Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Tụy 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Tụy 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, nhập viện với đau bụng dữ dội vùng thượng vị, lan ra sau lưng, khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn và uống nhiều rượu. Khám thấy bụng chướng, ấn đau thượng vị và hạ sườn trái, có phản ứng thành bụng nhẹ. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Sỏi mật
  • B. Rượu
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Thuốc

Câu 2: Trong viêm tụy cấp, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tổn thương tế bào tụy là gì?

  • A. Tắc nghẽn ống tụy do sỏi
  • B. Phản ứng dị ứng với thức ăn
  • C. Hoạt hóa enzyme tụy nội tại và tự tiêu hóa
  • D. Giảm tưới máu đến tụy

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

  • A. Amylase máu
  • B. Amylase niệu
  • C. Chức năng gan
  • D. Lipase máu

Câu 4: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện có các dấu hiệu sau: mạch nhanh 120 lần/phút, huyết áp 90/60 mmHg, PaO2/FiO2 = 250, creatinine máu 2.0 mg/dL. Theo thang điểm Ranson, bệnh nhân có bao nhiêu yếu tố tiên lượng nặng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Mục tiêu chính trong điều trị nội khoa viêm tụy cấp giai đoạn sớm là gì?

  • A. Bù dịch và giảm đau
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • C. Ức chế tiết enzyme tụy bằng octreotide
  • D. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn

Câu 6: Biến chứng nào sau đây là biến chứng tại chỗ thường gặp nhất của viêm tụy cấp?

  • A. Nhiễm trùng huyết
  • B. Nang giả tụy
  • C. Suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
  • D. Suy thận cấp

Câu 7: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, phương pháp điều trị triệt để nguyên nhân là gì?

  • A. Điều trị nội khoa bảo tồn
  • B. Sử dụng thuốc tan sỏi mật
  • C. Lấy sỏi đường mật (ERCP hoặc phẫu thuật)
  • D. Chờ sỏi tự đào thải

Câu 8: Một bệnh nhân viêm tụy cấp, sau 1 tuần điều trị nội khoa, xuất hiện sốt cao, bạch cầu tăng, và hình ảnh khí trong và sau tụy trên CT scan. Biến chứng nào có khả năng cao nhất?

  • A. Nang giả tụy vô trùng
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Viêm phúc mạc
  • D. Nhiễm trùng tụy hoại tử

Câu 9: Chế độ ăn uống nào phù hợp nhất cho bệnh nhân viêm tụy cấp giai đoạn hồi phục, khi đã hết đau bụng và amylase máu về bình thường?

  • A. Ăn uống bình thường, không kiêng khem
  • B. Chế độ ăn lỏng, ít chất béo, chia nhỏ bữa
  • C. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn
  • D. Chế độ ăn giàu protein để phục hồi

Câu 10: Trong viêm tụy mạn, cơ chế chính gây đau bụng mạn tính là gì?

  • A. Tắc nghẽn ống tụy do sỏi
  • B. Tăng áp lực ống tụy
  • C. Viêm và xơ hóa dây thần kinh tụy
  • D. Thiếu enzyme tụy

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tụy ngoại tiết trong viêm tụy mạn?

  • A. Amylase máu
  • B. Lipase máu
  • C. Đường huyết
  • D. Elastase trong phân

Câu 12: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy mạn có thể dẫn đến tắc mật?

  • A. Hẹp ống mật chủ đoạn trong tụy
  • B. Nang giả tụy chèn ép ống mật
  • C. Ung thư đầu tụy thứ phát
  • D. Viêm đường mật

Câu 13: Điều trị nội khoa chính để giảm đau trong viêm tụy mạn bao gồm những biện pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng thuốc giảm đau opioid
  • B. Chế độ ăn kiêng tuyệt đối chất béo
  • C. Giảm đau bậc thang, enzyme tụy, bỏ rượu
  • D. Phẫu thuật cắt tụy sớm

Câu 14: Một bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện tiêu chảy mỡ, sụt cân. Cơ chế gây tiêu chảy mỡ trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng nhu động ruột
  • B. Suy tụy ngoại tiết, giảm hấp thu chất béo
  • C. Viêm ruột non thứ phát
  • D. Rối loạn hấp thu muối mật

Câu 15: Biến chứng nội tiết thường gặp của viêm tụy mạn là gì?

