Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Tụy 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Tụy 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử nghiện rượu, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám lâm sàng có dấu hiệu Murphy (-), không sốt, bụng chướng nhẹ, ấn đau thượng vị và hạ sườn trái. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Viêm tụy tự miễn

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương tụy trong viêm tụy cấp là gì?

  • A. Tăng sinh tế bào acinar tụy quá mức
  • B. Phản ứng dị ứng với thức ăn
  • C. Hoạt hóa sớm enzyme tụy nội tuyến, gây tự tiêu hóa
  • D. Tắc nghẽn ống tụy do khối u

Câu 3: Trong viêm tụy cấp nặng, biến chứng nào sau đây có nguy cơ đe dọa tính mạng bệnh nhân cao nhất trong giai đoạn sớm (trong vòng 1-2 tuần đầu)?

  • A. Nang giả tụy
  • B. Áp xe tụy
  • C. Viêm tụy mạn tính
  • D. Suy đa tạng

Câu 4: Xét nghiệm enzyme nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn cho tổn thương tế bào tụy trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

  • A. Amylase máu
  • B. Lipase máu
  • C. Trypsinogen niệu
  • D. Elastase phân

Câu 5: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện được phân loại mức độ nặng theo thang điểm Ranson là 4 điểm. Điều này có ý nghĩa tiên lượng gì?

  • A. Viêm tụy cấp nhẹ, ít nguy cơ biến chứng
  • B. Viêm tụy cấp trung bình, cần theo dõi sát
  • C. Viêm tụy cấp nặng, nguy cơ biến chứng và tử vong cao
  • D. Không có ý nghĩa tiên lượng, cần thêm các xét nghiệm khác

Câu 6: Trong điều trị viêm tụy cấp, biện pháp nào sau đây đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong giai đoạn sớm để cải thiện tình trạng huyết động và tưới máu mô?

  • A. Bù dịch tĩnh mạch tích cực
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • C. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn
  • D. Phẫu thuật dẫn lưu ổ bụng

Câu 7: Biện pháp giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong viêm tụy cấp do ít gây co thắt cơ vòng Oddi hơn so với morphin?

  • A. Morphin
  • B. Fentanyl
  • C. Pethidine (Meperidine)
  • D. Tramadol

Câu 8: Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng có vai trò quan trọng nhất trong viêm tụy cấp để làm gì?

  • A. Xác định nguyên nhân do sỏi mật
  • B. Đánh giá chức năng ngoại tiết tụy
  • C. Chẩn đoán viêm tụy cấp ở giai đoạn sớm
  • D. Đánh giá mức độ nặng và biến chứng của viêm tụy cấp

Câu 9: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, thời điểm can thiệp lấy sỏi mật thích hợp nhất ở bệnh nhân viêm tụy cấp nhẹ là khi nào?

  • A. Chỉ can thiệp khi bệnh nhân hết đau bụng hoàn toàn
  • B. Sớm, trong vòng 24-72 giờ sau nhập viện
  • C. Sau 2-3 tuần điều trị nội khoa ổn định
  • D. Chỉ can thiệp khi có biến chứng nhiễm trùng đường mật

Câu 10: Một bệnh nhân viêm tụy cấp diễn tiến nặng, xuất hiện hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) và suy hô hấp tiến triển. Biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Liệu pháp oxy gọng kính
  • B. Thở oxy qua mặt nạ
  • C. Thở máy không xâm nhập (NIV)
  • D. Thở máy xâm nhập

Câu 11: Biến chứng muộn thường gặp nhất của viêm tụy cấp là gì, có thể xuất hiện sau vài tuần hoặc vài tháng?

  • A. Nang giả tụy
  • B. Áp xe tụy
  • C. Viêm tụy mạn tính
  • D. Ung thư tụy

Câu 12: Trong viêm tụy mạn tính, triệu chứng nào sau đây phản ánh tình trạng suy chức năng ngoại tiết tụy?

  • A. Đau bụng âm ỉ liên tục
  • B. Vàng da tắc mật
  • C. Tiêu chảy mỡ (steatorrhea)
  • D. Tăng đường huyết

Câu 13: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm tụy mạn tính ở các nước phương Tây là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Viêm tụy tự miễn

Câu 14: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong chẩn đoán viêm tụy mạn tính ở giai đoạn sớm?

  • A. Amylase máu
  • B. Lipase máu
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng
  • D. Siêu âm nội soi (EUS)

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa viêm tụy mạn tính là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn tổn thương tụy
  • B. Kiểm soát triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
  • C. Ngăn ngừa ung thư tụy
  • D. Phục hồi hoàn toàn chức năng ngoại tiết tụy

Câu 16: Biện pháp điều trị nào sau đây giúp cải thiện tình trạng tiêu chảy mỡ ở bệnh nhân viêm tụy mạn tính?

