Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Xác Suất 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Xác Suất 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xưởng sản xuất có 3 máy, xác suất để mỗi máy hoạt động tốt trong một ngày làm việc lần lượt là 0.8, 0.7 và 0.9. Tính xác suất để có ít nhất 2 máy hoạt động tốt trong một ngày làm việc, giả sử sự hoạt động của các máy là độc lập.

  • A. 0.158
  • B. 0.758
  • C. 0.504
  • D. 0.242

Câu 2: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án cho mỗi câu hỏi. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng ít nhất 1 câu.

  • A. 1 - (3/4)^10
  • B. (1/4)^10
  • C. 10 * (1/4) * (3/4)^9
  • D. 1 - (3/4)^10

Câu 3: Một hệ thống báo động có 2 bộ phận hoạt động độc lập. Xác suất bộ phận thứ nhất bị hỏng là 0.1 và bộ phận thứ hai bị hỏng là 0.2. Tính xác suất để hệ thống báo động hoạt động (tức là ít nhất một bộ phận hoạt động tốt).

  • A. 0.02
  • B. 0.28
  • C. 0.98
  • D. 0.72

Câu 4: Trong một trò chơi xổ số, người chơi chọn 6 số khác nhau từ 45 số. Kết quả xổ số cũng chọn ngẫu nhiên 6 số từ 45 số đó. Tính xác suất để người chơi trúng giải nhất (tức là trùng khớp cả 6 số).

  • A. 1 / C(45, 6)
  • B. C(6, 6) / 45^6
  • C. 6! / 45!
  • D. 6 / 45

Câu 5: Một hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm từ hộp. Tính xác suất để cả hai sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.

  • A. (3/10) * (3/10)
  • B. (3/10) + (2/9)
  • C. (3/10) * (7/9)
  • D. (3/10) * (2/9)

Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối 2 lần. Gọi X là tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo. Tính xác suất để X = 7.

  • A. 1/36
  • B. 6/36
  • C. 7/36
  • D. 1/6

Câu 7: Một người thợ săn bắn 3 viên đạn vào một con thú. Xác suất bắn trúng của mỗi viên đạn là 0.6 và các lần bắn là độc lập. Tính xác suất để người thợ săn bắn trúng con thú ít nhất một lần.

  • A. 0.64
  • B. 0.36
  • C. 0.936
  • D. 0.064

Câu 8: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Tính xác suất để lấy được 2 bi khác màu.

  • A. C(5, 2) / C(8, 2)
  • B. C(3, 2) / C(8, 2)
  • C. [C(5, 2) + C(3, 2)] / C(8, 2)
  • D. [C(5, 1) * C(3, 1)] / C(8, 2)

Câu 9: Giả sử tỷ lệ người thuận tay phải trong dân số là 85%. Chọn ngẫu nhiên 5 người. Tính xác suất để có đúng 4 người thuận tay phải.

  • A. C(5, 4) * (0.85)^4 * (0.15)^1
  • B. (0.85)^4 * (0.15)^1
  • C. C(5, 4) * (0.85)^4
  • D. (0.85)^4

Câu 10: Một nhà máy sản xuất bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn bị lỗi là 2%. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 bóng đèn. Sử dụng phép xấp xỉ Poisson, tính xác suất để có đúng 3 bóng đèn bị lỗi.

  • A. (0.02^3 * e^-2) / 3!
  • B. (2^3 * e^-2) / 3!
  • C. (2^3 * e^-100) / 3!
  • D. C(100, 3) * (0.02)^3 * (0.98)^97

Câu 11: Trong một cuộc khảo sát thị trường, người ta phỏng vấn ngẫu nhiên 200 người tiêu dùng. Xác suất mỗi người thích sản phẩm mới là 0.6. Tính xác suất để có từ 110 đến 130 người thích sản phẩm mới (sử dụng xấp xỉ phân phối chuẩn).

  • A. P(Z <= (130 - 120) / sqrt(48)) - P(Z <= (110 - 120) / sqrt(48))
  • B. P(110 <= Z <= 130)
  • C. P(Z <= (130.5 - 120) / sqrt(48)) - P(Z <= (109.5 - 120) / sqrt(48))
  • D. P(Z <= (130 - 120) / 48) - P(Z <= (110 - 120) / 48)

Câu 12: Một công ty bảo hiểm ước tính rằng xác suất một người đàn ông 40 tuổi sống thêm 10 năm nữa là 0.9. Công ty bán bảo hiểm nhân thọ 10 năm cho một nhóm 50 người đàn ông 40 tuổi. Tính số người đàn ông dự kiến sẽ sống thêm 10 năm nữa.

