Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Vỡ Tử Cung – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Vỡ Tử Cung

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ N, G3P2, nhập viện chuyển dạ ở tuần thai thứ 40. Tiền sử sản khoa: 2 lần mổ lấy thai ngang đoạn dưới. Hiện tại, sản phụ có dấu hiệu chuyển dạ tiến triển chậm, cơn co tử cung tần số 4/10 phút, mỗi cơn kéo dài 50 giây, ối còn. Khám âm đạo: cổ tử cung mở 4cm, ngôi chỏm cao lọt, lọt kiểu thế trái trước. Tim thai 130 lần/phút. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nguy cơ vỡ tử cung ở sản phụ này?

  • A. Tim thai 130 lần/phút
  • B. Cổ tử cung mở 4cm
  • C. Chuyển dạ tiến triển chậm trên sản phụ có tiền sử mổ lấy thai
  • D. Ối còn

Câu 2: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, triệu chứng nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định muộn nhất?

  • A. Đau bụng dữ dội đột ngột
  • B. Ra máu âm đạo đỏ tươi
  • C. Mất tim thai
  • D. Sờ thấy các phần thai nhi nằm ngoài tử cung

Câu 3: Cơ chế chính gây tử vong mẹ trong vỡ tử cung là gì?

  • A. Sốc giảm thể tích do mất máu
  • B. Nhiễm trùng hậu phẫu
  • C. Tắc mạch ối
  • D. Suy đa tạng

Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phải là ưu tiên hàng đầu trong xử trí ban đầu vỡ tử cung tại tuyến y tế cơ sở?

  • A. Hồi sức tích cực (truyền dịch, truyền máu)
  • B. Chuyển tuyến trên khẩn cấp
  • C. Khâu phục hồi tử cung
  • D. Thở oxy

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là nguy cơ cao nhất gây vỡ tử cung ở các nước đang phát triển?

  • A. Sẹo mổ lấy thai cũ
  • B. Chuyển dạ tắc nghẽn và can thiệp sản khoa không an toàn
  • C. Đa sản
  • D. Dị dạng tử cung

Câu 6: Trong theo dõi chuyển dạ, dấu hiệu "vòng Bandl" xuất hiện gợi ý tình trạng nào?

  • A. Chuyển dạ đình trệ
  • B. Ngôi thai không lọt
  • C. Dọa vỡ tử cung
  • D. Rau tiền đạo

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là phòng ngừa thứ phát vỡ tử cung?

  • A. Giáo dục sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
  • B. Phát hiện và xử trí kịp thời dọa vỡ tử cung
  • C. Nâng cao chất lượng chăm sóc trước sinh
  • D. Đảm bảo tiếp cận dịch vụ mổ lấy thai an toàn

Câu 8: Sản phụ sau mổ lấy thai lần đầu, có kế hoạch sinh thường ở lần mang thai tiếp theo. Điều kiện quan trọng nhất để sinh thường thành công và giảm nguy cơ vỡ tử cung là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai lần sinh trên 24 tháng
  • B. Chỉ định sinh thường ở cơ sở y tế tuyến tỉnh trở lên
  • C. Sản phụ không có yếu tố nguy cơ khác
  • D. Theo dõi chặt chẽ chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ và monitor tim thai

Câu 9: Vỡ tử cung dưới phúc mạc có đặc điểm khác biệt so với vỡ tử cung hoàn toàn là:

  • A. Triệu chứng kín đáo, ít rầm rộ hơn
  • B. Luôn gây sốc mất máu nặng
  • C. Thai nhi luôn bị đẩy vào ổ bụng
  • D. Bắt buộc phải cắt tử cung

Câu 10: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, việc thai nhi tử vong nhanh chóng trong ổ bụng chủ yếu do:

  • A. Thai nhi bị chèn ép bởi các tạng trong ổ bụng
  • B. Thai nhi bị nhiễm trùng ối
  • C. Bong rau non do vỡ tử cung
  • D. Thay đổi áp suất đột ngột trong ổ bụng

Câu 11: Một sản phụ chuyển dạ, có cơn co tử cung cường tính, xuất hiện đau chói ở vết mổ lấy thai cũ. Tim thai có dấu hiệu suy giảm. Xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Theo dõi sát tim thai và cơn co
  • B. Giảm co bằng thuốc
  • C. Cho sản phụ rặn chủ động
  • D. Mổ lấy thai cấp cứu

Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân cơ học gây vỡ tử cung trong chuyển dạ?

  • A. Ngôi thai bất thường (ngôi ngang, ngôi mặt)
  • B. Bất xứng đầu chậu
  • C. Cơn co tử cung cường tính
  • D. Khối u tiền đạo (u xơ tử cung, u buồng trứng)

Câu 13: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn và nhiễm trùng, lựa chọn phẫu thuật tối ưu nhất thường là:

  • A. Khâu phục hồi tử cung đơn thuần
  • B. Khâu phục hồi tử cung và dẫn lưu ổ bụng
  • C. Cắt tử cung bán phần
  • D. Cắt tử cung toàn phần

Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu sớm của dọa vỡ tử cung?

