Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Tụy 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Tụy 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện với cơn đau bụng dữ dội khởi phát đột ngột ở vùng thượng vị, lan ra sau lưng. Tiền sử ghi nhận nghiện rượu mạn tính. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao gấp 3 lần giới hạn trên bình thường. Hình ảnh CT bụng cho thấy tụy phù nề, không có dấu hiệu hoại tử. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu mạn tính
  • C. Tăng triglyceride máu
  • D. Viêm tụy tự miễn

Câu 2: Trong bệnh cảnh viêm tụy cấp, xét nghiệm lipase máu có ưu điểm vượt trội hơn so với amylase máu nào sau đây?

  • A. Tăng cao nhanh hơn trong giai đoạn sớm của bệnh
  • B. Độ nhạy cao hơn trong chẩn đoán viêm tụy cấp do rượu
  • C. Độ đặc hiệu cao hơn cho bệnh lý tụy
  • D. Chi phí xét nghiệm thấp hơn

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi bị viêm tụy cấp do sỏi mật. Sau khi điều trị nội khoa ổn định, bệnh nhân cần được thực hiện thủ thuật nào để giải quyết nguyên nhân gây bệnh và ngăn ngừa tái phát?

  • A. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) lấy sỏi ống mật chủ
  • B. Đặt stent đường mật
  • C. Uống thuốc tan sỏi mật
  • D. Cắt túi mật

Câu 4: Trong viêm tụy cấp nặng, hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS) có thể dẫn đến suy đa tạng. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương các cơ quan ngoài tụy trong SIRS là gì?

  • A. Tắc nghẽn mạch máu do cục máu đông
  • B. Giải phóng quá mức các chất trung gian gây viêm
  • C. Giảm tưới máu do hạ huyết áp
  • D. Tổn thương trực tiếp do men tụy ngoại tiết

Câu 5: Bệnh nhân viêm tụy cấp có dấu hiệu bụng chướng, gõ vang, nhu động ruột giảm hoặc mất. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng này?

  • A. Tích tụ dịch tự do trong ổ bụng
  • B. Thủng tạng rỗng gây viêm phúc mạc
  • C. Liệt ruột cơ năng do viêm phúc mạc và giảm nhu động ruột
  • D. Tắc ruột cơ học do dây chằng

Câu 6: Tiêu chuẩn Ranson được sử dụng để đánh giá mức độ nặng của viêm tụy cấp. Trong số các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc tiêu chuẩn Ranson đánh giá tại thời điểm nhập viện?

  • A. Tuổi > 55 tuổi
  • B. Đường huyết > 200 mg/dL
  • C. AST (SGOT) > 250 IU/L
  • D. PaO2 < 60 mmHg

Câu 7: Một bệnh nhân viêm tụy cấp diễn tiến nặng, xuất hiện hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây gây tổn thương phổi trong ARDS do viêm tụy cấp?

  • A. Phóng thích các chất trung gian gây viêm và men tụy vào tuần hoàn gây tổn thương màng phế nang mao mạch
  • B. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi do suy tim
  • C. Hít sặc dịch dạ dày vào phổi
  • D. Nhiễm trùng phổi bệnh viện

Câu 8: Trong điều trị viêm tụy cấp, biện pháp quan trọng hàng đầu trong giai đoạn sớm là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Bù dịch tích cực bằng đường tĩnh mạch
  • C. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn
  • D. Phẫu thuật cắt lọc tụy

Câu 9: Bệnh nhân viêm tụy mạn than phiền về tình trạng phân sống, nổi váng mỡ. Triệu chứng này gợi ý tình trạng suy giảm chức năng tụy ngoại tiết nào?

  • A. Suy giảm tiết bicarbonate
  • B. Suy giảm tiết trypsin
  • C. Suy giảm tiết lipase
  • D. Suy giảm tiết amylase

Câu 10: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được ưu tiên lựa chọn ban đầu để đánh giá viêm tụy cấp và các biến chứng?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng có cản quang
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng
  • D. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị

Câu 11: Trong viêm tụy mạn, xét nghiệm phân tích mỡ trong phân (Sudan stain hoặc định lượng mỡ trong phân 72 giờ) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của tụy?

  • A. Chức năng tụy nội tiết
  • B. Chức năng tụy ngoại tiết
  • C. Chức năng bài tiết bicarbonate
  • D. Chức năng sản xuất insulin

Câu 12: Biến chứng muộn thường gặp của viêm tụy mạn là gì, ảnh hưởng đến chức năng nội tiết của tụy?

  • A. Nang giả tụy
  • B. Áp xe tụy
  • C. Tắc mật
  • D. Đái tháo đường

Câu 13: Một bệnh nhân viêm tụy cấp do tăng triglyceride máu. Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất để giảm triglyceride máu và cải thiện tình trạng viêm tụy là gì?

