Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Tụy 1 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Tụy 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử nghiện rượu nặng, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám lâm sàng thấy bụng chướng, ấn đau thượng vị, có phản ứng thành bụng nhẹ. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Viêm tụy tự miễn

Câu 2: Trong viêm tụy cấp, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tổn thương nhu mô tụy là gì?

  • A. Tắc nghẽn ống tụy do sỏi
  • B. Phản ứng dị ứng với thức ăn
  • C. Hoạt hóa enzyme tụy nội tại và tự tiêu hóa
  • D. Xâm nhập của vi khuẩn từ đường ruột vào tuyến tụy

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị lan ra sau lưng, nôn mửa nhiều. Xét nghiệm amylase máu tăng cao. Siêu âm bụng không thấy sỏi mật, nhưng đường mật trong gan giãn nhẹ. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng cho thấy tụy phù nề lan tỏa, thâm nhiễm mỡ quanh tụy. Phân độ viêm tụy cấp theo Atlanta sửa đổi của bệnh nhân này là gì?

  • A. Viêm tụy cấp nhẹ
  • B. Viêm tụy cấp trung bình
  • C. Viêm tụy cấp nặng
  • D. Viêm tụy cấp nguy kịch

Câu 4: Xét nghiệm enzyme nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn amylase máu trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

  • A. Men gan ALT
  • B. Bilirubin toàn phần
  • C. Lipase máu
  • D. Creatinine máu

Câu 5: Trong viêm tụy cấp nặng, biến chứng sớm nguy hiểm nhất đe dọa tính mạng bệnh nhân là gì?

  • A. Nang giả tụy
  • B. Áp xe tụy
  • C. Xuất huyết tiêu hóa
  • D. Suy đa tạng

Câu 6: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, mạch nhanh, huyết áp tụt. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy pH = 7.25, PaCO2 = 30 mmHg, HCO3- = 18 mEq/L. Bệnh nhân đang có tình trạng rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?

  • A. Toan chuyển hóa
  • B. Kiềm chuyển hóa
  • C. Toan hô hấp
  • D. Kiềm hô hấp

Câu 7: Biện pháp điều trị nội khoa ban đầu quan trọng nhất trong viêm tụy cấp là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Bù dịch tĩnh mạch tích cực
  • C. Nhịn ăn hoàn toàn
  • D. Dùng thuốc ức chế enzyme tụy

Câu 8: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, thời điểm can thiệp nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) lấy sỏi tối ưu là khi nào?

  • A. Sau khi hết đau bụng hoàn toàn
  • B. Sau 1 tuần nhập viện
  • C. Trong vòng 24-72 giờ nhập viện ở bệnh nhân nặng
  • D. Chỉ khi có biến chứng nhiễm trùng đường mật

Câu 9: Một bệnh nhân viêm tụy cấp có dấu hiệu nhiễm trùng (sốt cao, bạch cầu tăng cao) và CT scan bụng cho thấy có ổ dịch tụy hoại tử. Biện pháp điều trị tiếp theo thích hợp nhất là gì?

  • A. Tiếp tục điều trị nội khoa bảo tồn
  • B. Phẫu thuật cắt lọc tụy hoại tử sớm
  • C. Nuôi ăn đường tĩnh mạch hoàn toàn
  • D. Dẫn lưu ổ dịch hoại tử và dùng kháng sinh

Câu 10: Tiêu chuẩn Ranson được sử dụng để làm gì trong viêm tụy cấp?

  • A. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp
  • B. Đánh giá mức độ nặng và tiên lượng bệnh
  • C. Theo dõi đáp ứng điều trị
  • D. Xác định nguyên nhân gây viêm tụy cấp

Câu 11: Trong viêm tụy mạn, nguyên nhân phổ biến nhất gây suy tụy ngoại tiết là gì?

  • A. Mất dần tế bào nang tụy do viêm mạn tính
  • B. Tắc nghẽn ống tụy chính do sỏi tụy
  • C. Rối loạn bài tiết enzyme tụy
  • D. Giảm sản xuất bicarbonate tụy

Câu 12: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây không thường gặp trong viêm tụy mạn giai đoạn sớm?

  • A. Đau bụng tái phát
  • B. Khó tiêu, đầy bụng
  • C. Suy dinh dưỡng và sụt cân
  • D. Tiêu chảy mỡ

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây được coi là "tiêu chuẩn vàng" trong chẩn đoán viêm tụy mạn?