  • A. Cơn co tử cung dồn dập, liên tục
  • B. Sản phụ kêu đau dữ dội vùng hạ vị
  • C. Vòng Bandl ngày càng lên cao
  • D. Sốc mất máu

Câu 15: Loại sẹo mổ lấy thai nào sau đây có nguy cơ vỡ tử cung trong lần mang thai sau thấp nhất?

  • A. Sẹo mổ ngang đoạn dưới tử cung
  • B. Sẹo mổ dọc thân tử cung
  • C. Sẹo mổ chữ T
  • D. Sẹo mổ lấy thai cổ điển

Câu 16: Trong quản lý thai kỳ ở sản phụ có sẹo mổ lấy thai cũ, thời điểm nào cần đặc biệt lưu ý nguy cơ vỡ tử cung?

  • A. Ba tháng đầu thai kỳ
  • B. Ba tháng giữa thai kỳ
  • C. Chuyển dạ
  • D. Giai đoạn hậu sản

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ vỡ tử cung do lạm dụng oxytocin trong chuyển dạ?

  • A. Truyền oxytocin dự phòng cho mọi sản phụ chuyển dạ kéo dài
  • B. Sử dụng oxytocin đúng chỉ định và theo dõi sát cơn co tử cung
  • C. Hạn chế sử dụng oxytocin hoàn toàn trong chuyển dạ
  • D. Tăng liều oxytocin nhanh chóng để rút ngắn thời gian chuyển dạ

Câu 18: Trong vỡ tử cung, tổn thương tạng nào sau đây thường gặp nhất?

  • A. Bàng quang
  • B. Niệu quản
  • C. Ruột
  • D. Trực tràng

Câu 19: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị hạn chế trong chẩn đoán vỡ tử cung cấp cứu?

  • A. Siêu âm
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • D. Chụp cắt lớp vi tính (CT-scan)

Câu 20: Trong trường hợp vỡ tử cung dọc thân tử cung, hướng xử trí phẫu thuật thường là:

  • A. Khâu phục hồi tử cung đơn thuần
  • B. Khâu phục hồi tử cung và làm thủ thuật B-Lynch
  • C. Cắt tử cung bán phần
  • D. Cắt tử cung toàn phần

Câu 21: Tỷ lệ vỡ tử cung ở các nước phát triển đã giảm đáng kể nhờ yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Cải thiện dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai
  • B. Tiếp cận dịch vụ mổ lấy thai an toàn và kịp thời
  • C. Giảm tỷ lệ đa sản
  • D. Sàng lọc dị dạng tử cung trước mang thai

Câu 22: Một sản phụ sau vỡ tử cung được khâu phục hồi tử cung thành công. Tư vấn về lần mang thai tiếp theo phù hợp nhất là:

  • A. Có thể sinh thường nếu không có yếu tố nguy cơ khác
  • B. Nên sinh thường nhưng cần theo dõi sát chuyển dạ
  • C. Nên mổ lấy thai chủ động ở lần mang thai tiếp theo
  • D. Không nên mang thai lại để tránh nguy cơ

Câu 23: Trong trường hợp vỡ tử cung do sang chấn (ví dụ: tai nạn giao thông), vị trí vỡ thường gặp là:

  • A. Đoạn dưới tử cung
  • B. Thân tử cung
  • C. Cổ tử cung
  • D. Eo tử cung

Câu 24: Thuốc giảm co tử cung nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng trong dọa vỡ tử cung?

  • A. MgSO4 (Magnesium Sulfate)
  • B. Nifedipine
  • C. Ritodrine
  • D. Oxytocin

Câu 25: Một sản phụ nhập viện vì đau bụng dữ dội, ra máu âm đạo, tiền sử nạo hút thai nhiều lần. Khám thấy tử cung mềm nhão, đau khi di động cổ tử cung. Nghi ngờ vỡ tử cung do thủ thuật. Xử trí quan trọng nhất tiếp theo là:

  • A. Hồi sức tích cực và mổ cấp cứu
  • B. Kháng sinh phổ rộng
  • C. Truyền oxytocin tăng co tử cung
  • D. Theo dõi sát mạch, huyết áp

Câu 26: Trong vỡ tử cung, việc truyền máu khối lượng lớn cần ưu tiên truyền loại chế phẩm máu nào?

  • A. Huyết tương tươi đông lạnh
  • B. Hồng cầu khối
  • C. Tiểu cầu
  • D. Yếu tố đông máu

Câu 27: Biến chứng muộn nguy hiểm nhất của vỡ tử cung được khâu phục hồi thành công là:

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Viêm phúc mạc
  • C. Dính buồng tử cung và suy giảm chức năng sinh sản
  • D. Rò bàng quang - âm đạo

Câu 28: Trong vỡ tử cung, việc đánh giá tình trạng thai nhi quan trọng nhất để quyết định thời điểm và phương pháp can thiệp nào?