  • A. Chế độ ăn giảm chất xơ
  • B. Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
  • C. Bổ sung enzyme tụy
  • D. Phẫu thuật cắt tụy

Câu 17: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy mạn tính có thể dẫn đến vàng da tắc mật?

  • A. Nang giả tụy ở đuôi tụy
  • B. Suy tụy nội tiết gây đái tháo đường
  • C. Áp xe tụy
  • D. Hẹp ống mật chủ do viêm hoặc nang giả tụy

Câu 18: Một bệnh nhân viêm tụy mạn tính xuất hiện triệu chứng đái tháo đường. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tình trạng này?

  • A. Tăng đề kháng insulin ngoại biên
  • B. Tổn thương tế bào beta đảo tụy, giảm sản xuất insulin
  • C. Tăng sản xuất glucagon
  • D. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate ở gan

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng để điều trị viêm tụy mạn tính gây đau không kiểm soát được bằng nội khoa?

  • A. Cắt toàn bộ tụy
  • B. Dẫn lưu nang giả tụy
  • C. Phẫu thuật Whipple (cắt khối tá tụy) hoặc cắt đầu tụy bảo tồn tá tràng
  • D. Cắt dây thần kinh tạng qua da

Câu 20: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có liên quan đến sự tiến triển từ viêm tụy cấp tái phát thành viêm tụy mạn tính?

  • A. Uống rượu kéo dài
  • B. Tiền sử sỏi mật đơn thuần
  • C. Tăng triglyceride máu thoáng qua
  • D. Viêm tụy cấp do thuốc

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, không tiền sử bệnh lý, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị và hạ sườn trái sau khi sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Thuốc nào sau đây có khả năng gây viêm tụy cấp ở bệnh nhân này?

  • A. Metformin
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Aspirin
  • D. Simvastatin

Câu 22: Trong viêm tụy cấp thể phù nề (interstitial edematous pancreatitis), đặc điểm tổn thương tụy chủ yếu là gì?

  • A. Phù nề mô kẽ tụy
  • B. Hoại tử nhu mô tụy lan rộng
  • C. Xuất huyết trong nhu mô tụy
  • D. Hình thành nang giả tụy sớm

Câu 23: Dấu hiệu Cullen và dấu Grey Turner trong viêm tụy cấp xuất huyết là do nguyên nhân nào?

  • A. Tắc nghẽn tĩnh mạch cửa
  • B. Rối loạn đông máu do suy gan
  • C. Xuất huyết phúc mạc và dưới da do enzym tụy hoạt hóa
  • D. Vỡ mạch máu do tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới

Câu 24: Chỉ số BISAP (Bedside Index for Severity in Acute Pancreatitis) được sử dụng để làm gì trong viêm tụy cấp?

  • A. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp
  • B. Tiên lượng mức độ nặng và nguy cơ tử vong
  • C. Đánh giá đáp ứng điều trị nội khoa
  • D. Xác định nguyên nhân gây viêm tụy cấp

Câu 25: Biện pháp dinh dưỡng nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm tụy cấp nhẹ sau khi hết đau bụng và có nhu động ruột trở lại?

  • A. Ăn uống bằng đường miệng trở lại với chế độ ăn lỏng, ít béo
  • B. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn cho đến khi amylase về bình thường
  • C. Nuôi ăn qua ống thông hỗng tràng
  • D. Nhịn ăn hoàn toàn trong 1 tuần để tụy nghỉ ngơi

Câu 26: Trong viêm tụy cấp nặng, khi có bằng chứng nhiễm trùng hoại tử tụy, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Metronidazole
  • C. Ceftriaxone
  • D. Imipenem hoặc Meropenem

Câu 27: Một bệnh nhân viêm tụy cấp có hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tổn thương phổi trong ARDS liên quan đến viêm tụy cấp?

  • A. Tắc mạch phổi do huyết khối
  • B. Giải phóng các chất trung gian gây viêm từ tụy, gây tổn thương phổi
  • C. Tràn dịch màng phổi do giảm protein máu
  • D. Viêm phổi bệnh viện do bội nhiễm

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát viêm tụy cấp do sỏi mật sau khi đã điều trị ổn định?

  • A. Sử dụng thuốc lợi mật thường xuyên
  • B. Chế độ ăn kiêng mỡ kéo dài
  • C. Cắt túi mật
  • D. Uống nhiều nước để tăng đào thải sỏi mật

Câu 29: Trong viêm tụy mạn tính, xét nghiệm chức năng tụy nào sau đây đánh giá chức năng ngoại tiết tụy trực tiếp nhất?