  • A. 50
  • B. 40
  • C. 5
  • D. 45

Câu 13: Một máy sản xuất đinh có tỷ lệ đinh bị cong là 5%. Lấy ngẫu nhiên 200 đinh từ máy. Tính phương sai của số đinh bị cong trong mẫu.

  • A. 10
  • B. 9.5
  • C. 0.05
  • D. 190

Câu 14: Một hệ thống gồm 3 thành phần mắc nối tiếp. Xác suất mỗi thành phần hoạt động tốt lần lượt là 0.9, 0.8 và 0.7. Tính xác suất để toàn hệ thống hoạt động tốt.

  • A. 0.9 + 0.8 + 0.7
  • B. 1 - (0.1 * 0.2 * 0.3)
  • C. 0.9 * 0.8 * 0.7
  • D. 0.1 * 0.2 * 0.3

Câu 15: Một cầu thủ bóng rổ có tỷ lệ ném phạt thành công là 70%. Trong một trận đấu, anh ấy thực hiện 5 quả ném phạt. Tính xác suất để anh ấy ném thành công đúng 3 quả.

  • A. C(5, 3) * (0.7)^3 * (0.3)^2
  • B. (0.7)^3 * (0.3)^2
  • C. C(5, 3) * (0.7)^3
  • D. (0.7)^3

Câu 16: Hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất xạ thủ thứ nhất bắn trúng là 0.8, xác suất xạ thủ thứ hai bắn trúng là 0.9. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.

  • A. 0.8 * 0.9
  • B. 1 - (0.2 * 0.1)
  • C. 0.8 + 0.9
  • D. 0.2 * 0.1

Câu 17: Một hộp chứa 4 thẻ xanh và 6 thẻ đỏ. Rút ngẫu nhiên lần lượt 2 thẻ có hoàn lại. Tính xác suất để cả hai thẻ rút ra đều là thẻ đỏ.

  • A. (6/10) * (5/9)
  • B. (6/10) + (6/10)
  • C. 2 * (6/10)
  • D. (6/10) * (6/10)

Câu 18: Trong một lô hàng sản xuất, tỷ lệ sản phẩm loại A là 60%, loại B là 30% và loại C là 10%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng. Tính xác suất để sản phẩm đó không phải loại C.

  • A. 0.1
  • B. 0.9 * 0.1
  • C. 0.9
  • D. 0.6 + 0.3

Câu 19: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một nữ.

  • A. 1 - [C(25, 3) / C(40, 3)]
  • B. [C(15, 3) / C(40, 3)]
  • C. [C(25, 3) + C(15, 3)] / C(40, 3)
  • D. [C(15, 1) * C(25, 2)] / C(40, 3)

Câu 20: Một người chơi phi tiêu, xác suất phi trúng vòng 10 điểm là 0.4. Người đó phi 4 lần. Tính xác suất để người đó phi trúng vòng 10 điểm đúng 2 lần.

  • A. (0.4)^2 * (0.6)^2
  • B. C(4, 2) * (0.4)^2 * (0.6)^2
  • C. C(4, 2) * (0.4)^2
  • D. (0.4)^2

Câu 21: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A ∪ B).

  • A. 1.1
  • B. 0.3
  • C. 0.8
  • D. 0.5

Câu 22: Một máy tự động sản xuất các sản phẩm. Xác suất để một sản phẩm là chính phẩm là 0.95. Lấy ngẫu nhiên 10 sản phẩm. Tính xác suất để có ít nhất 9 chính phẩm.

  • A. C(10, 9) * (0.95)^9
  • B. C(10, 9) * (0.95)^9 * (0.05)^1
  • C. C(10, 9) * (0.95)^9 * (0.05)^1 + C(10, 10) * (0.95)^10 * (0.05)^0
  • D. C(10, 9) * (0.95)^9 * (0.05)^1 + C(10, 10) * (0.95)^10

Câu 23: Một cửa hàng bán hoa có 80% hoa hồng và 20% hoa ly. Tỷ lệ hoa hồng tươi là 90% và tỷ lệ hoa ly tươi là 80%. Chọn ngẫu nhiên một bông hoa từ cửa hàng. Tính xác suất để bông hoa đó là hoa tươi.

  • A. 0.9 * 0.8
  • B. (0.8 * 0.9) + (0.2 * 0.8)
  • C. 0.85
  • D. 0.8

Câu 24: Một người gọi điện thoại cho bạn nhưng quên mất chữ số cuối cùng. Người đó chọn ngẫu nhiên chữ số cuối cùng. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại (chỉ cần đúng chữ số cuối cùng).