  • A. Amylase và lipase máu
  • B. Siêu âm bụng
  • C. CT scan bụng
  • D. Xét nghiệm chức năng tụy trực tiếp

Câu 14: Mục tiêu chính của điều trị viêm tụy mạn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn tổn thương tụy
  • B. Ngăn chặn quá trình viêm tiến triển
  • C. Giảm đau, cải thiện chức năng tụy và chất lượng sống
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nguyên nhân gây viêm tụy

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau hiệu quả trong viêm tụy mạn?

  • A. Kháng sinh
  • B. Men tụy bổ sung
  • C. Thuốc ức chế bơm proton (PPI)
  • D. Corticosteroid

Câu 16: Một bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện tiêu chảy mỡ và sụt cân. Biện pháp điều trị nào sau đây giúp cải thiện tình trạng hấp thu chất béo?

  • A. Chế độ ăn ít chất xơ
  • B. Thuốc cầm tiêu chảy
  • C. Men tụy thay thế
  • D. Vitamin B12

Câu 17: Biến chứng muộn thường gặp của viêm tụy mạn là gì?

  • A. Nang giả tụy nhiễm trùng
  • B. Áp xe tụy
  • C. Tắc mật do xơ hóa đường mật
  • D. Đái tháo đường

Câu 18: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất dẫn đến viêm tụy mạn tính là gì?

  • A. Nghiện rượu mạn tính
  • B. Sỏi mật
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Yếu tố di truyền

Câu 19: Hình ảnh "chuỗi hạt" trên ống tụy chính khi chụp MRCP hoặc ERCP gợi ý chẩn đoán bệnh lý nào?

  • A. Ung thư đầu tụy
  • B. Viêm tụy mạn
  • C. Nang giả tụy
  • D. Viêm tụy cấp thể phù nề

Câu 20: Một bệnh nhân viêm tụy mạn bị đau bụng dai dẳng không đáp ứng với điều trị nội khoa. Phương pháp can thiệp giảm đau nào sau đây có thể được xem xét?

  • A. Phẫu thuật cắt tụy toàn bộ
  • B. Dùng opioid liều cao kéo dài
  • C. Phong bế đám rối tạng
  • D. Xạ trị tụy

Câu 21: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và Grey Turner biểu hiện tình trạng gì?

  • A. Tắc nghẽn đường mật
  • B. Viêm phúc mạc
  • C. Suy thận cấp
  • D. Xuất huyết trong ổ bụng và sau phúc mạc

Câu 22: Chế độ ăn phù hợp cho bệnh nhân viêm tụy mạn có suy tụy ngoại tiết là gì?

  • A. Chế độ ăn giàu protein và chất béo
  • B. Chế độ ăn giảm chất béo, chia nhỏ bữa ăn, bổ sung men tụy
  • C. Chế độ ăn kiêng gluten
  • D. Chế độ ăn chay trường

Câu 23: Biến chứng nang giả tụy thường xuất hiện sau viêm tụy cấp bao lâu?

  • A. Trong vòng 24 giờ đầu
  • B. Trong vòng 1 tuần
  • C. Sau 4-6 tuần
  • D. Xuất hiện đồng thời với viêm tụy cấp

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào nhạy nhất để phát hiện sỏi ống mật chủ gây viêm tụy cấp do sỏi mật?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. CT scan bụng
  • C. MRI đường mật tụy (MRCP)
  • D. Siêu âm nội soi (EUS)

Câu 25: Trong viêm tụy cấp, tình trạng giảm calci máu có ý nghĩa tiên lượng như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa tiên lượng
  • B. Tiên lượng tốt hơn
  • C. Tiên lượng nặng hơn
  • D. Chỉ có ý nghĩa trong viêm tụy do rượu

Câu 26: Thuốc ức chế protease nào được sử dụng trong điều trị viêm tụy cấp (mặc dù hiệu quả còn tranh cãi)?

  • A. Gabexate mesylate
  • B. Omeprazole
  • C. Morphine
  • D. Insulin

Câu 27: Một bệnh nhân viêm tụy cấp hồi phục, trước khi ra viện cần được tư vấn đặc biệt về điều gì để phòng ngừa tái phát?

  • A. Tập thể dục thường xuyên
  • B. Ngừng uống rượu hoàn toàn (nếu nguyên nhân do rượu)
  • C. Uống nhiều nước
  • D. Ăn nhiều rau xanh

Câu 28: Trong viêm tụy mạn, tình trạng kém hấp thu vitamin tan trong chất béo (A, D, E, K) có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tăng đông máu
  • B. Thiếu máu hồng cầu to
  • C. Loãng xương và tăng nguy cơ gãy xương
  • D. Rối loạn chức năng gan

Câu 29: Phương pháp phẫu thuật Whipple (cắt khối tá tụy) có thể được chỉ định trong trường hợp nào của viêm tụy mạn?