  • A. Định lượng mỡ trong phân (Sudan stain)
  • B. Test PABA (para-aminobenzoic acid)
  • C. Định lượng elastase phân
  • D. Test kích thích secretin-CCK

Câu 30: Một bệnh nhân viêm tụy mạn tính nghiện rượu, xuất hiện đau bụng mạn tính không kiểm soát được và suy dinh dưỡng nặng. Lựa chọn điều trị nào sau đây có thể cải thiện triệu chứng đau và dinh dưỡng cho bệnh nhân này?

  • A. Cai rượu tuyệt đối và điều trị giảm đau đa mô thức
  • B. Phẫu thuật cắt dây thần kinh tạng
  • C. Truyền dịch và dinh dưỡng tĩnh mạch kéo dài
  • D. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPI)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử nghiện rượu, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám lâm sàng có dấu hiệu Murphy (-), không sốt, bụng chướng nhẹ, ấn đau thượng vị và hạ sườn trái. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương tụy trong viêm tụy cấp là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong viêm tụy cấp nặng, biến chứng nào sau đây có nguy cơ đe dọa tính mạng bệnh nhân cao nhất trong giai đoạn sớm (trong vòng 1-2 tuần đầu)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét nghiệm enzyme nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn cho tổn thương tế bào tụy trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện được phân loại mức độ nặng theo thang điểm Ranson là 4 điểm. Điều này có ý nghĩa tiên lượng gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong điều trị viêm tụy cấp, biện pháp nào sau đây đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong giai đoạn sớm để cải thiện tình trạng huyết động và tưới máu mô?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong viêm tụy cấp do ít gây co thắt cơ vòng Oddi hơn so với morphin?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng có vai trò quan trọng nhất trong viêm tụy cấp để làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, thời điểm can thiệp lấy sỏi mật thích hợp nhất ở bệnh nhân viêm tụy cấp nhẹ là khi nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một bệnh nhân viêm tụy cấp diễn tiến nặng, xuất hiện hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) và suy hô hấp tiến triển. Biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây thường được ưu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biến chứng muộn thường gặp nhất của viêm tụy cấp là gì, có thể xuất hiện sau vài tuần hoặc vài tháng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong viêm tụy mạn tính, triệu chứng nào sau đây phản ánh tình trạng suy chức năng ngoại tiết tụy?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm tụy mạn tính ở các nước phương Tây là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xét nghiệm nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong chẩn đoán viêm tụy mạn tính ở giai đoạn sớm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa viêm tụy mạn tính là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp điều trị nào sau đây giúp cải thiện tình trạng tiêu chảy mỡ ở bệnh nhân viêm tụy mạn tính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy mạn tính có thể dẫn đến vàng da tắc mật?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một bệnh nhân viêm tụy mạn tính xuất hiện triệu chứng đái tháo đường. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tình trạng này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng để điều trị viêm tụy mạn tính gây đau không kiểm soát được bằng nội khoa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có liên quan đến sự tiến triển từ viêm tụy cấp tái phát thành viêm tụy mạn tính?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, không tiền sử bệnh lý, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị và hạ sườn trái sau khi sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Thuốc nào sau đây có khả năng gây viêm tụy cấp ở bệnh nhân này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong viêm tụy cấp thể phù nề (interstitial edematous pancreatitis), đặc điểm tổn thương tụy chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dấu hiệu Cullen và dấu Grey Turner trong viêm tụy cấp xuất huyết là do nguyên nhân nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chỉ số BISAP (Bedside Index for Severity in Acute Pancreatitis) được sử dụng để làm gì trong viêm tụy cấp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp dinh dưỡng nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm tụy cấp nhẹ sau khi hết đau bụng và có nhu động ruột trở lại?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong viêm tụy cấp nặng, khi có bằng chứng nhiễm trùng hoại tử tụy, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một bệnh nhân viêm tụy cấp có hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tổn thương phổi trong ARDS liên quan đến viêm tụy cấp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát viêm tụy cấp do sỏi mật sau khi đã điều trị ổn định?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong viêm tụy mạn tính, xét nghiệm chức năng tụy nào sau đây đánh giá chức năng ngoại tiết tụy trực tiếp nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một bệnh nhân viêm tụy mạn tính nghiện rượu, xuất hiện đau bụng mạn tính không kiểm soát được và suy dinh dưỡng nặng. Lựa chọn điều trị nào sau đây có thể cải thiện triệu chứng đau và dinh dưỡng cho bệnh nhân này?

Xem kết quả