  • A. Cường giáp
  • B. Suy thượng thận
  • C. Hạ đường huyết
  • D. Đái tháo đường

Câu 16: Yếu tố nguy cơ chính gây viêm tụy mạn ở các nước phương Tây là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu mạn tính
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Bệnh tự miễn

Câu 17: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất trong phát hiện vôi hóa tụy trong viêm tụy mạn?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. MRI tụy
  • C. CT scan bụng
  • D. X-quang bụng không chuẩn bị

Câu 18: Một bệnh nhân viêm tụy mạn, đang điều trị enzyme tụy, vẫn còn tiêu chảy mỡ. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng này?

  • A. Giảm liều enzyme tụy
  • B. Thêm chất xơ vào chế độ ăn
  • C. Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
  • D. Tăng liều enzyme và dùng thêm thuốc ức chế bơm proton

Câu 19: Nguy cơ ung thư tụy tăng cao nhất ở bệnh nhân nào sau đây?

  • A. Viêm tụy cấp nhẹ do sỏi mật
  • B. Viêm tụy cấp do rượu, hồi phục hoàn toàn
  • C. Viêm tụy mạn tính kéo dài
  • D. Nang giả tụy sau viêm tụy cấp

Câu 20: Trong trường hợp viêm tụy mạn gây tắc mật, phương pháp can thiệp nào có thể được thực hiện để giải quyết tình trạng tắc nghẽn?

  • A. Điều trị nội khoa bảo tồn
  • B. Đặt stent đường mật (qua ERCP hoặc phẫu thuật)
  • C. Sử dụng thuốc lợi mật
  • D. Chờ đợi tắc mật tự hết

Câu 21: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử viêm tụy mạn do rượu, nhập viện vì đau bụng tăng lên, sụt cân, và mới phát hiện đái tháo đường. Chẩn đoán nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Đợt cấp viêm tụy mạn
  • B. Nang giả tụy bội nhiễm
  • C. Loét dạ dày tá tràng
  • D. Ung thư tụy

Câu 22: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và dấu hiệu Turner biểu hiện tình trạng gì?

  • A. Tắc ruột
  • B. Viêm phúc mạc
  • C. Xuất huyết sau phúc mạc
  • D. Viêm túi mật

Câu 23: Yếu tố tiên lượng nặng nào sau đây KHÔNG thuộc thang điểm Ranson trong viêm tụy cấp?

  • A. Tuổi > 55
  • B. Đường huyết > 200 mg/dL
  • C. LDH > 350 IU/L
  • D. Bilirubin máu > 2 mg/dL

Câu 24: Trong viêm tụy cấp, khi nào thì nuôi ăn đường ruột (enteral nutrition) được ưu tiên hơn nuôi ăn tĩnh mạch (parenteral nutrition)?

  • A. Trong mọi trường hợp viêm tụy cấp
  • B. Khi bệnh nhân dung nạp được nuôi ăn đường ruột và không có tắc ruột
  • C. Khi viêm tụy cấp nặng có suy đa tạng
  • D. Khi bệnh nhân có tăng đường huyết

Câu 25: Loại thuốc giảm đau nào thường KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong viêm tụy cấp do có thể làm co thắt cơ vòng Oddi?

  • A. Morphine
  • B. Fentanyl
  • C. Hydromorphone
  • D. Paracetamol

Câu 26: Một bệnh nhân viêm tụy cấp, sau 3 ngày điều trị, tình trạng không cải thiện, vẫn đau bụng nhiều, bụng chướng, và xuất hiện hội chứng SIRS. Bước tiếp theo quan trọng trong chẩn đoán là gì?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. CT scan bụng có cản quang
  • D. MRI tụy

Câu 27: Phương pháp điều trị xâm lấn nào có thể được cân nhắc cho nang giả tụy có triệu chứng hoặc biến chứng (ví dụ: nhiễm trùng, xuất huyết)?

  • A. Điều trị nội khoa bảo tồn
  • B. Chọc hút nang giả tụy qua da
  • C. Sử dụng kháng sinh
  • D. Dẫn lưu nang giả tụy (nội soi hoặc phẫu thuật)

Câu 28: Trong viêm tụy mạn, vai trò của liệu pháp enzyme tụy (pancreatic enzyme replacement therapy - PERT) là gì?