  • A. Viêm tụy mạn lan tỏa
  • B. Nang giả tụy lớn
  • C. Áp xe tụy
  • D. Viêm tụy mạn khu trú đầu tụy gây đau không kiểm soát

Câu 30: So sánh viêm tụy cấp và viêm tụy mạn, đặc điểm nào sau đây chỉ gặp trong viêm tụy mạn?

  • A. Amylase máu tăng cao
  • B. Calci hóa tụy
  • C. Đau bụng vùng thượng vị
  • D. Nôn mửa

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử nghiện rượu nặng, nhập viện vì đau bụng thượng vị dữ dội khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám lâm sàng thấy bụng chướng, ấn đau thượng vị, có phản ứng thành bụng nhẹ. Xét nghiệm amylase máu tăng gấp 5 lần giới hạn trên bình thường. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong viêm tụy cấp, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tổn thương nhu mô tụy là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị lan ra sau lưng, nôn mửa nhiều. Xét nghiệm amylase máu tăng cao. Siêu âm bụng không thấy sỏi mật, nhưng đường mật trong gan giãn nhẹ. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng cho thấy tụy phù nề lan tỏa, thâm nhiễm mỡ quanh tụy. Phân độ viêm tụy cấp theo Atlanta sửa đổi của bệnh nhân này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét nghiệm enzyme nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn amylase máu trong chẩn đoán viêm tụy cấp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong viêm tụy cấp nặng, biến chứng sớm nguy hiểm nhất đe dọa tính mạng bệnh nhân là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, mạch nhanh, huyết áp tụt. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy pH = 7.25, PaCO2 = 30 mmHg, HCO3- = 18 mEq/L. Bệnh nhân đang có tình trạng rối loạn thăng bằng kiềm toan nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp điều trị nội khoa ban đầu quan trọng nhất trong viêm tụy cấp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong viêm tụy cấp do sỏi mật, thời điểm can thiệp nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) lấy sỏi tối ưu là khi nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bệnh nhân viêm tụy cấp có dấu hiệu nhiễm trùng (sốt cao, bạch cầu tăng cao) và CT scan bụng cho thấy có ổ dịch tụy hoại tử. Biện pháp điều trị tiếp theo thích hợp nhất là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tiêu chuẩn Ranson được sử dụng để làm gì trong viêm tụy cấp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong viêm tụy mạn, nguyên nhân phổ biến nhất gây suy tụy ngoại tiết là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây *không* thường gặp trong viêm tụy mạn giai đoạn sớm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây được coi là 'tiêu chuẩn vàng' trong chẩn đoán viêm tụy mạn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mục tiêu chính của điều trị viêm tụy mạn là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm đau hiệu quả trong viêm tụy mạn?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện tiêu chảy mỡ và sụt cân. Biện pháp điều trị nào sau đây giúp cải thiện tình trạng hấp thu chất béo?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biến chứng muộn thường gặp của viêm tụy mạn là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất dẫn đến viêm tụy mạn tính là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hình ảnh 'chuỗi hạt' trên ống tụy chính khi chụp MRCP hoặc ERCP gợi ý chẩn đoán bệnh lý nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân viêm tụy mạn bị đau bụng dai dẳng không đáp ứng với điều trị nội khoa. Phương pháp can thiệp giảm đau nào sau đây có thể được xem xét?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và Grey Turner biểu hiện tình trạng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chế độ ăn phù hợp cho bệnh nhân viêm tụy mạn có suy tụy ngoại tiết là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biến chứng nang giả tụy thường xuất hiện sau viêm tụy cấp bao lâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào nhạy nhất để phát hiện sỏi ống mật chủ gây viêm tụy cấp do sỏi mật?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong viêm tụy cấp, tình trạng giảm calci máu có ý nghĩa tiên lượng như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thuốc ức chế protease nào được sử dụng trong điều trị viêm tụy cấp (mặc dù hiệu quả còn tranh cãi)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bệnh nhân viêm tụy cấp hồi phục, trước khi ra viện cần được tư vấn đặc biệt về điều gì để phòng ngừa tái phát?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong viêm tụy mạn, tình trạng kém hấp thu vitamin tan trong chất béo (A, D, E, K) có thể dẫn đến hậu quả gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phương pháp phẫu thuật Whipple (cắt khối tá tụy) có thể được chỉ định trong trường hợp nào của viêm tụy mạn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: So sánh viêm tụy cấp và viêm tụy mạn, đặc điểm nào sau đây *chỉ* gặp trong viêm tụy mạn?

Xem kết quả