  • A. 1/10
  • B. 1/9
  • C. 1/100
  • D. 1/2

Câu 25: Một xạ thủ bắn 2 viên đạn vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng của mỗi viên đạn là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất một viên đạn.

  • A. 0.7 * 0.7
  • B. 0.7 + 0.7
  • C. 1 - (0.3 * 0.3)
  • D. 0.3 * 0.3

Câu 26: Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 5 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ lô hàng. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm trong 5 sản phẩm được chọn.

  • A. C(5, 1) * (0.05)^1 * (0.95)^4
  • B. C(100, 5) / C(5, 1)
  • C. C(5, 1) * C(95, 4) / C(100, 5)
  • D. [C(5, 1) * C(95, 4)] / C(100, 5)

Câu 27: Một hộp chứa 3 bi trắng, 4 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra có đủ cả ba màu.

  • A. [C(3, 3) + C(4, 3) + C(5, 3)] / C(12, 3)
  • B. [C(3, 1) * C(4, 1) * C(5, 1)] / C(12, 3)
  • C. 3! / C(12, 3)
  • D. C(3, 1) + C(4, 1) + C(5, 1) / C(12, 3)

Câu 28: Một bài kiểm tra có 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn. Để đạt, học sinh cần đúng ít nhất 12 câu. Nếu một học sinh hoàn toàn không biết làm và chọn ngẫu nhiên đáp án cho mỗi câu, tính xác suất để học sinh đó đạt bài kiểm tra.

  • A. C(20, 12) * (1/4)^12 * (3/4)^8
  • B. Tổng của C(20, k) * (1/4)^k * (3/4)^(20-k) với k từ 0 đến 12
  • C. Tổng của C(20, k) * (1/4)^k * (3/4)^(20-k) với k từ 12 đến 20
  • D. 1 - Tổng của C(20, k) * (1/4)^k * (3/4)^(20-k) với k từ 0 đến 11

Câu 29: Trong một trò chơi, người chơi tung đồng xu 3 lần. Nếu có 3 mặt ngửa thì thắng 10 điểm, nếu có 2 mặt ngửa thì thắng 5 điểm, các trường hợp khác thì thua. Tính số điểm kỳ vọng mà người chơi nhận được trong một lượt chơi.

  • A. 7.5
  • B. 5
  • C. 3.75
  • D. 3.125

Câu 30: Một hệ thống điện tử gồm 4 bộ phận mắc song song. Xác suất mỗi bộ phận bị hỏng trong một năm lần lượt là 0.1, 0.2, 0.3 và 0.4. Tính xác suất để hệ thống điện tử vẫn hoạt động tốt trong một năm (hệ thống hoạt động nếu có ít nhất một bộ phận hoạt động tốt).

  • A. 1 - (0.1 * 0.2 * 0.3 * 0.4)
  • B. 0.1 * 0.2 * 0.3 * 0.4
  • C. 0.9 * 0.8 * 0.7 * 0.6
  • D. 0.9 + 0.8 + 0.7 + 0.6

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một xưởng sản xuất có 3 máy, xác suất để mỗi máy hoạt động tốt trong một ngày lần lượt là 0.8, 0.7 và 0.9. Tính xác suất để có ít nhất 2 máy hoạt động tốt trong một ngày.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh chọn ngẫu nhiên một phương án cho mỗi câu hỏi. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng ít nhất 1 câu.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối 3 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số chia hết cho 3.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một sản phẩm mới, tỷ lệ khách hàng hài lòng là 80%. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 khách hàng đã sử dụng sản phẩm, tính xác suất để có đúng 4 khách hàng hài lòng.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một hệ thống báo động có hai bộ phận hoạt động độc lập. Xác suất bộ phận thứ nhất bị hỏng là 0.1, xác suất bộ phận thứ hai bị hỏng là 0.2. Tính xác suất để hệ thống báo động hoạt động (tức là ít nhất một bộ phận hoạt động tốt).