  • A. Đánh giá ngôi thai
  • B. Đánh giá ối
  • C. Đánh giá cân nặng thai
  • D. Cứu mẹ là ưu tiên hàng đầu, ít tập trung đánh giá chi tiết thai

Câu 29: So sánh giữa vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ và người không có sẹo, điểm khác biệt quan trọng nhất về triệu chứng lâm sàng là:

  • A. Mức độ đau bụng dữ dội hơn
  • B. Ít có dấu hiệu dọa vỡ tử cung rõ ràng
  • C. Chảy máu âm đạo nhiều hơn
  • D. Tình trạng sốc nặng hơn

Câu 30: Trong phòng ngừa vỡ tử cung, biện pháp quản lý thai nghén nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Bổ sung sắt và acid folic cho sản phụ
  • B. Khám thai định kỳ theo lịch hẹn
  • C. Quản lý thai nghén chặt chẽ, phát hiện và xử trí sớm các bất thường
  • D. Tư vấn dinh dưỡng cho sản phụ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Sản phụ N, G3P2, nhập viện chuyển dạ ở tuần thai thứ 40. Tiền sử sản khoa: 2 lần mổ lấy thai ngang đoạn dưới. Hiện tại, sản phụ có dấu hiệu chuyển dạ tiến triển chậm, cơn co tử cung tần số 4/10 phút, mỗi cơn kéo dài 50 giây, ối còn. Khám âm đạo: cổ tử cung mở 4cm, ngôi chỏm cao lọt, lọt kiểu thế trái trước. Tim thai 130 lần/phút. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nguy cơ vỡ tử cung ở sản phụ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, triệu chứng nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định *muộn* nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cơ chế chính gây tử vong mẹ trong vỡ tử cung là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp nào sau đây *không* phải là ưu tiên hàng đầu trong xử trí ban đầu vỡ tử cung tại tuyến y tế cơ sở?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là nguy cơ *cao nhất* gây vỡ tử cung ở các nước đang phát triển?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong theo dõi chuyển dạ, dấu hiệu 'vòng Bandl' xuất hiện gợi ý tình trạng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là phòng ngừa *thứ phát* vỡ tử cung?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sản phụ sau mổ lấy thai lần đầu, có kế hoạch sinh thường ở lần mang thai tiếp theo. Điều kiện *quan trọng nhất* để sinh thường thành công và giảm nguy cơ vỡ tử cung là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Vỡ tử cung dưới phúc mạc có đặc điểm khác biệt so với vỡ tử cung hoàn toàn là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, việc thai nhi tử vong nhanh chóng trong ổ bụng chủ yếu do:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một sản phụ chuyển dạ, có cơn co tử cung cường tính, xuất hiện đau chói ở vết mổ lấy thai cũ. Tim thai có dấu hiệu suy giảm. Xử trí *tiếp theo* hợp lý nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây *không* thuộc nhóm nguyên nhân cơ học gây vỡ tử cung trong chuyển dạ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn và nhiễm trùng, lựa chọn phẫu thuật tối ưu nhất thường là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây *không* phải là dấu hiệu sớm của dọa vỡ tử cung?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại sẹo mổ lấy thai nào sau đây có nguy cơ vỡ tử cung trong lần mang thai sau *thấp nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quản lý thai kỳ ở sản phụ có sẹo mổ lấy thai cũ, thời điểm nào cần đặc biệt lưu ý nguy cơ vỡ tử cung?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ vỡ tử cung do lạm dụng oxytocin trong chuyển dạ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong vỡ tử cung, tổn thương tạng nào sau đây thường gặp *nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có giá trị *hạn chế* trong chẩn đoán vỡ tử cung cấp cứu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong trường hợp vỡ tử cung dọc thân tử cung, hướng xử trí phẫu thuật thường là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tỷ lệ vỡ tử cung ở các nước phát triển đã giảm đáng kể nhờ yếu tố nào *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một sản phụ sau vỡ tử cung được khâu phục hồi tử cung thành công. Tư vấn về lần mang thai tiếp theo *phù hợp nhất* là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong trường hợp vỡ tử cung do sang chấn (ví dụ: tai nạn giao thông), vị trí vỡ thường gặp là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thuốc giảm co tử cung nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng trong dọa vỡ tử cung?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một sản phụ nhập viện vì đau bụng dữ dội, ra máu âm đạo, tiền sử nạo hút thai nhiều lần. Khám thấy tử cung mềm nhão, đau khi di động cổ tử cung. Nghi ngờ vỡ tử cung do thủ thuật. Xử trí *quan trọng nhất* tiếp theo là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong vỡ tử cung, việc truyền máu khối lượng lớn cần ưu tiên truyền loại chế phẩm máu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biến chứng *muộn* nguy hiểm nhất của vỡ tử cung được khâu phục hồi thành công là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong vỡ tử cung, việc đánh giá tình trạng thai nhi *quan trọng nhất* để quyết định thời điểm và phương pháp can thiệp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So sánh giữa vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ và người không có sẹo, điểm khác biệt *quan trọng nhất* về triệu chứng lâm sàng là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vỡ Tử Cung

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phòng ngừa vỡ tử cung, biện pháp quản lý thai nghén nào sau đây đóng vai trò *quyết định*?

Xem kết quả