  • A. Cải thiện tiêu hóa và hấp thu chất béo
  • B. Giảm đau bụng mạn tính
  • C. Ngăn ngừa tiến triển xơ hóa tụy
  • D. Hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường

Câu 29: Một bệnh nhân viêm tụy mạn xuất hiện vàng da tắc mật. Nguyên nhân tắc mật có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Sỏi ống mật chủ
  • B. Hẹp ống mật chủ đoạn trong tụy
  • C. Ung thư đường mật
  • D. Viêm gan

Câu 30: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa tái phát viêm tụy cấp do rượu?

  • A. Chế độ ăn ít chất béo
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ tụy
  • C. Cai rượu hoàn toàn
  • D. Uống nhiều nước

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, nhập viện với đau bụng dữ dội vùng thượng vị, lan ra sau lưng, khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn và uống nhiều rượu. Khám thấy bụng chướng, ấn đau thượng vị và hạ sườn trái, có phản ứng thành bụng nhẹ. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp nào có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong viêm tụy cấp, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tổn thương tế bào tụy là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện có các dấu hiệu sau: mạch nhanh 120 lần/phút, huyết áp 90/60 mmHg, PaO2/FiO2 = 250, creatinine máu 2.0 mg/dL. Theo thang điểm Ranson, bệnh nhân có bao nhiêu yếu tố tiên lượng nặng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mục tiêu chính trong điều trị nội khoa viêm tụy cấp giai đoạn sớm là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biến chứng nào sau đây là biến chứng tại chỗ thường gặp nhất của viêm tụy cấp?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, phương pháp điều trị triệt để nguyên nhân là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một bệnh nhân viêm tụy cấp, sau 1 tuần điều trị nội khoa, xuất hiện sốt cao, bạch cầu tăng, và hình ảnh khí trong và sau tụy trên CT scan. Biến chứng nào có khả năng cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chế độ ăn uống nào phù hợp nhất cho bệnh nhân viêm tụy cấp giai đoạn hồi phục, khi đã hết đau bụng và amylase máu về bình thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong viêm tụy mạn, cơ chế chính gây đau bụng mạn tính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tụy ngoại tiết trong viêm tụy mạn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy mạn có thể dẫn đến tắc mật?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều trị nội khoa chính để giảm đau trong viêm tụy mạn bao gồm những biện pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện tiêu chảy mỡ, sụt cân. Cơ chế gây tiêu chảy mỡ trong trường hợp này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biến chứng nội tiết thường gặp của viêm tụy mạn là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Yếu tố nguy cơ chính gây viêm tụy mạn ở các nước phương Tây là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất trong phát hiện vôi hóa tụy trong viêm tụy mạn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một bệnh nhân viêm tụy mạn, đang điều trị enzyme tụy, vẫn còn tiêu chảy mỡ. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguy cơ ung thư tụy tăng cao nhất ở bệnh nhân nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong trường hợp viêm tụy mạn gây tắc mật, phương pháp can thiệp nào có thể được thực hiện để giải quyết tình trạng tắc nghẽn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử viêm tụy mạn do rượu, nhập viện vì đau bụng tăng lên, sụt cân, và mới phát hiện đái tháo đường. Chẩn đoán nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và dấu hiệu Turner biểu hiện tình trạng gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Yếu tố tiên lượng nặng nào sau đây KHÔNG thuộc thang điểm Ranson trong viêm tụy cấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong viêm tụy cấp, khi nào thì nuôi ăn đường ruột (enteral nutrition) được ưu tiên hơn nuôi ăn tĩnh mạch (parenteral nutrition)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại thuốc giảm đau nào thường KHÔNG được khuyến cáo sử dụng trong viêm tụy cấp do có thể làm co thắt cơ vòng Oddi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bệnh nhân viêm tụy cấp, sau 3 ngày điều trị, tình trạng không cải thiện, vẫn đau bụng nhiều, bụng chướng, và xuất hiện hội chứng SIRS. Bước tiếp theo quan trọng trong chẩn đoán là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phương pháp điều trị xâm lấn nào có thể được cân nhắc cho nang giả tụy có triệu chứng hoặc biến chứng (ví dụ: nhiễm trùng, xuất huyết)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong viêm tụy mạn, vai trò của liệu pháp enzyme tụy (pancreatic enzyme replacement therapy - PERT) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một bệnh nhân viêm tụy mạn xuất hiện vàng da tắc mật. Nguyên nhân tắc mật có khả năng cao nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phòng ngừa tái phát viêm tụy cấp do rượu?

Xem kết quả