  • A. Sử dụng insulin
  • B. Truyền albumin
  • C. Nhịn ăn và bù dịch
  • D. Lọc huyết tương

Câu 14: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và dấu hiệu Grey Turner gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Viêm tụy thể phù nề
  • B. Viêm tụy hoại tử xuất huyết
  • C. Nang giả tụy nhiễm trùng
  • D. Áp xe tụy

Câu 15: Bệnh nhân viêm tụy mạn có đau bụng mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa. Phương pháp can thiệp nào có thể được xem xét để giảm đau trong trường hợp này?

  • A. Sử dụng thuốc giảm đau opioid liều cao
  • B. Phong bế thần kinh tạng
  • C. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) nong ống tụy
  • D. Phẫu thuật dẫn lưu tụy hoặc cắt tụy

Câu 16: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm tụy mạn ở các nước phương Tây là gì?

  • A. Sỏi mật
  • B. Nghiện rượu mạn tính
  • C. Bệnh tự miễn
  • D. Yếu tố di truyền

Câu 17: Trong viêm tụy cấp, tình trạng giảm canxi máu (hypocalcemia) có thể xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Giảm hấp thu canxi ở ruột
  • B. Tăng bài tiết canxi qua thận
  • C. Xà phòng hóa canxi do acid béo tự do
  • D. Ức chế hormone cận giáp (PTH)

Câu 18: Bệnh nhân viêm tụy mạn xuất hiện vàng da tắc mật. Nguyên nhân gây vàng da tắc mật thường gặp nhất trong viêm tụy mạn là gì?

  • A. Hẹp ống mật chủ đoạn trong tụy
  • B. Sỏi ống mật chủ
  • C. Ung thư đầu tụy
  • D. Viêm đường mật xơ hóa nguyên phát

Câu 19: Mục tiêu chính của nuôi dưỡng đường ruột sớm (early enteral nutrition) so với nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn (TPN) trong viêm tụy cấp là gì?

  • A. Cung cấp đủ calo và protein hơn
  • B. Duy trì chức năng hàng rào ruột và giảm nguy cơ nhiễm trùng
  • C. Giảm kích thích tụy và giảm đau bụng
  • D. Dễ dàng thực hiện và ít biến chứng hơn

Câu 20: Phương pháp điều trị nội soi nào có thể được sử dụng để dẫn lưu nang giả tụy?

  • A. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
  • B. Nội soi đại tràng
  • C. Nội soi dạ dày hoặc tá tràng dẫn lưu nang giả tụy
  • D. Nội soi ổ bụng

Câu 21: Trong viêm tụy cấp, chỉ số hematocrit tăng cao có thể gợi ý tình trạng nào?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa
  • B. Thiếu máu
  • C. Tình trạng viêm nhiễm nặng
  • D. Cô đặc máu do mất dịch

Câu 22: Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện đái tháo đường khó kiểm soát. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây góp phần gây ra tình trạng này?

  • A. Tăng đề kháng insulin
  • B. Giảm khối lượng tế bào beta tụy và giảm sản xuất insulin
  • C. Tăng sản xuất glucagon
  • D. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate ở gan

Câu 23: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) thường được sử dụng trong điều trị viêm tụy cấp với mục đích chính nào?

  • A. Giảm đau bụng
  • B. Kháng viêm
  • C. Giảm tiết acid dạ dày, có thể giảm kích thích tụy
  • D. Ngăn ngừa nhiễm trùng

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị viêm tụy cấp do rượu?

  • A. Bù dịch tích cực
  • B. Nhịn ăn
  • C. Giảm đau
  • D. Tiếp tục uống rượu ở mức độ vừa phải

Câu 25: Trong viêm tụy mạn, tình trạng đau bụng thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đau mạn tính, dai dẳng, có thể liên quan đến bữa ăn
  • B. Đau quặn từng cơn, dữ dội
  • C. Đau âm ỉ, không liên tục
  • D. Không đau bụng, chỉ có triệu chứng tiêu hóa

Câu 26: Xét nghiệm chức năng tụy gián tiếp PABA test (para-aminobenzoic acid) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của tụy?

  • A. Chức năng tụy nội tiết
  • B. Chức năng tụy ngoại tiết (chymotrypsin)
  • C. Chức năng bài tiết bicarbonate
  • D. Chức năng sản xuất insulin

Câu 27: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy cấp có thể cần can thiệp phẫu thuật cấp cứu?

  • A. Nang giả tụy
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Viêm phúc mạc do tụy hoại tử nhiễm trùng
  • D. Suy thận cấp

Câu 28: Trong viêm tụy cấp, việc sử dụng kháng sinh dự phòng thường KHÔNG được khuyến cáo thường quy. Khi nào thì kháng sinh được chỉ định trong viêm tụy cấp?

  • A. Cho tất cả bệnh nhân viêm tụy cấp nặng
  • B. Khi có bằng chứng nhiễm trùng (ví dụ: tụy hoại tử nhiễm trùng)
  • C. Để dự phòng nhiễm trùng thứ phát
  • D. Cho bệnh nhân viêm tụy cấp do sỏi mật

Câu 29: Loại thuốc giảm đau nào thường được ưu tiên sử dụng trong điều trị cơn đau cấp của viêm tụy cấp?