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ hộp. Tính xác suất để cả hai sản phẩm lấy ra đều là chính phẩm.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Tính xác suất của biến cố A hoặc B xảy ra.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một người chơi phi tiêu, xác suất phi trúng vòng 10 điểm là 0.3. Nếu người đó phi 3 lần độc lập, tính xác suất để người đó phi trúng vòng 10 điểm ít nhất một lần.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Có 2 hộp bi, hộp I chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh, hộp II chứa 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp và từ hộp đó lấy ra một bi. Tính xác suất để bi lấy ra là bi đỏ.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một nhà máy sản xuất bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn bị lỗi là 5%. Kiểm tra ngẫu nhiên 20 bóng đèn. Tính xác suất để có không quá 1 bóng đèn bị lỗi.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một xạ thủ bắn 5 viên đạn vào bia. Xác suất trúng đích của mỗi viên đạn là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng đích ít nhất 3 viên đạn.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong một trò chơi xổ số, có 6 số được chọn ra từ 49 số. Tính xác suất để một người mua vé số trúng đúng 3 số trong kết quả xổ số.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một công ty bảo hiểm thống kê rằng xác suất một người đàn ông 40 tuổi sống thêm 10 năm nữa là 0.9, và xác suất một người phụ nữ 35 tuổi sống thêm 10 năm nữa là 0.95. Nếu một cặp vợ chồng (chồng 40, vợ 35) mua bảo hiểm nhân thọ, tính xác suất để cả hai người cùng sống thêm 10 năm nữa.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một hộp chứa 5 bi trắng và 7 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có ít nhất 2 bi trắng.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong một lớp học, tỷ lệ học sinh giỏi môn Toán là 30%, tỷ lệ học sinh giỏi môn Văn là 20%, và tỷ lệ học sinh giỏi cả hai môn là 10%. Tính tỷ lệ học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một máy tự động sản xuất các sản phẩm, tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn là 95%. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm để kiểm tra. Tính xác suất để có nhiều nhất 3 sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một người tham gia giao thông trên đoạn đường có 3 ngã tư. Xác suất gặp đèn đỏ ở mỗi ngã tư là 0.4. Tính xác suất để người đó gặp đèn đỏ ở đúng 2 ngã tư.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một bệnh viện thống kê rằng tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh X là 10%. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh X có độ nhạy 90% (nếu người bệnh X thì xét nghiệm dương tính 90%) và độ đặc hiệu 95% (nếu người không bệnh X thì xét nghiệm âm tính 95%). Nếu một người có kết quả xét nghiệm dương tính, tính xác suất người đó thực sự mắc bệnh X (sử dụng định lý Bayes).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một hộp chứa 8 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy lần lượt không hoàn lại 2 sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm lấy lần thứ hai là phế phẩm.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một nhóm sinh viên có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn để tham gia đội tình nguyện. Tính xác suất để trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một chuỗi cửa hàng có 5 chi nhánh hoạt động độc lập. Xác suất mỗi chi nhánh có lãi trong năm tới là 0.7. Tính xác suất để có ít nhất 4 chi nhánh có lãi trong năm tới.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 0.8, xác suất người thứ hai bắn trúng là 0.7. Tính xác suất để có đúng một người bắn trúng mục tiêu.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một hệ thống máy tính có 3 thành phần hoạt động song song. Xác suất mỗi thành phần hoạt động tốt là 0.9. Hệ thống hoạt động khi có ít nhất một thành phần hoạt động tốt. Tính xác suất hệ thống hoạt động.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bài kiểm tra gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn. Để đạt yêu cầu, cần trả lời đúng ít nhất 10 câu. Nếu một học sinh hoàn toàn không biết làm và chọn ngẫu nhiên, xác suất để học sinh đó đạt yêu cầu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 5 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 10 sản phẩm để kiểm tra. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm trong 10 sản phẩm được kiểm tra (sử dụng xấp xỉ Poisson nếu phù hợp).

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một máy bán hàng tự động có xác suất bị lỗi trong một ngày là 0.02. Tính xác suất để trong 30 ngày liên tiếp, máy bị lỗi không quá 2 ngày (sử dụng xấp xỉ Poisson nếu phù hợp).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong một khu dân cư, tỷ lệ hộ gia đình có ô tô là 40%. Chọn ngẫu nhiên 8 hộ gia đình. Tính xác suất để có ít nhất 2 hộ gia đình có ô tô.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một ngân hàng nhận thấy trung bình mỗi ngày có 5 khách hàng đến rút tiền vượt quá hạn mức. Tính xác suất để trong một ngày nào đó, có đúng 3 khách hàng đến rút tiền vượt quá hạn mức (sử dụng phân phối Poisson).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một công ty tuyển dụng nhân sự bằng cách phỏng vấn. Xác suất để một ứng viên được nhận sau phỏng vấn là 0.2. Nếu công ty phỏng vấn 10 ứng viên, tính xác suất để có ít nhất 2 ứng viên được nhận.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xác Suất 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một hệ thống giao thông đèn xanh đèn đỏ hoạt động độc lập tại 4 giao lộ liên tiếp. Xác suất gặp đèn xanh ở mỗi giao lộ là 0.6. Tính xác suất để người lái xe gặp đèn xanh ở ít nhất 3 trong 4 giao lộ.

Xem kết quả