gây co thắt cơ vòng Oddi
- B. Ức chế bài tiết enzyme tụy
- C. Gây tổn thương tế bào acinar trực tiếp
- D. Gây tăng calci máu
Câu 30: Nghiên cứu thuần tập (cohort study) là phương pháp nghiên cứu dịch tễ học phù hợp để xác định yếu tố nguy cơ nào liên quan đến viêm tụy mạn?
- A. Nghiện rượu mạn tính
- B. Tiền sử gia đình viêm tụy
- C. Chế độ ăn giàu chất béo
- D. Tất cả các yếu tố trên