  • A. Opioid (ví dụ: morphin, fentanyl)
  • B. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • C. Paracetamol
  • D. Thuốc giãn cơ trơn

Câu 30: Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm tụy mạn để giảm triệu chứng và cải thiện hấp thu dinh dưỡng?

  • A. Chế độ ăn giàu protein
  • B. Chế độ ăn giàu chất xơ
  • C. Chế độ ăn ít chất béo
  • D. Chế độ ăn nhiều carbohydrate

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện với cơn đau bụng dữ dội khởi phát đột ngột ở vùng thượng vị, lan ra sau lưng. Tiền sử ghi nhận nghiện rượu mạn tính. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao gấp 3 lần giới hạn trên bình thường. Hình ảnh CT bụng cho thấy tụy phù nề, không có dấu hiệu hoại tử. Nguyên nhân gây viêm tụy cấp có khả năng cao nhất ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bệnh cảnh viêm tụy cấp, xét nghiệm lipase máu có ưu điểm vượt trội hơn so với amylase máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi bị viêm tụy cấp do sỏi mật. Sau khi điều trị nội khoa ổn định, bệnh nhân cần được thực hiện thủ thuật nào để giải quyết nguyên nhân gây bệnh và ngăn ngừa tái phát?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong viêm tụy cấp nặng, hội chứng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS) có thể dẫn đến suy đa tạng. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương các cơ quan ngoài tụy trong SIRS là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Bệnh nhân viêm tụy cấp có dấu hiệu bụng chướng, gõ vang, nhu động ruột giảm hoặc mất. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tiêu chuẩn Ranson được sử dụng để đánh giá mức độ nặng của viêm tụy cấp. Trong số các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc tiêu chuẩn Ranson đánh giá tại thời điểm nhập viện?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một bệnh nhân viêm tụy cấp diễn tiến nặng, xuất hiện hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây gây tổn thương phổi trong ARDS do viêm tụy cấp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong điều trị viêm tụy cấp, biện pháp quan trọng hàng đầu trong giai đoạn sớm là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Bệnh nhân viêm tụy mạn than phiền về tình trạng phân sống, nổi váng mỡ. Triệu chứng này gợi ý tình trạng suy giảm chức năng tụy ngoại tiết nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được ưu tiên lựa chọn ban đầu để đánh giá viêm tụy cấp và các biến chứng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong viêm tụy mạn, xét nghiệm phân tích mỡ trong phân (Sudan stain hoặc định lượng mỡ trong phân 72 giờ) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của tụy?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biến chứng muộn thường gặp của viêm tụy mạn là gì, ảnh hưởng đến chức năng nội tiết của tụy?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bệnh nhân viêm tụy cấp do tăng triglyceride máu. Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất để giảm triglyceride máu và cải thiện tình trạng viêm tụy là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong viêm tụy cấp, dấu hiệu Cullen và dấu hiệu Grey Turner gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Bệnh nhân viêm tụy mạn có đau bụng mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa. Phương pháp can thiệp nào có thể được xem xét để giảm đau trong trường hợp này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây viêm tụy mạn ở các nước phương Tây là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong viêm tụy cấp, tình trạng giảm canxi máu (hypocalcemia) có thể xảy ra do cơ chế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Bệnh nhân viêm tụy mạn xuất hiện vàng da tắc mật. Nguyên nhân gây vàng da tắc mật thường gặp nhất trong viêm tụy mạn là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Mục tiêu chính của nuôi dưỡng đường ruột sớm (early enteral nutrition) so với nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn (TPN) trong viêm tụy cấp là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phương pháp điều trị nội soi nào có thể được sử dụng để dẫn lưu nang giả tụy?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong viêm tụy cấp, chỉ số hematocrit tăng cao có thể gợi ý tình trạng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện đái tháo đường khó kiểm soát. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây góp phần gây ra tình trạng này?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) thường được sử dụng trong điều trị viêm tụy cấp với mục đích chính nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị viêm tụy cấp do rượu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong viêm tụy mạn, tình trạng đau bụng thường có đặc điểm nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xét nghiệm chức năng tụy gián tiếp PABA test (para-aminobenzoic acid) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của tụy?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biến chứng nào sau đây của viêm tụy cấp có thể cần can thiệp phẫu thuật cấp cứu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong viêm tụy cấp, việc sử dụng kháng sinh dự phòng thường KHÔNG được khuyến cáo thường quy. Khi nào thì kháng sinh được chỉ định trong viêm tụy cấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại thuốc giảm đau nào thường được ưu tiên sử dụng trong điều trị cơn đau cấp của viêm tụy cấp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Tụy 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân viêm tụy mạn để giảm triệu chứng và cải thiện hấp thu dinh dưỡng?

Xem kết quả